intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

20
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ 2 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 12 (Đề kiểm tra có 05 trang) Thời gian làm bài: 60 phút Mã đề: 105 Họ và tên học sinh:……………………………. ……………………Số báo danh:………………. 1 Câu 1: Cho hàm số f ( x ) = . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 5x − 2 1 1 1 1 A. dx = − ln 5 x − 2 + C . B. dx = ln 5 x − 2 + C . 5x − 2 5 5x − 2 5 1 1 C. dx = ln 5 x − 2 + C . D. dx = 5ln 5 x − 2 + C . 5x − 2 5x − 2 Câu 2: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên ᄀ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. ᄀ ᄀ f ( x) .g ( x ) ᄀdx = ᄀ f ( x) dx.ᄀ g ( x ) dx . ᄀ ᄀ B. ᄀ kf ( x) dx = k ᄀ f ( x ) dx với k là hằng số khác 0. C. ᄀ ᄀ f ( x ) - g ( x ) ᄀdx = ᄀ f ( x ) dx - ᄀ g ( x ) dx . ᄀ ᄀ D. ᄀ ᄀ f ( x ) + g ( x) ᄀdx = ᄀ f ( x ) dx +ᄀ g ( x ) dx . ᄀ ᄀ Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (P) : x + y + z − 2 = 0 và hai điểm A(2; 2;0), B (0; 2; 4) . Gọi M là một điểm nằm trên ( P ) sao cho tam giác MAB cân tại M và có diện tích bé nhất. Viết phương trình mặt phẳng ( MAB ) . A. ( MAB ): 2 x − 2 y + z = 0. B. ( MAB ): − 2 x + 3y − z − 2 = 0. C. ( MAB ): − 2 x + 3y + z − 10 = 0. D. ( MAB ): 2 x + 3y + z − 10 = 0. r r Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ a = ( a1 ;a2 ;a3 ) ;b = ( b1 ;b2 ;b3 ) . Khi đó, tích vô hướng rr a.b là rr rr A. a. b = ( a1 + b1 ) . ( a2 + b2 ) . ( a3 + b3 ) . B. a.b = ( a1 .b1 ; a2 .b2 ; a3 .b3 ) . ru r ru r C. a. b = a1 .b1 − a2 .b2 − a3 .b3 . D. a. b = a1 .b1 + a2 .b2 + a3 .b3 . Câu 5: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm M ( 2;1; - 2) , N ( 4; - 5;1) . Độ dài đoạn thẳng MN bằng A. 7. B. 7. C. 49. D. 41. Câu 6: Để tính 4 x sin 2 xdx theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt u = 4x u = 4x u = sin 2 x u = 4 x sin 2 x A. . B. . C. . D. . dv = sin 2 xdx dv = sin xdx dv = 4 xdx dv = dx Câu 7: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a ; b ] . Gọi ( H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và các đường thẳng x = a , x = b . Diện tích S của ( H ) được tính theo công thức nào sau đây? a b b b A. S = f ( x ) dx . B. S = π f ( x)dx . 2 C. S = f ( x)dx . D. S = f ( x ) dx . b a a a Trang 1/5 - Mã đề 105
  2. 1 0 1 Câu 8: Biết f ( x ) dx = −3 và g ( x ) dx = 4 . Khi đó f ( x ) + g ( x ) dx bằng 0 1 0 A. −1 . B. 1 . C. −7 . D. 7 . 3 2 Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R và f ( x)dx = 5 . Tính I = f (2 x − 1)dx. 1 1 5 15 15 5 A. I = − . B. I = − . C. I = . D. I = . 2 2 2 2 x − 2022 Câu 10: Khi tính nguyên hàm dx , bằng cách đặt u = x + 1 ta được nguyên hàm nào dưới x +1 đây? ( A. 2 u − 2023 du . 2 ) B. ( u − 2023) du . 2 ( C. 2 u u − 2023 du . 2 ) D. 2 ( u − 2022 ) du . 2 Câu 11: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b ] . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ) , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b (phần tô đậm trong hình vẽ). Giả sử S là diện tích của hình phẳng D . Khẳng định nào sau đây đúng? b 0 b A. S = 2 f ( x )dx. B. S = f ( x )dx − f ( x)dx. 0 a 0 b 0 b C. S = f ( x)dx. D. S = f ( x)dx + f ( x)dx . 0 a 0 Câu 12: Hàm số F ( x) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên tập K nếu A. f ᄀ( x ) = F ( x ) , " x ᄀ K . B. F ᄀ( x ) = f ( x ) , " x ᄀ K . C. F ( x) = f ( x) , " x ᄀ K . D. F ᄀ( x ) = f ᄀ( x ) , " x ᄀ K . Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x + y − z + 3 = 0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( P) ? A. Q ( 1;1; −1) . B. P ( −1;1;1) . C. N ( −1; −1;1) . D. M ( 1;1;1) . Câu 14: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên đoạn [ 0;1] . F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên đoạn [ 0;1] . Khi đó, hiệu số F ( 1) − F ( 0 ) bằng 1 1 1 1 A. − F ( x ) dx . B. − f ( x ) dx . C. F ( x ) dx . D. f ( x ) dx . 0 0 0 0 Trang 2/5 - Mã đề 105
