intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam" giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Hùng Vương, Quảng Nam

  1. SỞ GD-ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG Môn: TOÁN – Lớp 12 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 123 (Đề gồm có 04 trang) Họ và tên học sinh:..................................................................... SBD: ............................. Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ u  3.i  k , v  2. j  k . Khi đó tích vô hướng của u.v bằng A. 2 B. 3 C. 3 D. 1 Câu 2: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành, các đường thẳng x  a, x  b . b b A. S     f  x   dx . B. S   f  x  dx . 2   a a b b C. S   f  x  dx . a D. S   f  x  dx . a 10 2 10 Câu 3: Cho  0 f ( x)dx  7;  0 f ( x)dx  1 . Hỏi  f ( x)dx bằng 2 A. 8 . B. 8 . C. 6 . D. 4 . Câu 4: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua gốc tọa độ và song song mặt phẳng  P  : 2 x  z  1  0 có phương trình là: A.   : x  2 y  1  0 . B.   : 2 x  z  0 . C.   : 2 x  y  z  0 . D.   : 2 x  y  0 . Câu 5: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2 , trục hoành Ox , các đường thẳng x  1 , x  2 là 7 8 A. S  . B. S  7 . C. S  8 . D. S  . 3 3 3 3 Câu 6: Biết  2 f ( x)dx  2 . Giá trị của  5 f ( x)dx bằng 2 5 A. . B. 10 . C. 6 . D. 7 . 2 Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  ( y  1)2  ( z  2)2  4 . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  là A. I (0;1; 2), R  2 . B. I (0; 1;2), R  2 . C. I (1;1;2), R  4 . D. I (0;1; 2), R  4 . Câu 8: Nguyên hàm của hàm số f ( x)  sin x bằng A.  sin xdx   cos x  C. B.  sin x dx  cos x  C. cos 2 x sin 2 x C.  sin xdx   C. D.  sin xdx   C. 2 2 Trang 1/4 – Mã đề 123
  2. Câu 9: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng   đi qua ba điểm A 1;0;0  ; B  0; 2;0  ; C  0;0;3 có phương trình là: x y z x y z A.   :    1. B.   :    0. 1 2 3 1 2 3 x y z x y z C.   :    1 . D.   :    0 . 1 2 3 1 2 3 Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : x  2 y  3z  2  0; Q  : x  my  z  2024  0 . Giá trị của tham số m để  P  và  Q  vuông góc nhau là: A. m  2. B. m  1. C. m  1 D. m  2. Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3;0;4  . Tọa độ của véctơ AB là A.  2; 2;4  . B.  4; 2; 4  . C.  1; 1;2  . D.  4;2;4  . 3 Câu 12: Tích phân   (4  x 2 ) 2dx dùng để tính một trong bốn đại lượng sau, đó là đại lượng nào? 2 A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  (4  x2 )2 ; x  3; y  0 . B. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình  H  giới hạn bởi các đường y  4  x 2 ; y  0; x  3 quanh trục Ox. C. Thể tích khối tròn xoay khi quay hình  H  giới hạn bởi các đường y  4  x2 ; y  0; x  3; x  2; quanh trục Ox. D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y  (4  x2 )2 ; x  2; x  3 . Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  Q  : x  2 y  z  1  0 . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng  Q  : A. N 1; 2;1 . B. P 1;0;1 . C. M 1;1;2  . D. Q 1; 2;0  . Câu 14: Cho hàm số f ( x) xác định trên K và F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên K . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. F '( x)  f ( x) . B. F ( x)  f '( x) . C. F '( x)  f '( x) . D. F ( x)  f ( x) . 2024 Câu 15: Giá trị của I   0 x.e x dx bằng A. 2025.e  1 . 2024 B. 2024.e2024 . C. 2023.e2024  1 . D. 2023.e2024  1 . Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  z  2  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : A. c  1;0; 3 . B. d  1; 3;2  . C. a  1; 3;1 . D. b  1;3;2  . Câu 17: Cho hàm số f ( x); g ( x) liên tục trên . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? f ( x)  f ( x)dx . A.  g ( x) dx  B.  k. f ( x)dx   kdx. f ( x)dx(k  0; k  ) .  g ( x)dx C.  f ( x).g ( x)dx   f ( x)dx. g ( x)dx . D.  [f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx . Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  1? x2 x2 A.  f ( x)dx   C. B.  f ( x)dx   x  C. 2 2 Trang 2/4 – Mã đề 123
