![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hoa Lư A (Mã đề 101)
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hoa Lư A (Mã đề 101)” để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Hoa Lư A (Mã đề 101)
- TRƯỜNG THPT HOA LƯ A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. 101 Số báo danh:................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. ( Tính giới hạn lim n − 4n 2 + 1 . ) A. +∞ . B. 5. C. 3. D. −∞ . 3x + 1 − 1 a a Câu 2. Biết lim = , trong đó a , b ∈ * và phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức x →0 x b b = a 2 + b2 . P A. P = 13 . B. P = 0 . C. P = 5 . D. P = 10 . a.n + 3 Câu 3. Để lim = 4 thì a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? 2n + 5 A. ( 0;3) . B. ( 7;9 ) . C. ( 9;13) . D. ( 4; 6 ) . Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +∞ ? n 2 1 A. un = . B. u= n C. un = . n2 + 1 . D. un = −3n 2 . n2 2 Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 3x + 2 x+2 2 A. y = 2 . B. y = 2 . C. y = tan x . D. y = . x −x+2 x −2 sin x Câu 6. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết =SA SC = , SB SD . Khẳng định nào sau đây sai? A. BD ⊥ ( SAC ) . B. AB ⊥ ( SAD) . C. SO ⊥ ( ABCD) . D. AC ⊥ ( SBD) . Câu 7. lim ( 5n − 2n ) bằng 2 5 A. − . B. +∞ . C. . D. −∞ . 5 2 Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) là góc nào trong các góc sau đây? . A. SBA . B. SBC . C. BSA . D. SCA x +1 neáu x ≠ 2 Câu 9. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = 2 liên tục tại m − 2 2 neáu x = x0 = 2 là A. 10 . B. 3. C. 2 5 . D. 0 . Câu 10. Kết quả giới hạn lim ( a ) ( a, b ∈ * ), tính b − a . 3n 2 + n + 3 − 3n 2 + 5 được rút gọn bằng b A. 6 . B. 3 . C. −3 . D. 0 . Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB. AC theo a . 1 a2 3 2 A. a 2 . B. a 2 . C. − . D. a . 2 2 2 Trang 1/4 - Mã đề 101
- Câu 12. Cho hình chóp S . ABC có BC = a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ SB và AC bằng A. 60° . B. 120° . C. 30° . D. 90° . Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng A. 45° . B. 30° . C. 90° . D. 60° . 1 Câu 14. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng ? 2 1 − 3x 6x2 + 1 A. lim . B. lim . x →−∞ 2 x + 3 x →+∞ 12 x − 4 x 2 −2 x + 3 3x 2 − 6 x + 1 C. lim . D. lim . x →−∞ 5 − 4 x x →+∞ −6 x 2 + 4 x − 5 Câu 15. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. a ⊥ ( P ) a / / ( P ) A. ⇒ b / / ( P) . B. ⇒ a / /b . a ⊥ b b / / ( P ) a / / ( P ) a / / ( P ) C. ⇒ a ⊥ b. D. ⇒ b ⊥ ( P) . b ⊥ ( P ) a ⊥ b x − m x2 + 1 Câu 16. Biết lim = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? x →0 x+2 A. m ∈ ( −5; −3) . B. m ∈ ( −1;1) . C. m ∈ (1;3) . D. m ∈ ( −3; −1) . Câu 17. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt lần lượt có vectơ chỉ phương là u , v . Mệnh đề nào sau đây sai? A. a ⊥ b ⇔ u.v = 0. B. Nếu u và v cùng phương thì a song song với b . C. Góc giữa hai đường thẳng a và b luôn bằng góc giữa hai véctơ u và v . u.v D. cos(u , v) = . u.v x2 −1 neáu x ≠ 1 Câu 18. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để hàm số f ( x ) = x − 1 liên tục trên 3 x − m 2 neáu x = 1 . A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 19. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. A′C ′ . B. A′C . C. A′B′ . D. B′C . 3x + m Câu 20. Cho A = lim . Tìm m để A = 5 . x→2 x + 2 A. m = 3 . B. m = 14 . C. m = −3 . D. m = −14 . Câu 21. Cho tứ diện ABCD , gọi M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MA + MD = 0. B. MB + MC = 0. C. MD + MC = 0. D. MA + MB = 0. Câu 22. Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. AB + AC + AD = 3AG . B. AB + AC + AD = −3AG . Trang 2/4 - Mã đề 101