  3. Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) :2 x − y + 2 z − 3 = 0 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α ) ? r r r r A. n3 = ( 2; −1; −2 ) . B. n4 = ( 2; 2;1) . C. n1 = ( 4; 4; −2 ) . D. n2 = ( 2; −1; 2 ) . Câu 16: Trong không gian Oxyz , tâm của mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 4 x − 2 y + 1 = 0 có tọa độ là A. ( −2;1;0 ) . B. ( −2; − 1;0 ) . C. ( 2; − 1;0 ) . D. ( 2;1;0 ) . Câu 17: Trong không gian Oxyz , phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M ( 2; - 3; 4) và có vectơ r pháp tuyến n = ( - 2; 4;1) là A. 2 x - 4 y - z - 12 = 0. B. 2 x - 4 y - z + 12 = 0. C. 2 x - 3 y + 4 z - 12 = 0. D. 2 x - 3 y + 4 z + 12 = 0. Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 6 z − 11 = 0 và mặt phẳng ( α ) : 2 x + 2 y − z + 17 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( β ) song song với ( α ) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn ( C ) . Biết rằng hình tròn ( C ) có diện tích bằng 9 π . A. ( β ) : 2 x + 2 y − z − 17 = 0. B. ( β ) : 2 x + 2 y − z − 7 = 0. C. ( β ) : 2 x + 2 y − z + 7 = 0. D. ( β ) : 2 x + 2 y − z + 17 = 0 . 1 Câu 19: Cho hai hàm số f ( x ) = ax + bx + cx − 1 và g ( x ) = dx + ex + 3 2 2 với a, b, c, d , e R có đồ thị 2 như hình vẽ bên dưới. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho. 125 253 125 253 A. . B. . C. . D. . 12 12 48 48 b Câu 20: Tìm một nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = ax + ( a, b ι ᄀ ;x 0 ) , biết f ( 1) = 1 , x2 F ( −1) = 0 , F ( 2 ) = 3. 3 2 1 1 3 2 1 5 A. F ( x ) = x − − . B. F ( x ) = x − − . 2 2x 4 2 x 2 3 2 1 1 3 2 1 1 C. F ( x ) = x + − . D. F ( x ) = x + + . 4 2x 4 4 4x 2 Câu 21: Hàm số F ( x ) = 2 x + sin 3x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? 1 A. f ( x ) = 2 − 3cos 3x . B. f ( x ) = x 2 + cos 3x . 3 1 C. f ( x ) = 2 + 3cos 3 x . D. f ( x ) = x 2 − cos 3x . 3 Câu 22: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi parabol y = x 2 + 2 x − 1 và các đường thẳng y = m − 1 ; x = 0 ; x = 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [ −4040; −2] để S < 2022 . A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2022. Trang 3/5 - Mã đề 105
  4. Câu 23: Mệnh đề nào dưới đây sai? 1 A. sinx dx = −cosx + C. B. dx = tanx + C. cos2 x 1 3x C. dx = lnx + C. D. 3x dx = + C. x ln3 Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( x0 ; y0 ; z0 ) và mặt phẳng ( α ) : ax + by + cz + d = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến ( α ) được tính bằng công thức ax0 + by0 + cz0 ax0 + by0 + cz0 ( A. d M , ( α ) = ) . ( B. d M , ( α ) = ) . a2 + b2 + c2 a +b +c 2 2 2 ax0 + by0 + cz0 + d ax0 + by0 + cz0 + d ( C. d M , ( α ) = ) . ( D. d M , ( α ) = ) . a +b +c 2 2 2 a 2 + b2 + c2 2023 Câu 25: Tích phân I = (e x + 1) dx bằng 0 A. I = e + 2022. B. I = e2023 + 2023. C. I = e2023 + 2022. D. I = e + 2023. 1 Câu 26: Cho I = x 1 − x dx . Nếu đặt t = 1 − x 2 thì 2 0 0 1 1 0 A. I = ( 1 − t ) dt. B. I = t dt. 2 C. I = −t dt. 2 D. I = t dt. 2 1 0 0 1 Câu 27: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 2 x, trục hoành, hai đường thẳng x = 0 và x = 1 quanh trục hoành bằng 8π 16π 2π 4π A. . B. . C. . D. . 15 15 3 3 r r r r r Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u = 2i + 2023 j − k . Tọa độ của u là A. (2; 2023; − 1). B. ( −2; − 2023;1). C. ( −2; 2023; − 1). D. (2; 2023;1). 1 Câu 29: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 0;1] thỏa mãn ( 1 − x ) f ( x ) dx = 2 và 0 1 f ( 0 ) = 3 . Khi đó f ( x ) dx bằng 0 A. 1. B. −1. C. 5. D. −5. Câu 30: Giả sử f ( x ) là hàm số liên tục trên tập K và a, b, c là ba số bất kỳ trên tập K . Khẳng định nào sau đây sai? c b b a A. f ( x ) dx + f ( x ) dx = f ( x ) dx, c ( a; b ) . B. f ( x ) dx = 1. a c a a b b b b C. k . f ( x ) dx = k f ( x ) dx, ∀k ᄀ . D. f ( x ) dx = f ( t ) dt . a a a a Trang 4/5 - Mã đề 105
  5. Câu 31: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục, khác không với mọi x ᄀ và thỏa mãn f ( 0 ) = −1 , f ( x ) = e x . f 2 ( x ) . Giá trị của f ( 2022 ) bằng 1 1 1 1 A. − 2022 + 1. B. − 2022 . C. − 2023 + 1. D. − 2023 . e e e e Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên ᄀ . Đồ thị hàm số y = f ( x ) cho như hình vẽ. Đặt g ( x ) = 2 f ( x ) − ( x + 1) . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2 A. g ( 3) > g ( −3) > g ( 1) . B. g ( 1) > g ( −3) > g ( 3) . C. g ( 1) > g ( 3) > g ( −3) . D. g ( −3) > g ( 1) > g ( 3 ) . . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề 105
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2