
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hóa 3, Thanh Hóa
lượt xem 1
download

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hóa 3, Thanh Hóa” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THPT Hoàng Hóa 3, Thanh Hóa
- SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐÁP ÁN MÔN THI : TOÁN - LỚP 11 THPT HOẰNG HÓA 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC: 2024 – 2025 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1. Cho các số thực x và y . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai? 2x B. ( 2 ) y A. 2 .2 = 2 x y x+ y . x =2 xy . C. y = 2 x − y . D. 2 x.3x = 5 x . 2 Lời giải Ta có: 2 x.3x = 6 x Câu 2. Với các số thực dương a, b . Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? a ln a A. ln ( ab ) = ln a.ln b . B. ln = . b ln b b C. ln ( ab ) ln a + ln b . = D. ln= ln a − ln b . a Lời giải Ta có: ln ( ab ) ln a + ln b = Câu 3. Với a, b là hai số dương tùy ý, log ( a 3b 2 ) bằng A. 3log a + log b B. 3log a.log b C. 3log a − 2 log b D. 3log a + 2 log b Lời giải Ta có: log ( a 3b 2 ) 3log a + 2 log b = Câu 4. Tập xác định của hàm số y = log 1 x là 2 A. [ 0; +∞ ) B. . C. ( 0; +∞ ) D. [3; +∞ ) Lời giải Tập xác định của hàm số y = log 1 x là ( 0; +∞ ) 2 Câu 5. Nghiệm của phương trình 2 x+1 = 16 là A. x = 3 . B. x = 2 . C. x = 1 . D. x = 4 . Lời giải Nghiệm của phương trình 2 x+1 = 16 là x = 3 Câu 6. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC tam giác vuông cân tại A . Góc giữa giữa AB và B ' C ' bằng A. 300 . B. 600 C. 450 D. 900 . Lời giải Góc giữa giữa AB và B ' C ' bằng 450 . Câu 7. Cho khối chóp có diện tích đáy B = 4 và chiều cao h = 6 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
- A. 6. B. 8. C. 24 D. 12. Lời giải 1 Thể tích của khối chóp V = = 8. Bh 3 Câu 8. Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 2 cm là A. 8 cm 2 B. 4 cm 2 C. 8 cm3 D. 4 cm3 Lời giải Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 2 cm là 8 cm3 Câu 9. Cho hình chóp S . ABC có đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) (tham khảo hình vẽ) Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) là góc nào sau đây? A. SBA . B. . ABC C. SAB . D. SBC . Lời giải Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC ) là góc SBA Câu 10. Cho hình lập phương ABCD. A/ B / C / D / . Góc giữa mặt phẳng ( ABCD ) và mặt phẳng ( BDD ' B ') bằng A. 300 . B. 600 C. 450 D. 900 . Lời giải Góc giữa mặt phẳng ( ABCD ) và mặt phẳng ( BDD ' B ') bằng 900 Câu 11. Cho điểm A có hình chiếu đường thẳng ( d ) là điểm H . Trên đường thẳng ( d ) lấy điểm M khác H . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ( d ) bằng độ dài đoạn AM .
- B. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ( d ) lớn hơn độ dài đoạn AM . C. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ( d ) bằng độ dài đoạn AH . D. Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ( d ) bé hơn độ dài đoạn AH . Lời giải Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng ( d ) bằng độ dài đoạn AH . Câu 12. Cho hình chóp đều S . ABC và M , N , E lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Tính thể tích khối chóp cụt MNE. ABC , biết thể tích khối chóp S . ABC bằng 60 m3 . A. 50 m3 . B. 40 m3 . C. 30 m3 . D. 45 m3 . Lời giải VS .MNE SM .SN .SE 1 1 5 Ta có: = = VVS . MNE =S . ABC ⇒ VMNE . ABC =S . ABC = 3 . ⇒ V V 50 m VS . ABC SA.SB.SC 6 6 6 PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Câu 1. Cho phương trình ln( x + 6) ln( x − 1) + 1 (*). = a) Điều kiện xác định của phương trình (*) là x > 0. b) Phương trình (*) ⇔ phương trình log 3 ( x + 6) = log 3 ( 3 x − 3) c) Gọi x = a là nghiệm của phương trình (*), khi đó lim ( x + 1) = 10. x→2 a d) Nghiệm của phương trình (*) là hoành độ giao điểm của đường thẳng: d1 : 2 x − y − 8 = với 0 d2 : y = 1 . Lời giải x + 6 > 0 a) Sai, Điều kiện: ⇔ x >1. x −1 > 0 b) Đúng , ta có log 3 ( x += log 3 ( x − 1) + 1 ⇔ log 3 ( x += log 3 ( x − 1) + log 3 3 6) 6) 9 ⇔ log 3 ( x + 6) log 3 ( 3 x − 3) ⇔ x + 6 = 3 x − 3 ⇔ x = = . (thoả mãn điều kiện). 2 c) Đúng, ta có lim ( x + 1) = 10. x→2 a 9 d) Đúng, ta có giao điểm của đường thẳng: d1 : 2 x − y − 8 = với d 2 : y = 1 là M ;1 . 0 2 Câu 2. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi OK là đường cao của tam giác OBC và OH là đường cao của tam giác OAK . a) OA ⊥ (OBC ) . b) OA ⊥ BC . c) Tứ diện OABC có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau.