- 1 C. AB + AC + AD = AG . D. GA + GB + GC + GD = 0. 3 5x + 7 Câu 23. Hàm số y = 2 liên tục tại điểm nào trong các điểm sau? ( x − 3 x + 2 ( 2 x + 1) ) −1 A. x = 3 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = . 2 2n + 4n Câu 24. Kết quả của giới hạn lim là 4n − 3n 1 2 A. +∞ . B. . C. . D. 1 . 2 3 Câu 25. Cho=lim f ( x ) L= ; lim g ( x ) M , với L, M ∈ . Chọn khẳng định sai. x → x0 x → x0 f ( x) L A. lim = . B. lim f ( x ) − g ( x ) = L−M . x → x0 g ( x) M x → x0 C. lim f ( x ) .g ( x ) = L.M . D. lim f ( x ) + g ( x ) = L+M . x → x0 x → x0 1 Câu 26. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 , công bội q = là 2 3 1 A. . B. . C. 3 . D. 2 . 2 2 Câu 27. Cho các giới hạn xlim f ( x ) = 5 ; lim g ( x ) = 3 , khi đó lim 3 f ( x ) − 4 g ( x ) bằng → x0 x → x0 x → x0 A. 3 . B. −3 . C. 5 . D. 27 . Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD ⊥ ( SAC ) . B. AD ⊥ ( SCD ) . C. BA ⊥ ( SAD ) . D. AC ⊥ ( SBD ) . Câu 29. Tính giới hạn lim x →+∞ ( x2 − x + 1 − x . ) 1 A. −∞ . B. − . C. 0. D. +∞ . 2 2023 Câu 30. Tính lim n . A. 2023 . B. +∞ . C. 0 . D. −∞ . 10 − 2 x Câu 31. lim+ là 2 x →5 x − 6x + 5 1 1 A. +∞ . B. 0 . C. − . D. . 2 2 x 2 − 3 khi x ≥ 2 Câu 32. Cho hàm số f ( x ) = . Kết quả của giới hạn lim f ( x ) là x − 1 khi x < 2 x→2 A. Không tồn tại. B. −1 . C. 0 . D. 1 . Câu 33. Giả sử góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng ( P ) bằng α . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 00 < α < 900 . B. 900 ≤ α ≤ 1800 . C. 900 < α < 1800 . D. 00 ≤ α ≤ 900 . 1 Câu 34. Giới hạn lim− bằng: x→a x − a 1 A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. − . 2a Trang 3/4 - Mã đề 101
- f ( x) Câu 35. Cho lim f ( x ) = L ≠ 0; lim g ( x ) = +∞ . Khi đó lim bằng: x → x0 x → x0 x → x0 g ( x) 1 A. L . B. . C. 0 . D. −∞ . L II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 − 4 x2 + 2x + 3 − 2x a) lim 2 b) lim x→2 x − 3x + 2 4 x2 + 5x + 7 + 9 x x →−∞ Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh bằng a , a2 3 SA ⊥ ( ABCD ) , diện tích tam giác SAB bằng , gọi M là trung điểm của AB . 2 a) Chứng minh OM ⊥ ( SAB ) b) Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( SAB ) . x n − nx + n − 1 nÕu x ≠ 1 Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = ( x − 1) 2 , với n ∈ * . Tìm tất cả các giá trị của n 15 nÕu x = 1 để hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 101
- TRƯỜNG THPT HOA LƯ A ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 11 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề thi Họ và tên thí sinh:.............................................................................. 102 Số báo danh:................................................................................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng ( P ) . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây. a / / ( P ) a / / ( P ) A. ⇒ a / /b . B. ⇒ a ⊥ b. b / / ( P ) b ⊥ ( P ) a / / ( P ) a ⊥ ( P ) C. ⇒ b ⊥ ( P) . D. ⇒ b / / ( P) . a ⊥ b a ⊥ b Câu 2. