intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Võ Chí Công, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT VÕ CHÍ CÔNG MÔN TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 60 Phút; (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 3 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 103 Câu 1: Cho hai hàm số u = u ( x ) , v = v ( x ) có đạo hàm liên tục K .Tìm công thức tính nguyên hàm từng phần. A. udu = uv + vdu . B. udv = uv + vdu . C. udv = uv − vdu . D. udu = uv − vdu . Câu 2: Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn [ a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b là b b b b A. S= f ( x ) dx . B. S= f ( x ) dx. C. S = π f 2 ( x ) dx . D. S =π f ( x ) dx . a a a a Câu 3: Công thức nguyên hàm nào sau đây không đúng? dx dx x α+1 A. = tan x + C . B. e x dx = e x + C . C. = ln x + C . D. x α dx = + C ( α −1) . cos 2 x x α +1 uuu r Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(−1; − 1;1) và B(2; 2;1) . Vectơ AB có tọa độ là A. (1;1; − 2) . B. (3;3;0) . C. ( −1; − 1; − 2) . D. (1;1; 2) . 2 2 2 Câu 5: Biết f ( x ) dx = 2 và g ( x ) dx = 3 , khi đó f ( x ) − g ( x ) dx bằng 1 1 1 A. 5. B. −5. C. −1. D. 1. Câu 6: Mặt cầu ( S ) : ( x + 1) + ( y − 1) + z = 4 có tâm là 2 2 2 A. I ( −1;1;2 ) . B. I ( −1;1;0 ) . C. I ( 1; −1;0 ) . D. I ( 1; −1;2 ) . Câu 7: Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. F ( x ) = f ( x ) , ∀x K . B. F ( x ) = f ( x ) , ∀x K . C. f ( x ) = F ( x ) , ∀x K . D. F ( x ) = f ( x ) , ∀x K . rr r uuuu r Câu 8: Trong không gian Oxyz , gọi i, j , k là các vectơ đơn vị, khi đó với M ( −3;1;5 ) thì OM bằng r r r r r r r r r r r r A. −3i + j + 5k . B. 3i − j − 5k . C. 3i + j + 5k . D. − j + 3i − 5k . Câu 9: Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Khi đó hiệu số F ( 4 ) − F ( 1) bằng 4 4 1 1 A. f ( x ) dx . B. F ( x ) dx . C. f ( x ) dx . D. F ( x ) dx . 1 1 4 4 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y − 2 z − 5 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? r r r r A. n = ( 2;1; − 2 ) . B. n = ( 2;1;2 ) . C. n = ( 2;1; − 5 ) . D. n = ( 2; − 1;0 ) . Câu 11: Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên R . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào SAI? A. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx. B. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx. C. f ( x ) .g ( x ) dx = f ( x ) dx. g ( x ) dx. D. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx ( k 0; k R) . Câu 12: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f ( x), Ox, x = a, x = b quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng Trang 1/3 - Mã đề 103
  2. b b b b A. V = π B. V = f ( x)dx . C. V = π . f ( x)dx . D. V = π f ( x )dx . 2 2 2 2 2 f ( x)dx . a a a a Câu 13: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (P): x + y + 5z −1 = 0 ? A. −2 x − 2 y − 10 z + 2 = 0 . B. 2 x + 2 y + 10 z − 2 = 0 . C. x + y + 5 z + 2 = 0 . D. − x − y − 5 z − 2 = 0 . r r rr Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u = ( 3;0; − 1) , v = ( 1;1;2 ) . Tính tích vô hướng u. v ? rr rr rr rr A. u. v = 0 . B. u. v = 4 . C. u. v = −2 . D. u. v = 1 . Câu 15: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua điểm M ( 1;2; − 2 ) và nhận r n = ( 2;1; − 3) làm vectơ pháp tuyến là A. 2 x + y − 3 z − 10 = 0 . B. x + 2 y − 2 z + 2 = 0 . C. 2 x + y − 3 z − 14 = 0 . D. x + 2 y − 2 z − 10 = 0 . Câu 16: Tính khoảng cách từ điểm A ( 1; −2;13) đến mặt phẳng (P): 2 x − 2 y − z + 3 = 0 ? 