intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN, Lớp 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. Mã đề: 100 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Thời gian làm bài 50 phút) Câu 1: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = 6 và lim vn = 2. Giá trị của lim ( un .vn ) bằng A. −6. B. 6. C. 2. D. 12. n 3 Câu 2: lim bằng 4 A. 2. B. 0. C. − . D. + . 2n + 4n +1 Câu 3: lim bằng 2n + 4n A. + . B. 2. C. 4. D. 0. Câu 4: lim ( 3x − 2 ) bằng x 1 A. + . B. 3. C. 1. D. − . r r Câu 5: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? rr rr rr rr A. u .v = 1. B. u.v = 0. C. u.v = 2. D. u.v = −1. Câu 6: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA = OB = OC. Góc giữa hai đường thẳng AB, OA bằng A. 60 . B. 120 . C. 90 . D. 45 . x −1 Câu 7: Hàm số y = liên tục tại điểm nào dưới đây ? x( x + 2)( x − 2) A. x = 0. B. x = 3. C. x = −2. D. x = 2. Câu 8: xlim ( 2 x − 2 x ) bằng 3 − A. 1. B. −1. C. + . D. − . Câu 9: Cho hình chóp S . ABCD . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? uu uuu uuu r r r uu uuu uuu r r r uur uuu uuu r r uuu uuu uuu r r r A. SA − SC = CA. B. SA − SC = AC. C. SB − BC = CS . D. SD − AC = DS . Câu 10: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −2 và lim g ( x ) = − . Giá trị của x 1 x 1 lim f ( x ) .g ( x ) bằng x 1 A. + . B. − . C. 2. D. −2. 3 Câu 11: Hàm số y = gián đoạn tại điểm nào dưới đây ? x +1 A. x = 1. B. x = 0. C. x = 2. D. x = −1. uur uuu uuur u r Câu 12: Cho hình hộp ABCD. A B C D . Ta có BA + BC + BB ' bằng Trang 1/4 - Mã đề 100
  2. uuuu r uuu r uuur uuur A. BD '. B. BC. C. BB . D. BA '. un Câu 13: Cho hai dãy số ( un ) , ( vn ) thỏa mãn lim un = 2 và lim vn = + . Giá trị của lim bằng vn A. − . B. 0. C. + . D. 2. Câu 14: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) thỏa mãn lim f ( x ) = −3 và lim g ( x ) = 2. Giá trị của x 1 x 1 lim f ( x ) + g ( x ) bằng x 1 A. 1. B. 5. C. −1. D. 6. Câu 15: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn x 1 f ( x) = 2 và x 1 f ( x ) = 2. Giá trị của lim f ( x) bằng lim + lim − x 1 A. 1. B. 2. C. 4. D. 0. 4n − 2 Câu 16: lim bằng 2n + 1 A. 4. B. + . C. 2. D. −2. 3 Câu 17: xlim x bằng − A. 0. B. 1. C. + . D. − . Câu 18: Hàm số nào dưới đây liên tục trên ᄀ ? 2x −1 1 A. y = 1 + sin . B. y = x − tan x. C. y = x.sin x. D. y = . x−2 sin x Câu 19: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? uuuu 1 r uuu uuu r r uuuu 1 r uuu uuu r r A. MN = 2 (AD + BC .) B. MN = 2 ( ) CA + DB . uuuu 1 r uuu uuu r r uuuu 1 r uuu uuu r r C. MN = 2 ( AD − BC ) . D. MN = 2 ( AC − BD ) . Câu 20: Cho dãy số ( un ) thỏa mãn lim ( un − 3) = 1. Giá trị của lim un bằng A. 4. B. −2. C. 2. D. 1. 1 1 1 1 Câu 21: Tổng S = 1 + + 2 + 3 + ... + n + ... bằng 2 2 2 2 A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 22: lim ( 3n + 3 ) bằng A. 1. B. + . C. 2. D. − . Câu 23: lim n 2 bằng A. −2. B. + . C. − . D. 2. Trang 2/4 - Mã đề 100
  3. 1 Câu 24: lim bằng 5n − 3 1 1 A. . B. + . C. 0. D. . 5 3 x2 − 5x + 6 Câu 25: lim bằng x 2 x2 − 6x + 8 1 −1 A. −2. . B. C. 2. D. . 2 2 3x + 5 Câu 26: Hàm số f ( x ) = 2 liên tục trên khoảng nào dưới đây ? x − 5x + 4 A. ( 2;3) B. ( 0; 2 ) C. ( 2;5 ) D. ( − ; + ). Câu 27: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AB + CB = AC. B. AB + AC = BC. C. AB + CB = AC. D. AB + BC = AC. Câu 28: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng ( −1;3) ? 3x − 2 2x +1 x +1 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . x−4 x−2 x x −1 2 Câu 29: lim 2 x + 2 bằng x 1 A. 1. B. 4. C. 0. D. 2. 3x + 1 Câu 30: lim bằng x 1− x −1 A. −2. B. + . C. 4. D. − . r r rr Câu 31: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u .v bằng r r rr r r rr A. − u . v .cos ( u , v ) . B. u . v .sin ( u , v ) . r r rr r r rr C. − u . v .sin ( u , v ) . D. u . v .cos ( u , v ) . rr rr r r Câu 32: Trong không gian cho hai vectơ u , v có ( u , v ) = 60 , u = 4 và v = 7. Độ dài của vectơ r r u − v bằng A. 19. B. 93. C. 37.D. 11. uuu uuu r r Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Ta có AB.EG bằng? a2 2 A. a 2 . B. a 2 2. C. 2a 2 . D. 2 x + 4 khi x 3 Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = Giá trị của tham số m để hàm số f ( x ) liên tục tại m − 1 khi x = 3. x = 3 bằng A. 2. B. 3. C. 6. D. 8. Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AB, A ' C ' bằng A. 90 . B. 30 . C. 60 . D. 45 . ----------------------------------------------- II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) (Thời gian làm bài 40 phút) Trang 3/4 - Mã đề 100
  4. ( Câu 36 (1 điểm): Tính lim n − n − 4n + 5 . 2 ) 4x + 1 − 1 khi x 0 Câu 37 (1 điểm): Cho hàm số f ( x ) = ax + ( 2a + 1) x 2 3 khi x = 0 Biết a là giá trị để hàm số liên tục tại x0 = 0, tìm nghiệm nguyên của bất phương trình x 2 − x + 36a < 0 . Câu 38 (1 điểm): a) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AA ', CC ' và uuur uuuu u r uuur G là trọng tâm của tam giác A ' B ' C ' . Chứng minh rằng ba vectơ AB ', MG và AN đồng phẳng. b) Chứng minh rằng phương trình (m 2 − m + 3) x 2022 − 2 x − 4 = 0 luôn có ít nhất một nghiệm âm với mọi giá trị của tham số m. ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề 100
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2