intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến, Thái Nguyên" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến

  1. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN -------------------- Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi có _6__ trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 113 danh: ............. Câu 1. bằng A. B. C. D. Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ , điều kiện của để phương trình là phương trình của một mặt cầu là A. B. C. D. Câu 3. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong không gian , cho mặt cầu có tâm và đi qua điểm . Phương trình của là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Trong không gian , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là A. B. C. D. Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x − 1 và y = x − 1 là 2 13 13π π 1 A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 . Câu 7. Cho với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 8. Biết rằng Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. với ; liên tục trên . B. . C. với . D. với là hằng số bất kỳ. Câu 10. Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng có phương trình: và điểm . Khoảng cách từ đếnlà A. . B. . C. . D. . Câu 12. Biết . Khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 13. Trong không gian , cho mặt cầu . Tâm của có tọa độ là A. . B. . C. . D. . Câu 14. Đổi biến thì trở thành A. B. C. D. Mã đề 113 Trang 1/4
  2. Câu 15. Nếu thì bằng A. . B. . C. . D. . Câu 16. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai điểm . Phương trình mặt cầu đường kính là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Cho hàm số . Khẳng định đúng là A. B. C. D. Câu 18. Trong không gian , phương trình mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 19. Trong không gian , cho điểm . Gọi lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm lên các trục . Phương trình mặt phẳng là A. . B. . C. . D. . Câu 20. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 21. Số nghiệm nguyên của bất phương trìnhlà A. 91. B. 90. C. 89. D. 88. Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 23. Trong không gian , cho mặt phẳng . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. . D. . Câu 24. Khẳng định nào sau đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 25. Phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng? A. B. . C. . D. . Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 27. Biết và , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 28. Trong không gian với hệ toạ độ , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng ? A. B. C. D. Câu 29. Gọi là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường , , , . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 30. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 31. Trong không gian cho hai mặt phẳng và . Giá trị của m để hai mặt phẳng đó vuông góc với nhau là A. B. C. D. Câu 32. Trong không gian, cho mặt phẳng , mặt phẳng nào dưới đây song song với và cách một khoảng bằng ? A. . B. . C. . D. . Mã đề 113 Trang 1/4
  3. Câu 33. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng . Gọi là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay xung quanh trục . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 35. Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Biết , khi đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 36. Cho hàm số . Biết và , khi đó bằng A. B. C. D. 3 F ( 0) = , Câu 37. Cho ( ) là một nguyên hàm của hàm số F x f ( x ) = e + 2 x và thỏa mãn x 2 khi đó F ( x) bằng 3 5 F ( x ) = ex + x 2 + F ( x ) = ex + x 2 + A. 2 B. 2 1 1 F ( x ) = 2 ex + x 2 − F ( x ) = ex + x 2 + C. 2 D. 2 Câu 38. Cho vật thể đáy là hình tròn có bán kính bằng 1 (tham khảo hình vẽ). Khi cắt vật thể bằng mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì được thiết diện là một tam giác đều. Thể tích của vật thể đó là A. . B. . C. . D. . Câu 39. Trong không gian cho hai điểm . Diện tích tam giác bằng A. B. C. D. Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng và hai điểm . Mặt phẳng chứa và vuông góc với mặt phẳng , mặt phẳng có phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 41. Một chất điểm xuất phát từ , chuyển động thẳng với vận tốc biến thiên theo thời gian bởi quy luật , trong đó (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu chuyển động. Từ trạng thái nghỉ, một chất điểm cũng xuất phát từ , chuyển động thẳng cùng hướng với nhưng chậm hơn giây so với và có gia tốc bằng ( là hằng số). Sau khi xuất phát được giây thì đuổi kịp . Vận tốc của tại thời điểm đuổi kịp bằng A. B. C. D. Mã đề 113 Trang 1/4
  4. Câu 42. Biết rằng với ; ; tối giản. Giá trị biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 43. Cho là nguyên hàm của hàm số và . Tập nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Câu 44. Cho với . Giá trị của biểu thức là A. B. C. D. Câu 45. Biết với , là các số hữu tỉ. Tích là A. . B. . C. . D. . Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng có phương trình: với đi qua điểm , và tạo với một góc . Khi đó thuộc khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , cho các điểm , , . Mặt phẳng đi qua , trực tâm của tam giác và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 48. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng thỏa mãn . Giá trị của biểu thức bằng A. . B. . C. . D. . Câu 49. Một người chạy trong thời gian 1 giờ, vận tốc (km/h) phụ thuộc vào thời gian (h) có đồ thị là một phần parabol với đỉnh và trục đối xứng song song với trục tung như hình bên. Quãng đường người đó chạy được trong khoảng thời gian phút, kể từ khi chạy là A. (km) B. (km) C. (km) D. (km) Câu 50. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn . Tích phân bằng A. . B. . C. . D. . ------ HẾT ------ Mã đề 113 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2