intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THPT Lộc Thanh, Lâm Đồng

  1. SỞ GDĐT LÂM ĐỒNG ̉ ĐỀ KIÊM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2023-2024 TRƯỜNG THPT LỘC THANH Môn : TOÁN 11 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 111 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số học sinh: ............................. PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho a là một số thực dương. Rút gọn biểu thức a 1 2  1 2  được kết quả là: .a A. a 4 . B. a 2 . C. 1 . D. a 3 . 5 1 a .a3 5 Câu 2: Rút gọn biểu thức A   a  0 , ta có kết quả là a  3 1 3 1 A. 2a. B. 2. C. a . D. 1. Câu 3: Khẳng định nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì chéo nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Câu 4: Tập xác định của hàm số y  log2  x  2 là A.  ; 2 B.  2; C.  ;2 D.  2;   Câu 5: Cho hinh chóp tam giác S. ABC có SA   ABC  , khẳng đinh nào sai ? ̀ A. SA  SB B. SA  AB C. SA  AC D. SA  BC Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD , đáy ABCD là hình thoi tâm O. Góc phẳng của góc nhị diện  B, SA, D là  A. BAD  B. SOA  C. BSD  D. SAO Câu 7: Góc giữa hai đường thẳng bất kì trong không gian là góc giữa: A. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với chúng. B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với chúng. C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và lần lượt song song với chúng. D. Hai đường thẳng cắt nhau và lần lượt vuông góc với chúng. Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH. Khẳng định nào sai? A. CD   AEHD  B. EH   DCGH  C. AE   ABCD  D. AG   BFHD  Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật. Khi đó góc giữa hai đường thẳng SD và BC bằng góc nào sau đây? Trang 1/8 - Mã đề thi 111
  2.  A. SDA B.  ASD  C. SBA D.  ASB Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình log2  x 1  3 là: A. 1;9  . B.   ;10 . C. 1;10 . D.   ;9 . Câu 11: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa hai đường thẳng AD và EG là: A. 45 B. 0 C. 60 D. 90 Câu 12: Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, BC, AD.  Biết rằng góc PMN  1000 . Khi đó góc giữa đường AC và đường BD bằng bao nhiêu độ? A.  AC, BD  800 B.  AC, BD  1000 C.  AC, BD  500 D.  AC, BD  400 Câu 13: Giả sử a là số thực dương khác 1, M và N là các số thực dương, n là số thực tuỳ ý. Khi đó, công thức nào sai? A. log a M n  nlog a M . B. loga  MN   loga M  loga N. M  C. log a    log a M  log a N . D. log a n M  nlog a M . N Câu 14: Cho các số thực dương a , b thỏa mãn log 2 a  x , log 2 b  y . Tính P  log 2  a 2b3  . A. P  6 xy B. P  2 x  3 y C. P  x 2 y 3 D. P  x 2  y 3 Câu 15: Cho a là số thực dương khác 1. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số mũ y  a x ? A. B. C. D. Câu 16: Đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng  P  nếu Trang 2/8 - Mã đề thi 111
  3. A.  vuông góc với hai đường thẳng song song nằm trong  P  . B.  vuông góc với hai đường thẳng tùy ý nằm trong  P  . C.  vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong  P  . D.  vuông góc với một đường thẳng nằm trong  P  . Câu 17: Phương trình 22 x1  8 có nghiệm là 3 A. x  . B. x  3 . C. x  1. D. x  2 . 2 Câu 18: Trong khẳng định sau về lăng trụ đều, khẳng định nào sai? A. Các cạnh bên là những đường cao. B. Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. C. Các mặt bên là những hình vuông. D. Đáy là đa giác đều. Câu 19: Giá đỡ ba chân đang được mở sao cho ba gốc chân cách đều nhau một khoảng cách bằng 110cm . Chiều cao của giá đỡ gần nhất với giá trị nào dưới đây, biết các chân của giá đỡ dài 129cm. A. 125cm B. 118cm C. 112cm D. 120cm Câu 20: Cho x, y là hai số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai ? xm   xy  D.  x n   x nm mn B.  xy   x n . y n m A. xm .xn  x mn . n C. n y Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có SA  AB, SA  AD và ABCD là hình chữ nhật. Khẳng định nào sai? A. BD   SAC  B. SA   ABCD C. AB   SAD D. AD   SAB  2 1 Câu 22: A    có kết quả là 5 1 A. 5. B. 25. C. . D. 5. 25 Câu 23: Với a là số dương tùy ý, ln  5a  ln  3a bằng: ln  5a  C. ln  2a . ln 5 5 A. B. ln . D. . ln 3 3 ln  3a  Câu 24: Nếu 0  a  1 thì a m  a n khi và chỉ khi A. m  n B. m  n C. m  n D. m  n . Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , và SA  SC, SB  SD . Khi đó hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là A. Điểm B B. Điểm A C. Điểm O D. Điểm D Câu 26: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy. Cho biết SA  a, AB  2a, AC  3a . Gọi  là góc giữa cạnh bên SC với mặt phẳng (SAB). Khẳng định nào đúng? Trang 3/8 - Mã đề thi 111
