intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Hồ Nghinh

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN :TOÁN 11 Thời gian làm bài : 60 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. Mã đề 06 1 1 1 Câu 1: Tổng S ... ... Có giá trị bằng 3 32 3n 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 4 9 Câu 2: Cho lim f ( x ) = 2;lim g ( x ) = −1 . Tính lim f ( x ) + 3g ( x ) x 0 x 0 x 0 A. 1 B. −1 C. 7 D. 0 Câu 3: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào sau đây đúng? uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur A. BD = BA + BD + BB . B. BD = BA + BC + BD. uuuur uuur uuur uuur uuuur uuur uuur uuur C. BD = BD + BC + BB . D. BD = BA + BC + BB . uuur uuur r uuur Câu 4: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB = ar , AD = b , AA = cr . Gọi I là trung điểm của uur r rr BC’. Hãy biểu thị AI qua a , b , c ? uur 1 r 1 r 1 r uur r 1 r 1 r A. AI = a + b + c. B. AI = a + b + c. 2 2 2 2 2 uur r 1 r 1 r uur r 1 r 1 r C. AI = a − b + c. D. AI = a + b − c. 2 2 2 2 Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? A. lim q n = + ( q < 1) B. lim q n = + (q < −1) C. lim q = 0 ( q < 1) D. lim q = 0 ( q > 1) n n n + n + Câu 6: Tính xlim ( 4 x 2 + a − 2 x)? + a 1 A. 0. B. . C. . D. a. 2 2 2x + 1 Câu 7: Kết quả lim− bằng x 2 x−2 A. − B. 2 C. + D. 0 Câu 8: Với k là số nguyên dương và k là số lẻ, kết quả của giới hạn xlim x k là: − A. − . B. k C. + D. 0. 2 x + 1 khi x 1 Câu 9: Cho hàm số f ( x ) = Tìm m để hàm số f ( x ) liên tục tại x0 = 1 m + 2 khi x = 1 A. m = 1 . B. m = 2 . C. m = 3 . D. m = −3 Câu 10: Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ? n n n n 6 5 2 A. lim 3 . B. lim . C. lim . D. lim . 5 3 3 Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa hai đường thẳng AB và EG ? Trang 1/2 - Mã đề thi 06
  2. A. 60 . B. 120 . C. 45 . D. 90 . Câu 12: Chọn khẳng định đúng? A. Hàm số y = f ( x) không liên tục tại x0 thì không có giới hạn tại điểm x0 đó. B. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên khoảng K và x0 K . Hàm số y = f ( x) được gọi là liên tục tại x0 nếu lim f ( x) = f ( x0 ). x x0 C. Đồ thị của hàm số liên tục trên một khoảng là một “đường cong” trên khoảng đó. D. Hàm số y = f ( x) được gọi là liên tục trên đoạn [ a; b ] nếu nó liên tục trên khoảng ( a; b ) . Câu 13: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. r r rr A. Nếu u và v lần lượt là các vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b thì a ⊥ b u.v = 0 . B. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900 C. Hai đường thẳng được gọi là vuông góc với nhau khi chỉ khi nó cắt nhau . D. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia. Câu 14: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur 1 uuur uuur 1 uuur A. OA + OB = OC + OD . B. OA + OC = OB + OD . 2 2 2 uuur uuur uuur uuur r r uuur uuu2r uuur uuu C. OA + OB + OC + OD = 0 . D. OA + OC = OB + OD . Câu 15: Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a / / b . B. Nếu a / / b và c ⊥ a thì c ⊥ b. C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a / /b . D. Nếu a và b nằm trong mặt phẳng ( α ) song song với c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c. ----------------------------------------------- B.TỰ LUẬN ( 5 điểm) Bài 1 (2 .25 điểm) a/ Tính các giới hạn : 3n 2 − 5n + 1 x2 − 3x − 4 3 3x + 1 − 2 x + 1 a/ lim b/ lim c/ L = lim 2 + 2n 2 x 4 x−4 x 0 x2 2x2 − x − 6 khi x 2 Bài 2 (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số f ( x) = x−2 tại điểm x0 = 2 : 2x + 3 khi x = 2 b/ (0,75điểm) Chứng minh rằng phương trình (m 2 + m + 3) x 5 + 2 x + 3 = 0 luôn có nghiệm trong khoảng ( −1;0 ) với mọi m. Bài 3 (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có ∆ABC và ∆ACD đều . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và BD ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 06
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0