intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Quốc Tuấn, Quảng Ngãi

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN MÔN TOÁN LỚP 11 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 7 trang) Họ tên:………………………………………… Số báo danh:………………… Mã đề 001 I. Trắc nghiệm: (7điểm) 7 3 m a5 .a 3 m Câu 1: Rút gọn biểu thức A  với a  0 ta được kết quả A  a , trong đó m , n  * và n là a. a4 7 2 n phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng? A. 3m 2  2n  2 . B. m 2  n 2  25 . C. 2m 2  n  15 . D. m 2  n 2  43 . 3 4 1 2 Câu 2: Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn a 4  a 3 và log b  log b . Mệnh đề nào sau đây 2 3 đúng? A. 0  a  1, 0  b  1 B. a  1, b  1 C. 0  a  1, b  1 D. a  1, 0  b  1 Câu 3: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? A. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là một đa giác đều B. Hình chóp đều là hình chóp có chân đường cao hạ từ đỉnh xuống mặt đáy trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy C. Hình chóp đều là tứ diện đều D. Hình chóp đều là hình chóp có đáy là đa giác đều các cạnh bên bằng nhau x 1 Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y    2 A. D   0;   . B. D  1;   . C. D   ;   . D. D   0;1 . Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  , ABCD là hình chữ nhật tâm O. Gọi I là trung điểm SC. Mệnh đề nào sau đây sai? S I A D O B C A. SD  DC. B. BD   SAC  . C. OI   ABCD  . D. BD  OI . Câu 6: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là A. Độ dài đoạn thẳng từ một điểm thuộc đường thẳng a đến một điểm thuộc đường thẳng B. Độ dài đoạn vuông góc chung của đường thẳng a và đường thẳng b . C. Khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng a đến hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng b . D. Khoảng cách từ một điểm M thuộc đường thẳng a đến đường thẳng b. Trang 1/7 - Mã đề thi 001
  2. Câu 7: Giải bất phương trình log 2  3x  2   log 2  6  5 x  được tập nghiệm là  a; b  . Hãy tính tổng S  ab 8 28 26 11 A. S  B. S  C. S  D. S  5 15 5 5 Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  và đáy là hình vuông (như hình vẽ bên). Từ A kẻ AM  SB. Khẳng định nào sau đây đúng? S M A D B C A. AM   SBD  . B. AM   ABCD  . C. AM   SBC  . D. AM   SAD  . Câu 9: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng kia. B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. x 1  x 3 3 3 Câu 10: Tìm tập nghiệm của bất phương trình     4 4 A.  2;   . B.  ;2  . C.  2;   . D.  ; 2  x2 3 x2 1 Câu 11: Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 5   bằng 5 A. 0. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A ' B'C' D'. Góc giữa hai đường thẳng BA ' và CD bằng A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 . Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để biểu thức B  log3  2  a  có nghĩa A. a  2 . B. a  3 . C. a  2 . D. a  2 . Câu 14: Chọn câu khẳng định đúng trong các câu sau: x x 1 A. Đồ thị hàm số y  a và y    đối xứng nhau qua trục tung, với a  0; a  1 . a Trang 2/7 - Mã đề thi 001
  3. B. Hàm số y  a x đồng biến khi 0  a  1 . x x 1 C. Đồ thị hàm số y  a và y    đối xứng nhau qua trục hoành, với a  0; a  1 . a x D. Đồ thị hàm số y  a luôn nằm bên phải trục tung. Câu 15: Đồ thị sau đây của hàm số nào? x x 1 A. y  log 1 x B. y  2 . C. y    D. y  log 2 x 2 2 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 3 và vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (ABCD) bằng S A D B C 3 A. 30o . . B. acr sin C. 60o . D. 45o . 5 Câu 17: Nghiệm của phương trình log 2 x  3 là: A. 8 B. 5 C. 9 D. 6 Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  ABCD  bằng S A D B C  A. Góc SDA .  B. Góc SCA .  C. Góc SCB . D. Góc  . ASD Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABCA' B 'C ' có đáy là tam giác ABC vuông tại A có BC  2a , AB  a 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( BCC ' B ' ) là Trang 3/7 - Mã đề thi 001