  3. x2 x2 C.  f ( x)dx   2  x  C. D.  f ( x)dx  2  1  C. 2 1 Câu 19: Cho hàm số f ( x) liên tục trên và  f ( x)dx  2024 . Tính  f (2 x)dx ? 0 0 A. 1012 . B. 2024 . C. 1012 . D. 4048 . Câu 20: Nếu đặt t  x2  1 thì nguyên hàm I   2 x  x 2  1 dx trở thành 5 dt A. I   t 6 dt B. I   t 5 dt . C. I   D. I   tdt . t Câu 21: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? x 1 1 A.  dx  x  C . B.  e x dx  e x  C . C.  x dx   C . D.  x dx  ln x  C .  1 dx Câu 22: Giá trị của  x  1 bằng 0 1 A. 2. B. log 2 . C. ln 2 . D. . 2 e ln x a a Câu 23: Biết  1 x dx  ; trong đó a; b  và là phân số tối giản. Khi đó 2a  b bằng b b A. 4 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 24: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ: a  (2; 5;3) , b   0;2; 1 . Tọa độ vectơ x  a  2b là A. x   2; 1;2  . B. x   2;7; 4  . C. x   2; 3;2  . D. x   2; 1;1 . Câu 25: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết hàm số F ( x) là một nguyên hàm của f ( x) trên 3 và F (3)  4; F(1) = 6 . Tích phân  f ( x)dx bằng 1 A. 10 . B. 2 . C. 10 . D. 2 . Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm liên tục trên và thỏa f '  x   2 f  x   2 x; x  ; 1 1 f  0    . Khi đó I   f ( x)dx bằng: 2 0 1 1 A. 1 . B. 1.C.  . D. . 2 2 Câu 27: Trong không gian Oxyz , biết mặt phẳng   chứa trục Ox và cách đều hai điểm A 1;0;3 ; B  1;2;2  . Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng   ? A. P  2024;2;1 . B. N  2024; 2; 5 . C. M  2024;2; 5 . D. Q  2024; 2;5 . Câu 28: Góc quan sát ngang của một camera là 115 . Trong không gian Oxyz , camera được đặt 0 tại điểm N 1;2;3 và chiếu thẳng về phía mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 (như hình vẽ). Khi đó, vùng quan sát được trên mặt phẳng  P  của camera là hình tròn có diện tích nằm trong khoảng nào sau đây: Trang 3/4 – Mã đề 123
  4. A. 15 ;17  . B.  39 ;41  . C.  47 ;49  . D.  72 ;74  . Câu 29: Một ôtô đang chạy thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ôtô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   12t  24  m/ s  , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ôtô di chuyển được bao nhiêu mét? A. 15 m . B. 20 m . C. 24 m . D. 18 m . Câu 30: Bác An muốn làm một chiếc đèn lồng trang trí (có hình dáng như hình vẽ minh họa bên dưới). Bác yêu cầu chiếc đèn phải được tạo thành bằng cách quay parabol  P  : y  x2   4m  3 x  6m  9 quanh trục là đường thẳng d . Khi thiết diện của chiếc đèn lồng cắt bởi mặt phẳng qua trục d đạt giá trị nhỏ nhất thì thể tích của chiếc đèn lồng đó bằng: 16 16 15 81 A. . B. . C. . D. . 15 15 16 10 1 Câu 31: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f (1)  12;  f ( x)dx  9 . Tính 0 1  xf '( x)dx 0 ? A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 . Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm I 1;2; 5 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  8  0 . Phương trình mặt cầu có tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng  P  là A.  x  1   y  2    z  5  36 B.  x  1   y  2    z  5  5 2 2 2 2 2 2 C.  x  1   y  2    z  5  25 D.  x  1   y  2    z  5  25 ---------------------------- 2 2 2 2 2 2 ------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 – Mã đề 123
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2