  4. 1 A. tan   1 B. tan   3 C. tan   3. D. tan   2 Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ . Góc giữa hai đường thẳng AB và CC’ bằng góc giữa hai đường thẳng nào sau đây? A. AB và BC B. AB và AA’ C. AB và AC D. BC và AA’ Câu 28: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ . Khẳng định nào sai? A.  ABC    CBB ' C ' B.  ABB ' A '   A ' B ' C ' C.  ABC    A ' B ' C ' D.  ACC ' A '   A ' B ' C ' Câu 29: Có kết luận gì về a nếu  2a  1   2a  1 3 1  1  A. a   ; 1  B. a  ;1   C. a  1;   D. a    ; 0   2  Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khi đó góc giữa SB với mặt phẳng (ABC) là góc nào?  A. SBC  B. SBA  C. SAB  D. SCB Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào ĐÚNG? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau. D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau Câu 32: Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có ACCA là hình vuông, cạnh bằng 2a . Cạnh đáy của hình lăng trụ bằng bao nhiêu? A. a 2 B. a C. 2a 2 D. 2a Câu 33: Cho hình chóp S.ABC có hai mặt phẳng (SAB) và (SBC) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi O là trọng tâm của  ABC . Khi đó khoảng cách từ S đến mặt (ABC) là A. d  S ,  ABC    SB B. d  S ,  ABC    SA C. d  S ,  ABC   SC D. d  S ,  ABC   SO Câu 34: Cho tứ diện ABCD có AB, BC, BD đôi một vuông góc với nhau. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. Góc giữa AD và mặt phẳng  ABC  là góc  . ADB B. Góc giữa AC và mặt phẳng  ABD  là góc CBA.  C. Góc giữa CD và mặt phẳng  ABD  là góc CBD.  D. Góc giữa AC và mặt phẳng  BCD  là góc  . ACB Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABC, gọi G là trọng tâm  ABC , Gọi H và I lần lượt là trung điểm của AB và BC. Trang 4/8 - Mã đề thi 111
  5. Khi đó, góc giữa mặt phẳng (SBC) với mặt phẳng (ABC) là góc nào sau đây?  A. SIG  B. SBG  C. SCG  D. CSB ----------------------------------------------- PHẦN 2: TỰ LUẬN ĐỀ 1: Câu 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau: log2 1  4x   3 3x  9 2  x 2 a) b) Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  , SA  5a 3 , AB  3a, AD  4a a) Chứng minh  SBC    SAB  b) Tìm góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Câu 3: Cho log a x  2 , logb x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log a b . Câu 4: Một chiếc thang có dạng hình thang cân cao 7m, hai chân thang cách nhau 80cm, hai ngọn thang cách nhau 60cm. Thang được dựa vào bờ tường như hình sau. Tính góc tạo giữa đường thẳng chân tường và cạnh cột thang (tính gần đúng theo đơn vị độ, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai). -----------------HẾT--------------------- Trang 5/8 - Mã đề thi 111
  6. ĐÁP ÁN TOÁN 11 GIỮA HK 2- NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ 1: ĐỀ 2: Câu 1: Câu 1: 1 2 DK : x  0, 25d DK : x  0, 25d 4 a) 7 a) 7 KQ : x  1 0, 25d KQ : x  0, 25d 4  x 2  3  2  2 x  0, 25d  x 2  2  2  x  0, 25d b) b)  x  3  15  x  3  15 0, 25d  1  5  x  1  5 0, 25d Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, hình chữ nhật, SA   ABCD  , SA  a 6 , AB  3a SA   ABCD  , SA  5a 3 , AB  3a, AD  4a a) chứng minh  SBD   SAC  a) Chứng minh  SBC    SAB   BD  SA  BC  SA  0, 25d   SBD    SAC  0, 25d  0, 25d   SBC    SAB  0, 25d  BD  AC  BC  AB b) Tìm góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). b) Tìm góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).  SC ,  ABCD    SCA , AC  6a 0, 25d   SC ,  ABCD    SCA , AC  5a  0, 25d kq : 450 0, 25d 0 kq : 60 0, 25d Câu 3: Cho log a x  2 , logb x  3 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P  log a b . 1 log x b log b x 2 P  log a b   1  0, 25 d    0, 25d  log x a 3 log a x Câu 4: Gọi A, B là hai điểm tại vị trí chân thang và C, D là hai điểm tại vị trí ngọn thang, EF là chân tường. Ta có: EF//AB nên EF , AC   AB, AC BAC Kẻ CH vuông góc với AB tại H, khi đó : CH = 10cm = 0,1m Tam giác ACH vuông tại H nên :  AH  0,1  1 cosCAH = AC 7 70 0,25 đ   CAH  89,10 Vậy (EF, AC)  89,10 0,25đ Trang 6/8 - Mã đề thi 111
  7. ĐÁP ÁN TOÁN 11 GIỮA HK 2- NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn Toán lớp 11- Phần trắc nghiệm- 35 câu x 0,2 đ= 7đ 111 112 113 114 115 116 117 118 CÂU 1 B C C D C C B A CÂU 2 D D C A A A C B CÂU 3 D B A D A C A B CÂU 4 B A A A B D B C CÂU 5 A A B D B A D B CÂU 6 A B A D C D B A CÂU 7 C C B B A D C A CÂU 8 D B A C B A A A CÂU 9 A A D D D D B D CÂU 10 A D D C C B D C CÂU 11 A A D D C D A A CÂU 12 A D C C C B A A CÂU13 D C D B D B A C CÂU14 B B B D D D C B CÂU15 B A C D D A C B CÂU16 C A C B C B A C CÂU17 C D C C B D C D CÂU18 C C B C A B D D CÂU19 C C C B D C B C CÂU20 C D D A B C A A CÂU21 A B C C B A D C CÂU22 B C B B A C C B CÂU23 B C C C B C B D CÂU24 D B D A C B D D CÂU25 C D B B A A B B CÂU26 A B A B A C D C CÂU27 B C A A B D C D CÂU28 C C C B A B D B CÂU29 D C A D C C D A CÂU30 B A D C D A A B CÂU31 D D A D A D B A CÂU32 A A B A D B A D CÂU33 A B D A D A C D CÂU34 D B B A A D C C CÂU35 A D D D C D A C Trang 7/8 - Mã đề thi 111
  8. Trang 8/8 - Mã đề thi 111
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
54=>0