5 1 2 4 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 17: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 + 1 . x 2x A. (2 x ) + 1 dx = 2 x.ln 2 + x + C . B. (2 x ) + 1 dx = ln 2 +C . 2x C. (2 x ln 2 ) + 1 dx = + x+C . ( D. 2 + 1 dx = 2 .ln 2 + C . x x ) Câu 18: Cho đồ thị hàm số y = f ( x) . Diện tích hình phẳng (phần tô đậm trong hình) là 1 0 1 ￲ A. S = f ( x)dx . ￲ ￲ B. S = f ( x)dx + f ( x )dx . -2 -2 0 0 1 -2 1 C. S = f ( x)dx -￲ f ( x )dx . ￲ ￲ ￲ D. S = f ( x)dx + f ( x)dx . -2 0 0 0 Câu 19: Cho biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) . Tìm I = 4 f ( x )dx ? A. I = 4 − F ( x ) + C. B. I = 4 + F ( x ) + C . C. I = 4 xF ( x ) + C . D. I = 4 F ( x ) + C . Câu 20: Trong không gian Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng (P) x − y − z + 3 = 0 ? A. (−1;1;1) . B. (−2;1;1) . C. (−2; 2; −5) . D. (2;1;0) . Câu 21: Phương trình mặt cầu có tâm I ( 3; −3;1) , bán kính R = 5 là ( x + 3) + ( y − 3) + ( z + 1) = 5 . ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 2 2 2 2 2 2 A. B. 5. ( x − 3) + ( y + 3) + ( z − 1) = 5 . ( x + 3) + ( y − 3) + ( z + 1) = 2 2 2 2 2 2 C. D. 5. Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = sin 3x Trang 2/3 - Mã đề 103
  3. 1 A. sin 3 xdx = − cos3x + C . B. sin 3 xdx = − cos3 x + C . 3 1 C. sin 3 xdx = cos3 x + C . D. sin 3 xdx = cos3x + C . 3 2 4 4 Câu 23: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên R và có f ( x ) dx = 3; f ( x ) dx = 5 . Tính I = f ( x ) dx 0 0 2 A. I = −8 . B. I = 8. C. I = −2 . D. I = 2 . 2 2 Câu 24: Xét tích phân I = x.e x dx . Sử dụng phương pháp đổi biến số với u = x 2 , tích phân I được 1 biến đổi thành dạng nào sau đây? 2 2 2 2 1 u 1 u A. I = e du . B. I = 2 e du . C. I = 2 eu du . u D. I = e du . 21 1 1 2 1 3 9 Câu 25: Nếu f ( x ) liên tục và f ( x)dx = 15 thì f ( 3 x ) dx bằng 1 3 A. 18. B. 5. C. 45. D. 12. 4 Câu 26: Nếu f ( 1) = 8, f ' ( x ) liên tục và f ' ( x ) dx = 13 . Giá trị của f ( 4 ) bằng 1 A. -5. B. 5. C. -21. D. 21. 3 x Câu 27: Tính K = dx? 2 x −1 2 8 1 8 A. K = ln . B. K = ln . C. K = ln2 . D. K = 2 ln 2 . 3 2 3 Câu 28: Hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của hàm y = x 4 thỏa mãn F ( 1) = 1 là A. x5 4 . B. x5 . C. x5 . D. x5 6 . y= + y = +1 y= y= + 5 5 5 5 5 5 Câu 29: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = − x + 2x, y = 0 quay xung quanh trục Ox. Thể 2 tích của khối tròn xoay tạo thành bằng A. 16 . B. 16π . C. 16 . D. 16π . 9 9 15 15 Câu 30: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A ( 1;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) , ( b > 0, c > 0 ) và mặt phẳng ( P ) : y − z + 1 = 0 . Xác định b và c biết mặt phẳng ( ABC ) vuông góc với mặt phẳng ( P ) và khoảng cách từ O đến ( ABC ) bằng 1 ? 3 1 1 1 1 1 1 A. b = , c = 1 . B. b = ,c = . C. b = 1, c = . D. b = , c = . 2 2 2 2 2 2 Câu 31: Cho tam giác đều A BC có diện tích bằng 3 quay xung quanh cạnh A C của nó. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành ? 7 7 A. V = p . B. V = 2p . C. V = p . D. V = p . 8 4 2 Câu 32: Cho hàm số f ( x) liên tục trên ￲ thỏa mãn f ( x ) + f (2 − x ) = x.e ; ∀x ￲ . Tính x 2 I= f ( x )dx ? 0 e4 − 1 2e − 1 A. . B. e 4 − 2 . C. . D. e 4 − 1 . 4 4 ------ HẾT ------ Trang 3/3 - Mã đề 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2