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt lần lượt có vectơ chỉ phương là u , v . Mệnh đề nào sau đây sai? u.v A. cos(u , v) = . u.v B. a ⊥ b ⇔ u.v = 0. C. Nếu u và v cùng phương thì a song song với b . D. Góc giữa hai đường thẳng a và b luôn bằng góc giữa hai véctơ u và v . Câu 3. Tính giới hạn lim x →+∞ ( x2 − x + 1 − x .) 1 A. − . B. 0. C. +∞ . D. −∞ . 2 10 − 2 x Câu 4. lim+ 2 là x →5 x − 6 x + 5 1 1 A. 0 . B. − . C. . D. +∞ . 2 2 Câu 5. Cho các giới hạn xlim f ( x ) = 5 ; lim g ( x ) = 3 , khi đó lim 3 f ( x ) − 4 g ( x ) bằng → x0 x → x0 x→ x 0 A. 5 . B. 27 . C. 3 . D. −3 . Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng +∞ ? n 2 1 A. un = 2 . B. u= n n +1. 2 C. un = . D. un = −3n 2 . n 2 5x + 7 Câu 7. Hàm số y = liên tục tại điểm nào trong các điểm sau? ( x − 3x + 2 ) ( 2 x + 1) 2 −1 A. x = 3 . B. x = 1 . C. x = 2 . D. x = . 2 Câu 8. lim ( 5n − 2n ) bằng 2 5 A. −∞ . B. − . C. +∞ . D. . 5 2 Trang 1/4 - Mã đề 102
- Câu 9. ( ) Tính giới hạn lim n − 4n 2 + 1 . A. 3. B. −∞ . C. +∞ . D. 5. Câu 10. Giả sử góc giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng ( P ) bằng α . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. 00 ≤ α ≤ 900 . B. 900 ≤ α ≤ 1800 . C. 900 < α < 1800 . D. 00 < α < 900 . Câu 11. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB. AC theo a . a2 3 2 1 A. − . B. a . C. a 2 . D. a 2 . 2 2 2 Câu 12. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều bằng a . Số đo góc giữa hai đường thẳng SA và SC bằng A. 90° . B. 60° . C. 45° . D. 30° . Câu 13. Tính lim n . 2023 A. −∞ . B. 2023 . C. +∞ . D. 0 . x 2 − 3 khi x ≥ 2 Câu 14. Cho hàm số f ( x ) = . Kết quả của giới hạn lim f ( x ) là x − 1 khi x < 2 x→2 A. −1 . B. 0 . C. 1 . D. Không tồn tại. x − m x2 + 1 Câu 15. Biết lim = 2 . Khẳng định nào sau đây đúng? x →0 x+2 A. m ∈ ( −1;1) . B. m ∈ (1;3) . C. m ∈ ( −3; −1) . D. m ∈ ( −5; −3) . a.n + 3 Câu 16. Để lim = 4 thì a thuộc khoảng nào trong các khoảng sau? 2n + 5 A. ( 0;3) . B. ( 9;13) . C. ( 4; 6 ) . D. ( 7;9 ) . Câu 17. Cho hình chóp S . ABC có BC = a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai vectơ SB và AC bằng A. 30° . B. 90° . C. 60° . D. 120° . x2 −1 neáu x ≠ 1 Câu 18. Có bao nhiêu giá trị dương của tham số m để hàm số f ( x ) = x − 1 liên tục trên 3 x − m 2 neáu x = 1 . A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . x +1 neáu x ≠ 2 Câu 19. Tổng tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số f ( x ) = 2 liên tục tại m − 2 2 neáu x = x0 = 2 là A. 10 . B. 3 . C. 2 5 . D. 0 . Câu 20. Cho lăng trụ ABC. A′B′C ′ . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ? A. A′B′ . B. A′C ′ . C. A′C . D. B′C . 3x + 1 − 1 a a Câu 21. Biết lim = , trong đó a , b ∈ * và phân số tối giản. Tính giá trị biểu thức x →0 x b b = a 2 + b2 . P A. P = 10 . B. P = 13 . C. P = 0 . D. P = 5 . Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có SA ⊥ ( ABC ) , góc giữa SB và mặt phẳng ( ABC ) là góc nào trong các góc sau đây? . A. SBC . B. BSA . C. SCA . D. SBA Trang 2/4 - Mã đề 102
- Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ? 2 3x + 2 x+2 A. y = . B. y = 2 . C. y = 2 . D. y = tan x . sin x x −x+2 x −2 Câu 24. Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. GA + GB + GC + GD = 0. B. AB + AC + AD = 3AG . 1 C. AB + AC + AD = −3AG . D. AB + AC + AD = AG . 3 Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O . Biết = SA SC= , SB SD . Khẳng định nào sau đây sai? A. SO ⊥ ( ABCD) . B. AC ⊥ ( SBD) . C. BD ⊥ ( SAC ) . D. AB ⊥ ( SAD) . 2n + 4n Câu 26. Kết quả của giới hạn lim là 4n − 3n 1 2 A. 1 . B. . C. . D. +∞ . 2 3 3x + m Câu 27. Cho A = lim . Tìm m để A = 5 . x→2 x + 2 A. m = 3 . B. m = 14 . C. m = −3 . D. m = −14 . Câu 28. Cho tứ diện ABCD , gọi M là trung điểm của CD . Khẳng định nào sau đây đúng? A. MB + MC = 0. B. MD + MC = 0. C. MA + MB = 0. D. MA + MD = 0. 1 Câu 29. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 1 , công bội q = là 2 3 1 A. 2 . B. . C. . D. 3 . 2 2 1 Câu 30. Giới hạn lim− bằng: x→a x − a 1 A. 0 . B. +∞ . C. −∞ . D. − . 2a f ( x) Câu 31. Cho lim f ( x ) = L ≠ 0; lim g ( x ) = +∞ . Khi đó lim bằng: x → x0 x → x0 x → x0 g ( x ) 1 A. 0 . B. −∞ . C. L . . D. L Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AD ⊥ ( SCD ) . B. BA ⊥ ( SAD ) . C. AC ⊥ ( SBD ) . D. CD ⊥ ( SAC ) . 1 Câu 33. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có kết quả bằng ? 2 −2 x + 3 3x 2 − 6 x + 1 A. lim . B. lim . x →−∞ 5 − 4 x x →+∞ −6 x 2 + 4 x − 5 1 − 3x 6x2 + 1 C. lim . D. lim . x →−∞ 2 x + 3 x →+∞ 12 x − 4 x 2 lim f ( x ) L= Câu 34. Cho= ; lim g ( x ) M , với L, M ∈ . Chọn khẳng định sai. x → x0 x → x0 A. lim f ( x ) − g ( x ) = L−M . B. lim f ( x ) .g ( x ) = L.M . x → x0 x → x0 f ( x) L C. lim = . D. lim f ( x ) + g ( x ) = L+M . x → x0 g ( x) M x → x0 Trang 3/4 - Mã đề 102
- Câu 35. Kết quả giới hạn lim ( ) 3n 2 + n + 3 − 3n 2 + 5 được rút gọn bằng b a ( a, b ∈ * ), tính b − a . A. −3 . B. 0 . C. 6 . D. 3 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tính các giới hạn sau: x2 − 4 x2 + 2x + 3 − 2x a) lim 2 b) lim x→2 x − 3x + 2 4 x2 + 5x + 7 + 9 x x →−∞ Bài 2. (1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh bằng a , a2 3 SA ⊥ ( ABCD ) , diện tích tam giác SAB bằng , gọi M là trung điểm của AB . 2 a) Chứng minh OM ⊥ ( SAB ) b) Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( SAB ) . x n − nx + n − 1 nÕu x ≠ 1 Bài 3. (1,0 điểm) Cho hàm số f ( x ) = ( x − 1) 2 , với n ∈ * . Tìm tất cả các giá trị của n 15 nÕu x = 1 để hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 . -------- HẾT-------- Trang 4/4 - Mã đề 102
- SỞ GD&ĐT NINH BÌNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT HOA LƯ A NĂM HỌC 2022 – 2023 ------ Môn: TOÁN; Lớp 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Mã đề 101 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A B B A B B A D B A B C C C A C D C B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C A A D A D A C B B D D D C C Mã đề 102 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B D A C C B A C B A C A C C D D D C D A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B D B B D A B B A C A B A C D Mã đề 103 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 B A C B B D C B A D B A C A A D A B D C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D A C D C B B C A A B D C D Mã đề 104 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B D C A B D D C C A B B B C B A A A C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D D C C D A C A A C B A B B II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Bài Đáp án Điểm Tính các giới hạn sau: x2 − 4 x2 + 2x + 3 − 2x a) lim 2 b) lim x→2 x − 3x + 2 x →−∞ 4 x2 + 5x + 7 + 9 x x2 − 4 x+2 0,25 a) lim 2 = lim x→2 x − 3x + 2 x→2 x − 1 Bài 1 =4 0,25 (1,0 điểm) 2 3 2 −x 1+ + 2 − 2x x + 2x + 3 − 2x x x 0,25 b) lim = lim x →−∞ 2 4 x + 5x + 7 + 9 x x →−∞ 5 7 −x 4 + + 2 + 9x x x 2 3 − 1+ + 2 −2 x x 3 0,25 = lim = − . x →−∞ 5 7 7 − 4+ + 2 +9 x x 1
- Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O có cạnh bằng a , a2 3 SA ⊥ ( ABCD ) , diện tích tam giác SAB bằng , gọi M là trung điểm của 2 AB . a) Chứng minh OM ⊥ ( SAB ) b) Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( SAB ) . a) Chứng minh OM ⊥ ( SAB ) Do ∆AOB vuông cân tại O nên OM ⊥ AB 0,25 Ta có: OM ⊥ AB OM ⊥ SA ( vì SA ⊥ ( ABCD ) , OM ⊂ ( ABCD ) ) 0,25 ⇒ OM ⊥ ( SAB ) AB, SA ⊂ ( SAB ) AB ∩ SA = A Bài 2 b) Tính sin của góc tạo bởi giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( SAB ) . (1,0 điểm) Do OM ⊥ ( SAB ) nên OM ⊥ SM và SM là hình chiếu của SO lên mặt phẳng ( SAB ) ⇒ góc tạo bởi giữa đường thẳng SO và mặt phẳng ( SAB ) là góc giữa SO và SM 0,25 ( do MSO và là góc MSO nhọn) 1 a OM = = AB 2 2 2 a 3 1 a2 3 S ∆SAB= ⇒ .a.SA= ⇒ SA= a 3 2 2 2 1 a 2 =AO = AC 2 2 0,25 a 2 a 14 ⇒ SO= SA2 + AO 2 = 3a 2 + = 2 2 = OM 14 ⇒ sin MSO = . SO 14 2
- x n − nx + n − 1 nÕu x ≠ 1 Cho hàm số f ( x ) = ( x − 1) 2 , với n ∈ * . Tìm tất cả các giá trị 15 nÕu x = 1 của n để hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 . TXĐ: , x0 = 1 ∈ 0,25 lim f ( x ) = lim x n − nx + n − 1 = lim (x n − 1) − n ( x − 1) ( x − 1) ( x − 1) x →1 x →1 2 x →1 2 0,25 x n −1 + x n − 2 + x n −3 + ..... + x + 1 − n = lim x →1 x −1 Bài 3 (1,0 điểm) = lim (x n −1 − 1) + ( x n − 2 − 1) + ( x n −3 − 1) + ..... + ( x − 1) + 1 − 1 x →1 x −1 0,25 = lim ( x n − 2 + 2 x n −3 + 3 x n − 4 + ..... + ( n − 2 ) x + n − 1) x →1 n ( n − 1) =1 + 2 + 3 + ..... + ( n − 2 ) + ( n − 1) = 2 n ( n − 1) Hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 khi = 15 2 n = 6 ⇔ n 2 − n − 30 = 0 ⇔ 0,25 n = −5 Mà n ∈ * nên n = 6 . Vậy n = 6 thì hàm số đã cho liên tục tại x0 = 1 . 3
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
159 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
50 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
44 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
53 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
50 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
41 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
40 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
51 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
48 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
34 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
54 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
35 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
44 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
51 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
43 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
46 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
62 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
66 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)