intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn

Chia sẻ: Kim Huyễn Nhã | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Sơn

  1. ………………………………………………………………………………………………………………………………… TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 XÃ NGHĨA SƠN MÔN TOÁN LỚP 4 ………………………………………………………………………………………………………………………………… Người coi kiểm tra Họ tên học sinh: ............................................................................ Số phách (Kí, ghi rõ họ tên) …………………………………………………….………………………………………………………………………… …………………………… Lớp: ....................................................................................................... ………………………………….……………………………………………………………………………………………… …………………………… Phòng: ………….………. Số báo danh: …………….…… ………………………………………………………………………………………………………………………………… BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 ………………………………………………………………………………………………………………………………… MÔN TOÁN LỚP 4 Điểm (Thời gian làm bài 40 phút) Số phách ………………………………………………………………………………………………………………………………… Gốc Làm tròn Người chấm thứ nhất: ………………………………………… ……………………………………………………….……………………………………………………………………… Người chấm thứ hai: …………………………..………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh: .................................................................................................... …………………………………………......………………….....................……………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….............................…………………………… ………………………………………………………………………….…………………………………………………… ………………………………………………………………………………….……………………………………………… Phần 1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 1. Phân số chỉ phần được gạch chéo ở hình dưới đây là: ………………………………………………………………………………………………………………………………… 4 3 4 3 ………………………………………………………………………………………………………………………………… A. B. C. D. 3 4 7 5 ……………………………………………………….……………………………………………………………………… 9 ..... Câu 2. Số thích hợp để điền vào chố chấm sao cho = là: 7 21 ………………………………………………………………………………………………………………………………… A. 9 B. 27 C. 3 D. 7 ………………………………………………………………………………………………………………………………… 3 3 3 3 Câu 3. Phân số lớn nhất trong các phân số: ; ; ; là: 2 4 3 5 ………………………………………………………………………………………………………………………………… 3 3 3 3 ………………………………………………………………………….…………………………………………………… A. B. C. D. 2 4 3 5 ………………………………………………………………………………….……………………………………………… 2 Câu 4. Phân số bằng phân số nào trong các phân số dưới đây: 3 ………………………………………………………………………………………………………………………………… 12 12 12 30 A. B. C. D. ………………………………………………………………………………………………………………………………… 27 18 13 20 …………………………………………………………………………………………………………………………………
  2. 7 7 :  ……………………….………………………………………………………………………………………………………… 9 3 Câu 11. Bức tường cuối lớp em là một hình chữ nhật, do lâu ngày nên đã bị bong tróc nhiều. Khi trang trí lớp học các bậc phụ huynh muốn dùng giấy dán tường để che toàn bộ tường cuối lớp học đó. Biết rằng chiều rộng và chiều dài của bức tường lần lượt là 4m và 6 m. Em hãy tính xem cần phải mua ít nhất bao nhiêu tờ giấy dán tường có chiều rộng 8 dm và chiều dài 12 dm để dán kín bức tường trên ? Câu 5. Trong chuyện cổ tích “Cây Khế”, hai vợ chồng người em may một chiếc túi 3 Bài giải gang còn người anh may một chiếc túi 12 gang (chiếc túi của người anh to gấp 4 lần 1 ………………………………………………………………………………………………………………………………… chiếc túi của người em). Giả sử chiếc túi của người em may hết m vải. Vậy túi của 2 ………………………………………………………………………………………………………………………………… người anh may hết bao nhiêu mét vải ? A. 4 m B. 6 m C. 8 m D. 2m ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 6. Điền số vào chỗ chấm: 12m2 5dm2 = ………………. dm2 ……………………………………………………….