intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Duy Tân, Kon Tum (Đề 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Duy Tân, Kon Tum (Đề 3)’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi giữa học kì 2, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Duy Tân, Kon Tum (Đề 3)

  1. SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT DUY TÂN Môn: TOÁN, Lớp: 11 (Đề kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ, tên học sinh:………………………………… Số báo danh:………………..…….……………… ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 (M1): Biết lim q n = 0 , khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau ? A. q  1. B. q  1. C. q  1. D. q  0. Câu 2 (M1): Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? 1 A. lim = 0 . B. limc = c ( c là hằng số). n C. lim n k = 0 ( k  *) . D. lim q n = 0 ( q  1) . Câu 3 (M1): Nếu lim un = 5 và lim vn = −3 thì lim ( un − vn ) bằng A. −8. B. 8. C. −2. D. 2. Câu 4 (M1): Công thức nào sau đây là công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn? A. S = 1 ( q  1) . B. S = 1 ( q  1) . u u 1− q 1− q C. S = 1 ( q  1) . D. S = 1 ( q  1) . u u 1+ q 1+ q Câu 5 (M1): Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ? n n n n 3  3 2 3 A.   . B.  −  . C.   . D.   . 4  4 3 2 n +1 Câu 6 (M2): lim bằng n2 A. 0. B. 2. C. 4. D. 5. 5n − 1 Câu 7 (M2): lim bằng 3n + 2 1 3 5 A. − . B. − . C. 1. D. . 2 2 3 Câu 8 (M2): Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị lim+ f ( x) bằng x →2 A. − . B. + . C. 0. D. 2. ( Câu 9 (M2): lim −2n + n + 1 bằng 3 2 ) A. − . B. + . C. 0. D. 2.
  2. 2n − 4.3n Câu 10 (M2): lim bằng 3n + 4.2n A. −4 . B. −1 . C. 0. D. 2. Câu 11 (M1): Cho hai hàm số f ( x ) và g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −2 , lim g ( x ) = 1 . Giá trị của x → x0 x → x0 lim  f ( x ) − g ( x )  bằng x → x0 A. −3. B. 3. C. 1. D. 0. Câu 12 (M1): Với c là hằng số và k là số nguyên dương, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? c c A. lim c = c . B. lim c = c . C. lim k = 0 . D. lim k = − . x →− x →+ x →+ x x →− x Câu 13 (M1): Nếu lim f ( x) = L  0 và lim g ( x) = − thì lim f ( x) g ( x) bằng x → x0 x → x0 x → x0 A. + . B. − . C. L . D. − L . f ( x) Câu 14 (M1): Nếu lim f ( x) = L và lim g ( x) = + thì lim bằng x → x0 x → x0 x → x0 g ( x ) A. + . B. − . C. 0 . D. L . k Câu 15 (M1): Với k là số lẻ thì lim x bằng x →− A. + . B. − . C. 0 . D. k . Câu 16 (M1): Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn lim− f ( x ) = 2 và lim+ f ( x ) = 2 . Giá trị lim f ( x ) bằng x →1 x →1 x →1 A. 1. B. −1. C. −2. D. 2. Câu 17 (M2): lim ( 3x + x − 1) bằng 2 x →1 A. −1 . B. 5 . C. 1 . D. 3 . x −4 2 Câu 18 (M2): lim bằng x−2x→2 A. + . B. −4. C. 4 . D. 0. ( Câu 19 (M2): lim x + 2 x bằng 3 x →− ) A. + . B. −. C. 1 . D. 0. 2x − 3 Câu 20 (M2): lim− bằng x →1 x − 1 A. 0. B. − . C. + . D. 2 . Câu 21 (M1): Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng K, và x0  K . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hàm số y = f ( x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu lim f ( x) = f ( x0 ) . x → x0 B. Hàm số y = f ( x) được gọi là gián đoạn tại điểm x0 nếu lim f ( x) = f ( x0 ) . x → x0 C. Hàm số y = f ( x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu lim f ( x)  f ( x0 ) . x → x0 D. Hàm số y = f ( x) được gọi là liên tục tại điểm x0 nếu lim+ f ( x) = lim f ( x) . x → x0 x → x0 − Câu 22 (M1): Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  3. A. Hàm số liên tục trên khoảng ( 0;1) . B. Hàm số liên tục trên khoảng (1; 2 ) . C. Hàm số liên tục trên khoảng ( 0; 2 ) . D. Hàm số liên tục trên khoảng ( 2; + ) . Câu 23 (M1): Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại x = −1 ? x −1 x +1 1 A. y = . B. y = . C. y = x 2 − x + 1 . D. y = 2 . x +1 x −1 x +1 1 − x 2 khi x  1 Câu 24 (M2): Cho hàm số f ( x) =  .Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại  m khi x = 1 x = 1 là A. −1 . B. 0 . C. 1. D. 2.  2m khi x  0 Câu 25 (M2): hàm số f ( x ) =  2 . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại  x + x + 1 khi x  0 x = 0 là 1 1 A. . B. . C. 0. D. 1. 2 4 Câu 26 (M1): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A ' B ' C ' D ' . Khi đó, vectơ bằng vectơ CB là vectơ nào dưới đây? A. B ' C ' . B. A ' D ' . C. CD . D. DA . Câu 27 (M1): Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AB + AD + AA ' = AC ' . B. AB + AD + AA ' = AD ' . C. AB + AD + AA ' = AC . D. AB + AD + AA ' = AB ' . Câu 28 (M1): Trong không gian, cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB + BC bằng A. CB . B. BC . C. AC . D. CA . Câu 29 (M1): Trong không gian, cho ba điểm A, B, C tùy ý. Khi đó AB − AC bằng A. CB . B. BC . C. AC . D. CA . Câu 30 (M2): Cho 4 điểm M , N , P, Q phân biệt. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. A. MN + NP + PQ = QM . B. MN + NP + PQ = MQ .
