intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Kiến Văn, Đồng Tháp

  1. SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN Năm học 2022 -2023 Môn: Toán -Lớp:.11 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 21/03./2023 (Đề gồm có 03 trang) Thời gian làm bài:90 phút(không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.................................................Lớp:..............Số báo danh................... Mã đề 125 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 28) (7.0 ĐIỂM) 2 x 2 + 5x - 3 Câu 1: Kết quả của giới hạn lim là: xᆴ - ᆴ x 2 + 6x + 3 A. 2. B. 3. C. +ᆴ . D. - 2. Câu 2: Trong không gian cho đường thẳng và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với cho trước? A. 3. B. Vô số. C. 2. D. 1. Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào Sai? A. lim x k = +ᆴ . B. lim x = x0 . xᆴ - ᆴ xᆴ x0 lim c = c (c là hằng số). c C. xᆴ +ᆴ D. lim = 0 (c là hằng số). xᆴ +ᆴ x Câu 4: Giá trị của lim(2n + 1) bằng A. 0. B. − . C. 1 . D. + . 3n + n 3 Câu 5: Giá trị của lim bằng n2 A. + . B. 0. C. − . D. 1 . 5n + 1 Câu 6: Giá trị của A = lim bằng 1 − 2n 5 A. 5 . B. − . C. + . D. − . 2 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Tam giác SCD vuông ở D. B. BC SB. C. SA BD. D. IG (ABCD) 3 x 2 +1 - x Câu 8: Giá trị của giới hạn lim là xᆴ - 1 x- 1 1 1 3 3 A. . B. - . C. - . D. . 2 2 2 2 Câu 9: Cho tứ diện ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng? uuu uuu r r uuu uuu uuu uuu r r r r uuu uuu uuu r r r uuu uuu uuu r r r A. AB = CD . B. AC + BD = AD + BC C. BD = BA + BC . D. AC = AB + AD . 2n + 3 Câu 10: Giá trị của B = lim bằng n2 + 1 A. + . B. 0. C. − . D. 1 . Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.A B C D cạnh a. Góc giữa hai đường thẳng AC và B’D’ bằng Trang 1/3 - Mã đề 125
  2. A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 900 . Câu 12: x −1 ( x − 2 x + 3) có giá trị là bao nhiêu? lim 2 A. . 4. B. 1. C. 6. D. 2. Câu 13: Kết quả của giới hạn lim 5 200 - 5 3n + 2 n 2 là: A. +ᆴ . B. 1. C. -ᆴ . D. 0. ᆴ x2 - x - 2 ᆴ khi x ᆴ 2 Câu 14: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f ( x) =ᆴ x - 2 ᆴ liên tục tại x = 2. ᆴ ᆴm ᆴ ᆴ khi x = 2 A. m = 1. B. m = 0. C. m = 2. D. m = 3. x2 + 5x − 6 khi x > 1 Câu 15: Cho hàm số f ( x ) = x −1 . Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x = 1 . −ax + 1 khi x 1 A. a = −5 . B. a = −6 . C. a = 6 . D. a = 3 . Câu 16: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông với AB = a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 6 . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng A. 600 . B. 450 . C. 900 . D. 300 . x - 15 Câu 17: Kết quả của giới hạn lim x ᆴ 2+ x- 2 là 15 A. 1. B. - C. +ᆴ . D. -ᆴ . 2 a Câu 18: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA ⊥ ( ABC ) ; SA = . Số đo 2 góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( SBC ) bằng A. 300 . B. 900 . C. 450 . D. 600 . Câu 19: Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x AB ; y AC ; z AD . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 A. AG ( x y z) . B. AG (x y z) . 3 3 1 2 C. AG ( x y z) . D. AG ( x y z) . 3 3 uuu uuur r Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a . Tích vô hướng của AB. AA ' bằng A. a2 . B. 0. C. a. D. - a2 . Câu 21: Giá trị của N = lim ( 3 n3 + 3n 2 + 1 − n bằng ) A. 1 . B. − . C. 0. D. + . Câu 22: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng 0? 2n 2 - 3 2 n - 3n 3 A. lim . B. lim . - 2n3 - 4 - 2n 2 - 1 2 n 2 - 3n 4 3 + 2n 3 C. lim . D. lim 2 . - 2n 4 + n 2 2n - 1 Trang 2/3 - Mã đề 125
  3. 3n − 4.2n −1 − 3 Câu 23: Gía trị của lim bằng 3.2n + 4n A. 1 . B. + . C. − . D. 0 . 1 + 2x − 1 khi x > 0 Câu 24: Cho hàm số f ( x) = x . Mệnh đề nào sau đây đúng. 1 + 3x khi x 0 A. Hàm số liên tục tại x = 0 . B. Hàm số gián đoạn tại x = 0 . C. Hàm số gián đoạn tại x = 1 . D. Hàm số gián đoạn tại x = 3 . Câu 25: Giá trị của giới hạn xlim ( ᆴ +ᆴ x 2 +1 + x ) là: A. 0. B. +ᆴ . C. 2 - 1. D. -ᆴ . ᆴ 3- x ᆴ ᆴ khi x ᆴ 3 Câu 26: Biết rằng hàm số f ( x ) = ᆴ x +1 - 2 liên tục tại x=3 (với m là tham số). Khẳng ᆴ ᆴm ᆴ ᆴ khi x = 3 định nào dưới đây đúng? A. mᆴ - 3. B. m ᆴ [ 0;5) . C. m ᆴ ( - 3;0) . D. m ᆴ [ 5; +ᆴ ) . 3 x - 8 Câu 27: Giá trị của giới hạn lim là xᆴ 2 x2 - 4 A. +ᆴ . B. 3 . C. 0. D. Không xác định. 2− x + 3 Câu 28: Kết quả giới hạn lim x 1 ( 1− x ) 2 1 A. -ᆴ . B. +ᆴ . C. 8 . D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 ĐIỂM) Câu 1: Tìm tham số m để hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 x2 + 3 − 2 , khi x 1 f ( x) = x 2 + 3x − 4 3 mx − ,...khi.x = 1 5 Câu 2: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a 3, AD = a 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a 3 . Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). 3 2 1+ x - 8- x Câu 3: Tính giới hạn lim xᆴ 0 x ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 125
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2