- d) H là hình chiếu của O lên mặt phẳng ( ABC ) . Lời giải OA ⊥ OB a) Đúng , ta có ⇒ OA ⊥ (OBC ) OA ⊥ OC b) Đúng , ta có OA ⊥ (OBC ) mà BC ⊂ (OBC ) ⇒ OA ⊥ BC . c) Đúng, do vai trò bình đẳng nên ta có các cặp đối còn lại vuông góc với nhau. BC ⊥ OK d) Đúng, ta có ⇒ BC ⊥ (OAK ) , mà OH ⊂ (OAK ) ⇒ OH ⊥ BC . BC ⊥ OA(do OA ⊥ (OBC )) OH ⊥ AK OH ⊥ BC Khi đó: ⇒ OH ⊥ ( ABC ). AK ∩ BC = K AK , BC ⊂ ( ABC ) PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) 1 ( ) Câu 1. Cho số thực dương a khác 1. Tính giá trị của biểu thức T log a 2 + 30 log a a a . = a Đáp số: 15 Lời giải 1 log a ( ) Ta có: T = a 2 + 30 log a a a =−2 + 20 =15. ( ) Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y log x 2 − 2mx + 2025 xác định = trên . Đáp số: 89 Lời giải Hàm số xác định với mọi x ∈ ⇔ x 2 − 2mx + 2025 > 0, ∀x ∈
- a = 1 > 0 ⇔ ′ 2 ⇔ − 2025 < m < 2025 ∆= m − 2025 < 0 Vậy m = −44; 44 nên có 89 giá trị tm. Câu 3: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ ( ABCD) . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm của AB, BC và SB . Góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng ( I JK ) bằng bao nhiêu radian (làm tròn đến hàng phần trăm)? Đáp số: 1,57. Lời giải Ta có IK , IJ lần lượt là đường trung bình của các tam giác SAB, ABC nên IK / / SA, IJ / / AC . Suy ra ( IJK ) / /( SAC ) . ( IJK ) / /( SAC ) π Khi đó: ⇒ BD ⊥ ( IJK ) . Do đó ( BD, ( I JK )= ) 2 ≈ 1,57 rad. BD ⊥ ( SAC ) Câu 4: Người ta cắt bỏ bốn hình vuông cùng kích thước ở bốn góc của một tấm tôn hình vuông có cạnh 1 để gò lại thành một chiếc thùng có dạng hình hộp chữ nhật không nắp. Hỏi cạnh của các m hình vuông cần bỏ đi có độ dài bằng bao nhiêu để thùng hình hộp nhận được có thể tích lớn nhất?(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). Đáp số: 0,17 Lời giải
- Gọi x(m) là chiều dài cạnh hình vuông nhỏ tại mỗi góc của tấm tôn được cắt bỏ đi 1 (với 0 < x < ). Thể tích hình hộp chữ nhật nhận được là 2 3 2 1 1 1− 2x +1− 2x + 4x 2 V = (1 − 2 x) ⋅ x = ⋅ (1 − 2 x) ⋅ (1 − 2 x) ⋅ 4 x ≤ ⋅ = 4 4 3 27 1 Dấu "=" xảy ra khi 1 − 2 x = 4 x ⇔ x = . 6 1 Vậy để thể tích chiếc thùng là lớn nhất thì các cạnh của hình vuông được cắt bỏ đi là m 6 PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Câu Nội dung Điểm Sự tăng trưởng của loại vi khuẩn tuân theo công thức S = A.e , trong đó A rt 1 là số lượng vi khuẩn ban đầu, r là tỉ lệ tăng trưởng ( r > 0 ) , t là thời gian tăng trưởng (tính theo đơn vị là giờ). Biết số vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Tìm thời gian để vi khuẩn tăng gấp đôi số vi khuẩn ban đầu. ln 3 0,5 Ta có: 300 = 100.e5 r ⇔ e 5 r = 3 ⇔ 5r = ln 3 ⇔ r = 5 Gọi thời gian cần tìm là t , ta có: 0,5 5.ln 2 200 100.e rt ⇔ e rt 2 ⇔ rt ln 2 ⇔ t = = = = ( h). ln 3 2 Cho hình lập phương ABCD. A′B ′C ′D ′ . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , C ′D ′ . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và AP . A' B' D' P C' B A M N D C Ta có tứ giác AMC ′P là hình bình hành nên AP // MC ′ ( ) ( ⇒ MN , AP = MN , MC ′ = NMC ′ .) 0,25 Gọi cạnh hình vuông có độ dài bằng a . 3a Ta có C ′M= C ′C 2 + MC 2 = C ′C 2 + BC 2 + MB 2 = . 0,25 2 5a Xét tam giác C ′CN vuông tại C có C ′N = C ′C 2 + CN 2 = 2 0,25 AC a 2 Mà MN = = . 2 2
- ′ MC ′ + MN − C ′N 2 2 2 2 C ′CM có cos NMC Xét tam giác = = 2 MC ′.MN 2 0,25 45° ( ⇒ NMC ′ = ⇒ MN , AP = )45° . 3 Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường thẳng SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 2a . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh CD đến mặt phẳng ( SBD). S H D A I O M B C Gọi I là giao điểm của AM và BD , O là tâm hình vuông 1 ABCD . Ta có d ( M , ( SBD) = d ( A, ( SBD)) . 0,25 2 Dựng AH vuông góc với SO tại H . Ta có BD ⊥ SA ⇒ BD ⊥ ( SAO) ⇒ BD ⊥ AH 0,25 BD ⊥ AO AH ⊥ SO ⇒ AH ⊥ ( SBD) nên d ( A, ( SBD)) = AH . AH ⊥ BD 0,25 1 1 1 1 1 1 1 9 2a 2 = 2 + 2 + 2 = 2 + 2+ 2= 2 ⇒ AH = . AH AS AB AD 4a a a 4a 3 0,25 a Vậy, d ( M , ( SBD) = . 3 ………………………………..HẾT……………………………

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
187 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
69 |
7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
71 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
85 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
81 |
5
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
67 |
4
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
69 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
77 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
75 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
60 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
83 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
62 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
76 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
67 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
72 |
3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
77 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
92 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
76 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