  4. C. MN + NP + PQ = NQ . D. MN + NP + PQ = MP . Câu 31 (M2): Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. OA + OB + OC + OD = 0 . B. BA + BC = BD . C. DA = BC . D. AB + AD = AC. Câu 32 (M2): Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tổng DA + DB + DC bằng A. 0. B. DG. C. 3GD. D. 3DG. Câu 33 (M1): Cho hai vectơ u, v khác vectơ – không. Tích vô hướng u.v bằng A. u . v . ( ) B. u . v .cos u, v . ( ) C. u . v .sin u, v . ( ) D. u.v .cos u, v . Câu 34 (M1): Cho hình chóp S.MNPQ. Góc giữa hai vectơ SM và SN bằng góc nào sau đây? A. SNM . B. SMN . C. NSM . D. SPQ. Câu 35 (M2): Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a. Tích vô hướng AC. A ' D ' bằng A. a 2 . B. a. C. a 2. D. 2a 2 . II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) 3n 2 − n + 1 Câu 1 (0,5 điểm): Tính giới hạn: lim . 5 − n2  − x2 + 2 x + 3  ; khi x  −1 Câu 2 (0,5 điểm): Cho hàm số f ( x) =  x +1 . 2m + 1; khi x = −1  Tìm m để hàm số liên tục tại x = −1 . Câu 3 (1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = AB = AC = a và BC = a 2 . Tính tích vô hướng AB.SC . x −1 Câu 4 (1,0 điểm): Tính giới hạn: lim . x →1 x + 3 + x3 − 3x 2 ------------------------ Hết ------------------------
  5. SỞ GDĐT KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT DUY TÂN NĂM HỌC 2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán, Lớp: 11 (Đáp án và hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu 1 C 11 A 21 A 31 C 2 C 12 D 22 C 32 D 3 B 13 B 23 A 33 B 4 B 14 C 24 B 34 C 5 D 15 B 25 A 35 A 6 A 16 D 26 D 7 D 17 D 27 A 8 B 18 C 28 C 9 A 19 B 29 A 10 A 20 C 30 B II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm hỏi Câu 1 1 3− + 1 3n 2 − n + 1 n n 2 = −3 0,25+0,25 (0,5 lim = lim 5 − n2 5 −1 điểm) n2 Câu  − x2 + 2 x + 3 2  ; khi x  −1 f ( x) =  x +1 (0,5 2m + 1;  khi x = −1 điểm) + TXĐ : D = R + Ta có: f (−1) = 2m + 1 − x2 + 2x + 3 − ( x + 1)( x − 3) 0,25 lim f ( x) = lim = lim = lim ( − x + 3) = 4 x →−1 x →−1 x +1 x →−1 x +1 x →−1 + Để hàm số liên tục tại x = -1 thì lim f ( x) = f (−1) x →−1 3  2m + 1 = 4  m = 2 0,25 3 Vậy với m = thì hàm số đã cho liên tục tại x = -1 2
  6. Câu S 3 (1,0 điểm) A B C Ta có: AB = AC = a, BC = a 2 nên tam giác ABC vuông tại A. 0,25 Ta có : ( ) AB.SC = AB AC − AS = AB. AC − AB. AS 0,25 ( ) = − AB . AS cos AB, AS ( vì AB ⊥ AC , nên AB. AC = 0 ) 0,25 = −a.a.cos 60O (vì tam giác SAB đều) a2 =− 0,25 2 Câu x −1 1 1 4 lim = lim = lim 0,25 x →1 x 2 + 3 + x 3 − 3 x x →1 x 2 + 3 + x 3 − 3 x x →1 x 2 + 3 − 2 x3 − 3x + 2 (1,0 + điểm) x −1 x −1 x −1 1 0,25 = lim x →1 x2 −1 ( x − 1) ( x 2 + x − 2 ) + ( ( x − 1) x 2 + 3 + 2 ) x −1 0,25 1 = lim =2 0,25 x +1 ( ) x →1 + x2 + x − 2 x2 + 3 + 2 ------------------------ Hết ------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2