……………………………………………………………………… A. 12005 B. 1250 C. 1205 D. 12050 ………………………………………………………………………………………………………………………………… Phần 2. Thực hiện theo yêu cầu của mỗi câu hỏi, bài tập rồi điền kết quả hoặc đáp ………………………………………………………………………………………………………………………………… án đúng vào chỗ chấm Câu 7. Hình bên có: ………………………………………………………………………………………………………………………………… a) ……………….… hình bình hành. ………………………………………………………………………….…………………………………………………… b) ……………….… hình tam giác. ………………………………………………………………………………….……………………………………………… 4 2 2 Câu 8. Một hình bình hành có diện tích là m , chiều cao là m. Tính độ dài đáy Câu 12. Bác bảo vệ bơm nước vào một cái Téc chứa nước để học sinh sử dụng hàng 5 3 3 1 hình bình hành. ngày. Lần thứ nhất bác bơm được téc nước. Lần thứ hai bơm tiếp được téc nước. 7 6 Trả lời: Độ dài đáy hình bình hành là: …………………………….…………….....………….. Hỏi sau 2 lần bơm còn mấy phần của téc nước chưa có nước. Câu 9. Vụ vừa qua, nhà bác Nam thu hoạch được 1 tấn thóc tươi. Sau khi phơi khô, bác Bài giải đem cân và thấy chỉ còn 850 kg. Hỏi sau khi phơi khô, lượng thóc nhà bác Nam đã bị hao hụt đi bao nhiêu kg ? ………………………………………………………………………………………………………………………………… Trả lời: Sau khi phơi khô, lượng thóc bị hao hụt là: ……………………….………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 10. Tính: ………………………………………………………………………………………………………………………………… 1 4   ………………………………………………………….……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………….……………………………………………………… 3 5 ………………………………………………………………………………………………………………………………… 2021 21   …………………………………………………………………………………………………………………………. 11 11 ………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA NĂM HỌC 2020-2021 Phần, Đáp án Điểm Lưu ý Mức câu Phần 1 3.0 Câu 1. C 0.5 M1 Câu 2. B 0.5 M1 Câu 3. A 0.5 M1 Câu 4. B 0.5 M1 Câu 5. D 0.5 M1 Câu 6. C 0.5 M1 Phần 2 2.5 Câu 7. a) 3 hình bình hành 0.5 Điền đúng mỗi ý cho 0.25 M1 b) 5 hình tam giác điểm Câu 8. 6 1 - Thiếu, sai đơn vị trừ 0.25đ m M2 5 Câu 9. 150 kg 1 - Thiếu, sai đơn vị trừ 0.25đ M2 Phần 3 4.5 Câu 10. 1 4 5 12 17 0.5 - Bước quy đồng cho 0.25đ     - Tính kết quả cho 0.25đ 3 5 15 15 15 - Thiếu bước quy đồng thì M2 trừ điểm bước quy đồng - Thiếu dấu bằng toàn bài trừ 0.25đ 2021 21 2000 0.5 - Thiếu dấu bằng toàn bài trừ   0.25đ M2 11 11 11 7 7 7 3 21 1 0.5 - Bước chuyển thành phép :     nhân cho 0.25đ 9 3 9 7 63 3 - Tính kết quả cho 0.25đ - Thiếu bước chuyển thành phép nhân thì trừ điểm bước đó M2 - Thiếu dấu bằng toàn bài trừ 0.25đ - Kết quả chưa tối giản, rút gọn sai châm trước không trừ điểm Câu 11. Diện tích bức tường là: 0.5 - Thiếu, sai tên đơn vị toàn 6 × 4 = 24 (m2) bài trừ 0.25đ. Đổi: 24 m2 = 2400 dm2 0.25 - Câu trả lời sai, phép toán Diện tích 1 tờ giấy dán tường là: 0.5 lập đúng, tính kết quả đúng 12 × 8 = 96 (dm2) thì không cho điểm bước đó, M3 Số tờ giấy dán tường cần ít nhất là: 0.5 sử dụng kết quả chấm tiếp. 2400 : 96 = 25 (tờ) - Câu trả lời đúng, phép toán Đáp số: 25 tờ 0.25 lập đúng, tính kết quả sai cho 0.25đ - Bước nào có kết quả sai thì
  4. Phần, Đáp án Điểm Lưu ý Mức câu không chấm tiếp phần có liên quan. - Câu trả lời là hình chữ nhật thì coi như sai đơn vị. Câu 12. Sau 2 lần bơm trong téc chứa: 0.5 - Thiếu, sai tên đơn vị toàn 3 1 25 bài trừ 0.25đ.   (téc) - Câu trả lời sai, phép toán 7 6 42 Sau 2 lần bơm trong téc còn trống: 0.25 lập đúng, tính kết quả đúng thì không cho điểm bước đó, 25 17 1  (téc) sử dụng kết quả chấm tiếp. 42 42 M4 - Câu trả lời đúng, phép toán 17 0.25 lập đúng, tính kết quả sai Đáp số : téc 42 cho nửa điểm bước đó. Làm cách khác đúng cho điểm - Bước nào có kết quả sai thì tương tự không chấm tiếp phần có liên quan.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2