intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

13
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Thống Nhất A

  1. TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Điểm: Năm học: 2021 – 2022 Môn: TOÁN HỌC – 12. Thời gian làm bài: 90 phút Mã đề: 132 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7 điểm) Câu 1: Giá trị của lim nk (k  N * ) bằng : A.  B.  C. n D. 0 Câu 2: Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn là : u1  q  1  q  1 u1 A. S  B. S  1 q q 1  q  1  q  1 u u C. S  1 D. S  1 1 q 1 q Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ? n3  3n  2  n n 6 A. un  n 2  4n . B. un    . C. un  . D. un    . 5 n 1  3  Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai ? lim x 4   B. lim x3   lim x5   lim x 6   A. x  x  C. x  D. x  Câu 5: Trong không gian cho ba đường thẳng a; b; c. Khẳng định nào sau đây là đúng ? a b a  b a  c a  b A.   c  b. B.   c a. C.   a  b. D.   a  c. c  a c  b b  c b  c Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 6: Cho hình lăng trụ ABC.DEF như hình vẽ, gọi I,J lần A C lượt là trung điểm của BC và BE. Ba vecto nào sau đây đồng I B phẳng? A. DE; DC ; JI B. DE; DC; DA J C. DE; DF ; JI D. BC; DC; JI D F E Câu 7: Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số y  3  x liên tục tại điểm x  3 . B. Hàm số y  cos x liên tục trên tập . x C. Hàm số y  liên tục tại điểm x  1. D. Hàm số y  x5  2 x3  x 2  1 liên tục trên tập . x 1 Câu 8: Giả sử ta có lim f  x   a và lim g  x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x  x  lim  f  x  .g  x    a. b . B. lim  f  x   g  x   a  b . A. x  x  f  x a C. lim  f  x   g  x   a  b . D. lim  . x  x  g  x b Câu 9: Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn? A. Chéo nhau. B. Thẳng hàng. C. Đồng quy. D. Song song. f ( x) Câu 10: Nếu lim f ( x)  M (M < 0 ) , lim g ( x)  0 và g(x) > 0 với x  x0 thì lim bằng: x  x0 x  x0 x  x0 g ( x) A. M B.  C.  D. 0 Câu 11: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên (a; b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên [a; b] là: A. lim f ( x)  f (a ) và lim f ( x)  f (b) . B. lim f ( x)  f (a ) và lim f ( x)  f (b) . xa x b xa x b C. lim f ( x)  f (a ) và lim f ( x)  f (b) . D. lim f ( x)  f (a ) và lim f ( x)  f (b) . xa x b xa x b Câu 12: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Thực hiện phép tính MN  MQ  MA  A. MC B. MD C. MB D. MP Câu 13: Khẳng định nào sau đây đúng ? 1 A. lim n 2  0 B. lim q n  0  q  1 C. lim   D. lim n   n Câu 14: Giả sử lim u ( x)  L và lim v( x)  M ( M , L  R) .Khi đó lim u ( x)  v( x)  bằng : x  x0 x  x0 x  x0 A. M-L B. L+M C. –M-L D. L-M Câu 15: Cho lim f ( x )  L (L > 0) và lim g ( x)   . Khẳng định nào sau đây đúng ? x  x0 x  x0 lim  f ( x) g ( x)    B. lim  f ( x) g ( x)    x  x0 x  x0 A. lim  f ( x) g ( x)  L lim  f ( x) g ( x)   f ( x0 ) g ( x0 ) x  x0 x  x0 C. D. Câu 16: Trong các giới hạn hữu hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với các giới hạn còn lại? 3n  1 n 1 4n  1 2n  1 lim . B. lim . C. lim D. lim . A. 3n  1 n 1 3n  1 2n  1 Câu 17: Cho lim f ( x)  a , lim g ( x)  b (a, b  R, b  0) và k là hằng số. Khẳng định nào sau đây sai ? x  x0 x  x0 f ( x) a lim  f ( x ) g ( x )   ab lim  x  x0 x  x0 g ( x) b A. B. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. C. lim  kf ( x)   a lim  f ( x)  g ( x)   a  b x  x0 x  x0 D. Câu 18: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0  1 . 2x 1 x 1 y   x  1  x2  2 . x A. y  C. y  . . D. y  x 1 B. x 1 x2  1 Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.MNPQ. Đường nào sau đây vuông góc với đường thẳng BP. A. BD. B. AQ. C. MD. D. AD. Câu 20: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?  6   5  n n n n 3 1 A.   B.   C.   D.    5  2 2  4  2n  3 Câu 21: Tính I  lim . 2n  3n  1 2 A. I  0 . B. I   . C. I   . D. I  1. 1 Câu 22: Giá trị của lim k (k  N * ) bằng : n A.  B. 0 C.  D. 1 Câu 23: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ?  4   2  n n n n 5 1 A.   B.   C.   D.    3  2 3  3  Câu 24: Nếu lim un  M và lim vn  N ( M , N  R) thì lim(un  vn ) bằng : A. N-M B. M+N C. –M - N D. M–N Câu 25: Cho các giới hạn: lim f  x   2 ; lim g  x   3 , hỏi lim 3 f  x   4 g  x  bằng x  x0 x  x0 x  x0 A. 6 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .  x2 1  khi x  1 Câu 26: Hàm số f  x    x  1 liên tục tại điểm x0  1 thì a bằng? a khi x  1  A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 1 . Câu 27: Chọn khẳng định đúng khi nói về hai vecto đối nhau? A. Cùng phương và cùng độ lớn. B. Ngược hướng. C. Cùng hướng và cùng độ lớn. D. Ngược hướng và cùng độ lớn. x4 Câu 28: Cho hàm số y  . Mệnh đề nào sau đây đúng? x2  4 A. Hàm số không liên tục tại các điểm x  2 . B. Hàm số không liên tục tại các điểm x  4 . C. Hàm số liên tục tại điểm x  2 . D. Hàm số liên tục tại điểm x  2 . Câu 29: Với c, k là các hằng số và k  N * . Khẳng định nào sau đây đúng ? c c c c lim =c lim   lim   D. lim 0 A. x +  xk ( c > 1) B. x  xk C. x  xk x  xk x 2 Câu 30: Giá trị của I  lim bằng x  2x2  2 1 A. 2 . B. . C. 1 . D. 2. 2 2 Câu 31: Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song với Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. B. Góc giữa hai đường thẳng a và b bằng góc giữa hai đường thẳng a và c khi b song song hoặc trùng với c. C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vecto chỉ phương của hai đường thẳng đó. D. C. Góc giữa hai đường thẳng là góc nhọn. Câu 32: Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc. Góc tạo bởi hai vecto AC và SB bẳng: A. 1200 . B. 600 . C. 900 . D. 450 . Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng 1. S Gọi I; J lần lượt là trung điểm của BC và SC. Số đo góc của hai đường thẳng IJ và CD bằng: A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 450 . J A B I O D C Câu 34: Phương trình 3x5  5 x3  10  0 có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây? A.  0;1 . B.  1;0  . C.  10; 2  . D.  2; 1 . Câu 35: Cho hình hộp ABCD.MNPQ. Gọi I; J lần lượt là trung N P điểm của AN và CQ. Khẳng định nào dưới đây là đúng? Q A. MI  JC B. AI  CJ M I J C. QM  IJ D. BI  QJ B C A D II. PHẦN TỰ LUẬN (4 câu – 3 điểm) 3n 5  7n 3  11 Câu 1. Tìm giới hạn: lim n 5  n 4  3n 2x  6 Câu 2. Tìm giới hạn lim x 3 3x  7  4  x 1 1  khi x  0 Câu 3. Tìm m để hàm số f (x)   x liên tục trên R 2x 2  3m  1 khi x  0  Câu 4. Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh bằng a, tính góc giữa hai đường thẳng BD và AC --- HẾT --- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN TOÁN 11 GHKII NĂM 2021-2022 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 132 B D D B A A C D A C A A D B B C C A 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C A B B D A A D A D B B C C D A 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 209 D D D A A B C B A B A D C C A A D C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C C B A C B D B A C B A C C D B D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 357 C C A D B A B A C D D D A C B C C D 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 C B A B C D B C B B A C C D A A D 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 485 B A A D D A B D D A A C D D C B C C 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 B A C B D B A A C A C C B B B A D Bài giải: Câu Bài giải Điểm 7 11 3  3n  7n  11 5 3 n n5 2 lim  lim 1( 0.5 đ) n 5  n 4  3n 1 3 0.25 1  4 n n =3 0.25 2x  6 = lim 2(x  3)( 3x  7  4) 0.25 lim x 3 3x  7  4 x  3 3x  9 0.25 = lim 2(x  3)( 3x  7  4) 2( 1đ) x 3 3(x  3) = lim 2( 3x  7  4) 0.25 x 3 3 = 16 0.25 3  x 1 1  khi x  0 f (x)   x  2x 2  3m  1 khi x  0  Với x < 0 ⇒ hàm số liên tục 0.25 Với x > 0 ⇒ hàm số liên tục
  6. 3(0.75đ) x 0 x 0   lim f (x)  lim 2x 2  3m  1  3m  1 = f(0) x 1 1 10.25   x 1 lim f (x)  lim  lim  lim  x 0 x 0 x x 0 x x 1 1 x 0 x 1 1 2 Hàm số liên tục tại điểm x = 0 0.25 1 1  lim f (x)  lim f (x)  f (0)  3m  1  m x 0 x 0 2 6 1 Vậy: khi m=  thì hàm số liên tục trên R 6 4(0.75) Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và CD Ta có: MN//BD; NP//AC 0.25 Suy ra: (BD, AC)= (MN,NP) Xét tam giác MNP: có MN= ½ BD =a/2; NP= ½ AC =a/2 0.25 a 3 Lại có: AP= AP =  tam giác ABP cân tại P MPAB 2 a 2 Suy ra: MP  AP 2  AM 2  2  tam giác MNP vuông tại N MNP = 900 0.25 Vậy: (BD, AC)=900   Cách 2 0.25   BD, AC cos BD, AC      BD . AC (AD  AB).AC AD.AC  AB.AC 0.25              BD . AC BD . AC a2 AD.AC  AB.AC =AB.ACcos600        2  cos BD, AC  0 (BD, AC)=900 0.25  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0