  4. a 3 a 21 a 5 a 7 A. . B. . C. . D. . 2 7 2 3 Câu 20: Cho số thực dương a và số nguyên dương n tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng? n 2 A. an  a 2 . B. a n  a 2n . C. an  a2n . D. an  a n . Câu 21: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  a 6 ( hình vẽ). Gọi  là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  SAC  . Tính sin  . 1 1 2 3 A. 14 . B. 5 . C. 2 . D. 2 . 1 1 Câu 22: Cho biểu thức P  x 2 .x 3 . 6 x với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 7 5 11 A. P  x 6 B. P  x C. P  x 6 D. P  x 6 Câu 23: Cho x, y  0 và x 2  4 y 2  12 xy . Mệnh đề nào sau đây đúng?  x  2y  A. 4log 2 ( x  2 y )  log 2 x  log 2 y . B. log 2    log 2 x  log 2 y .  4  1 C. log 2 ( x  2 y )  2  (log 2 x  log 2 y ) . D. log 2 ( x  2 y )  log 2 x  log 2 y  1 . 2 1 Câu 24: Tập xác định của hàm số: y  4  x 2 3 là A.  ;2 . B.  2;2 . C. R \  2 . D.  ;2  2;  . Câu 25: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là đúng? A. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều B. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là một hình lăng trụ đều C. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương Câu 26: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . Trang 4/7 - Mã đề thi 001
  5. A' D' B' C' A D B C Số đo của góc nhị diện  A, BC , B ' bằng A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 1350 . Câu 27: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó song song với nhau. B. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì chúng hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau. C. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó chéo nhau. D. Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai đường thẳng đó cắt nhau. Câu 28: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB  a, AD  a 3 , cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA  a (hình vẽ). Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SAD  bằng 0 0 0 0 A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . 2024 Câu 29: Tìm nghiệm của phương trình 52024 x  5 . 1 A. x   log5 2 B. x  1  log 5 2 C. x  2 D. x  2 Câu 30: Cho hình chóp S. ABC có S A vuông góc với mặt phẳng  ABC  . SA 2a . Tam giác ABC vuông cân tại B và AB  a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABC  bằng A. 6 0 0 . B. 4 5 0 . C. 3 0 0 . D. 9 0 0 . Câu 31: Trong không gian cho điểm A và mặt phẳng ( P ) và A   P  . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Có vô số đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ). B. Không tồn tại đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ). Trang 5/7 - Mã đề thi 001
  6. C. Có đúng một đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ). D. Có đúng hai đường thẳng đi qua A và vuông góc với ( P ). Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  a , AA '  b . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ( A ' B ' C ') bằng A. a 2 . B. a. C. a 2  b2 . D. b . Câu 33: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  AB  2a , tam giác ABC vuông tại B . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng A. a 3 . B. a . C. 2a . D. a 2 . Câu 34: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA   ABC  , gọi M là trung điểm của AC . Mệnh đề nào sau đây sai ? A.  SBM    SAC . B.  SAB   SBC . C. BM  AC . D.  SAB    SAC  . Câu 35: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a . A' D' B' C' A D B C Khoảng cách giữa A ' D ' và mặt phẳng  ABCD  là A. a 3 . B. a 2 . C. 2a . D. a . II. Tự luận: (3 điểm) 2 Câu 1 (1 điểm): Giải phương trình log 25  4 x  5   log 5 x  log 3 27 . Trang 6/7 - Mã đề thi 001
  7. Câu 2 (1.5 điểm): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA   ABCD  và SA  2a . a. Chứng minh BD   SAC  . b. Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  SBD  . Câu 3 (0.5 điểm): Ông Nam dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6, 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Tính số tiền tối thiểu ông Nam cần gửi vào ngân hàng để sau 3 năm số tiền lãi nhận được đủ để mua một chiếc xe gắn máy trị giá 50 triệu đồng. ----------HẾT---------- Trang 7/7 - Mã đề thi 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0