Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh" để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Gia Định, TP. Hồ Chí Minh
- KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NK 2022-2023 Môn: TOÁN. Thời gian: 60ph Khối 11 ---oOo--- u5 u3 12 Câu 1 (2đ) Cho cấp số nhân un biết . u6 u8 96 a) Hãy tìm số hạng đầu tiên u1 và công bội q của cấp số nhân. b) Tính A u5 u6 u7 u8 u9 ........ u20 Câu 2 (4đ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . SA ABCD và SA 2a 2 .Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB, SD. Gọi I là giao điểm của SC với mặt phẳng AHK và E là trung điểm OD . a) Chứng minh: SD ABK và SC AHK b) Chứng minh: AC EI . c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). Câu 3 (4đ) Tính các giới hạn: n2 2n3 a) lim 2 n 2n 7n 2.3n b) lim n1 7 4.5n c) lim 9n2 n 2 27n3 n2 3 ------ HẾT ------
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2. NK 2022-2023 - MÔN TOÁN-KHỐI 11 Câu Nội dung Điểm 1 u5 u3 12 2,0đ Cho cấp số nhân un biết . u6 u8 96 a) Hãy tìm số hạng đầu tiên u1 và công bội q của cấp số nhân. 1,5đ 0,25+ 0,25 u .q4 u .q2 12 I 1 1 1 u .q2 q2 1 12 1 5 7 u1.q u1.q 96 u1.q5 1 q2 96 2 Lấy 2 chia 1 ta được q3 8 q 2 . 0,5 Thế vào 1 ta được u1 1 . 0,5 b) Tính A u5 u6 u7 u8 u9 ........ u20 0,5đ 20 1 q20 1 2 1 220 S20 u1. 1q 1 2 3 0,25 4 1 q4 1 2 1 24 S 4 u1. 1q 1 2 3 24 220 0,25 A S20 S 4 349520 3 2 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . SA ABCD và SA 2a 2 .Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh SB,SD. Gọi I là giao điểm của SC với mặt phẳng AHK và E là trung điểm OD . 4,0đ a) Chứng minh: SD ABK và SC AHK b) Chứng minh: AC EI . c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). 2
- S I H K A B E O D C a) Chứng minh: SD ABK và SC AHK 2đ SA AB AB SAD AB SD 0,25+0,25 AD AB SD AB 0.25 SD ABK SD AK 0.25 BC AB BC SAB BC AH 0.25 BC SA BC AH 0.25 AH SBC AH SC 1 S B A H CD AD 0.25 CD SAD CD AK CD SA 3
- CD AK AK SCD AK SC 2 SD AK 0.25 AH SC SC AHK . AK SC b) Chứng minh: AC EI . 1đ Xác định I: Trong SBD : SO HK M Trong SAC : AM SC I I AM, AM AHK 0,25 I SC AHK I SC AI AHK AI SC . SC AHK AC AB 2 2a 2 (đường chéo hình vuông) Trong tam giác cân tại A : có AI là đường cao suy ra AI là đường trung tuyến, 0,25 I là trung điểm SC IO là đường trung bình IO / /SA . IO / /SA IO ABCD IO AC 0,25 SA ABCD AC IO . AC EOI AC EI. 0,25 AC EO c) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). 1đ B CB SAB SB là hình chiếu của SC trên SAB . 0,25 CB SAB SC; SAB SC;SB BSC 0,25 Tam giác SAB vuông tại S nên SB SA 2 AB2 2 3a 0,25 4
- BC 2a 1 Tam giác SBC vuông tại B tanBSC . SB 2 3a 3 BSC 300. 0,25 Vậy SC; SAB SC;SB BSC 300. 3 Tính các giới hạn: 4,0đ n2 2n3 a) lim 1,5đ n2 2n 1 1 n3 2 2 n lim lim n. n 0,25+0,25 2 2 1 2 n 1 n n limn 1 2 Vì n 0,25+0,25 lim 2 0 2 1 n Nếu HS chưa ghi phần này mà suy ra kết quả thì trừ 1,0đ 1 2 Nên : lim n. n . 0,5 1 2 n 7n 2.3n b) lim 1,5đ 7n1 4.5n n n 3 7 1 2. 0,25+0,25 n 7 2.3 n 7 lim lim 7.7n 4.5n 5 n 7n 7 4. 7 5
- n 3 1 2. 7 0,5 lim n 5 7 4. 7 1 . 0,5 7 Nếu HS chưa khử dạng vô định mà suy ra kết quả thì trừ 1,0đ c) lim 9n2 n 2 27n3 n2 3 1đ lim 9n2 n 2 3n 3n 27n3 n2 3 0,25 n 2 n2 lim 2 9n n 2 3n 2 9n2 3n. 27n3 n2 27n3 n2 3 3 2 n 1 n n2 lim 2 n 9 1 2 3 2 1 1 n 9 3.3 27 3 27 n n2 n n 2 1 1 0,5 lim n 2 9 1 2 3 9 3.3 27 1 3 27 1 n n 2 n n 1 1 7 . 3 3 9 9 9 54 0,25 Nếu HS chưa khử dạng vô định mà suy ra kết quả thì trừ 0,75đ Nếu học sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án nhưng đúng thì cho đủ số điểm từng phần như trong đáp án.Cho điểm từng câu ,ý ,sau đó cộng điểm toàn bài và không làm tròn ( Ví dụ:7,25__ghi bảy hai lăm).Giám khảo ghi điểm toàn bài bằng số và bằng chữ ; giám khảo nhớ ký và ghi tên vào từng tờ bài làm của học sinh 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn