intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Phúc Đồng

Chia sẻ: Cuchoami2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

67
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dưới đây là Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Phúc Đồng giúp các em kiểm tra lại đánh giá kiến thức của mình và có thêm thời gian chuẩn bị ôn tập cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Phúc Đồng

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TH PHÚC ĐỒNG Năm học 2020 - 2021 Họ và tên:………………………………………… Môn TOÁN - Lớp 4 Lớp: 4…. Thời gian:40 phút Ngày ………tháng 3 năm 2021 Điểm Nhắc nhở của giáo viên …………………………………………………………………..………………..……………………… …………………………………………………………………………………..……………………… ………………………………………………………………….………………..……………………… PHẦN I (4 điểm). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào là phân số tối giản? A. B. C. D. 5 x Câu 2. = . Vậy x = ? 9 45 A. 25 B. 15 C. 5 D. 45 3 5 Câu 3. Quy đồng mẫu số hai phân số và được hai phân số: 4 12 3 5 3 5 9 20 9 5 A. và B. và C. và D. và 12 12 4 12 12 12 12 12 Câu 4. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm để …207 chia hết cho 9 là: A. 0 B. 3 C. 6 D. 9 Câu 5. Hình vẽ bên có số hình bình hành là: A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình 3 Câu 6. Phân số nào dưới đây bé hơn phân số ? 7 3 6 9 8 A. B. C. D. 5 16 21 14 Câu 7. 27m28cm2 = 270008……. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. m2 B. dm2 C. cm2 D. mm2 24 Câu 8. Khoanh vào các ph©n sè b»ng ph©n số là: 72 5 100 9 111 48 15 ; ; ; ; ; 15 300 33 333 216 45 PHẦN II (6 điểm) Bài 1 (1 điểm). Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm. a. Phân số có tử số bằng 0 thì phân số đó …………………………………..………………... b. Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó …………………………………..……… c. Hai phân số có mẫu số bằng nhau, phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó …….. …………………………..…….. 4 4 5 3 d. Phân số bé nhất trong các phân số , , , là ………………………..…………... 7 9 12 4
  2. Bài 2 (1,5 điểm). Tính 7 1 2 a.   = ………………………………………………………...……………………………………………… 15 3 5 5 4 3 b.    …………………………………………………………………………..……………………… 8 7 14 5 10 c. : = ………………………………………………………………………..…………….………………… 12 3 2 Bài 3 (1,5 điểm). Một mảnh đất hình bình hành có đáy là 120 m, đường cao bằng 3 đáy. a. Tính diện tích mảnh đất đó. b. Cứ 100m2 người ta thu hoạch được 50 kg thóc. Tính số thóc thu hoạch được từ mảnh đất đó. Bài giải 1 1 Bài 4 (1 điểm). Tìm 4 phân số lớn hơn và bé hơn 4 3 Bài 5 (1 điểm). Tính nhanh 64 17  9 1919 464646 37 a. b. x x 72  51 6 2323 747474 19 PHỤ HUYNH HỌC SINH GIÁO VIÊN CHẤM
  3. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KTĐK TRƯỜNG TH PHÚC ĐỒNG MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA KÌ 2 - NĂM HỌC 2020 – 2021 PHẦN I (4 điểm). - HS làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 5 15 100 111 Đáp án C A D D B B C 300 333 15 45 PHẦN II (6 điểm) Bài 1 (1 điểm). HS điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm Bài 2 (1,5 điểm): Tính đúng mỗi phần được 0,5 điểm. Bài 3 (2 điểm): 2 Đường cao của mảnh đất là: 120 x = 80 (m) (0,25 đ) 3 Diện tích mảnh đất là: 120 x 80 = 9600 (m2) (0,25 đ) 1 1 m2 thu được số thóc là: 50 : 100 = (kg) (0,5 đ) 2 1 Số thóc thu hoạch được từ mảnh ruộng là: x 9600= 4800(kg) (0,5 đ) 2 Đáp số: 4800 kg * Lưu ý: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương Bài 4 (1 điểm). HS tìm đúng mỗi phân số được 0,25 điểm 1 1x5 5 = = 4 4 x5 20 1 = 1x5 = 5 3 3 x5 15 5 5 5 5 Vậy 4 PS cần tìm là 19 ; 18 17 ; 16 * Lưu ý: HS làm cách khác đúng cho điểm tương đương Bài 5 (1 điểm): 64 17  9 8 x 4 x 2 x17 x9 4 4 a. = = = 72  51 6 8 x9 x17 x3x3x 2 3 x3 9 1919 464646 37 19 46 37 19 x 23x 2 x37 b. x x = x x = =1 2323 747474 19 23 74 19 23x37 x 2 x19 PHÓ HIỆU TRƯỞNG Nguyễn Thị Thu
  4. NỘI DUNG CẤU TRÚC, MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 4 GIŨA HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2020 - 2021 I. NỘI DUNG MÔN TOÁN LỚP 4 GIỮA HỌC KÌ 2 Kiến thức HK2 : Từ tuần 19 đến tuần 27 1. Về số và phép tính - Phân số và các phép tính với chúng, tính giá trị biểu thức, tìm thành phần chưa biết, tính nhanh. - Vận dụng tính chất giao hoán, kết hợp của phép cộng; tính chất giao hoán, kết hợp của phép nhân và tính chất 1 tổng ( hiệu ) nhân với 1 số;một số nhân (chia) với một tích 2. Về đo lường: - Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích 3. Về yếu tố hình học: - Chu vi, diện tích hinh bình hành 4. Về giải toán có lời văn - Giải bài toán tìm phân số của một số, bài toán liên quan đến phân số 5. Về một số yếu tố thống kê - Biểu đồ cột II. MỨC ĐỘ NHẬN THỨC - Hình thức TNKQ chiếm 35%; Tự luận chiếm 65% Được chia thành 4 mức độ sau: + Mức 1: ( 20%) Nhận biết nhắc lại được kiến thức, kỹ năng đã học. + Mức 2: ( 40%) Hiểu KT, KN đã học, trình bày, giải thích được theo cách hiểu cả nhân. + Mức 3: ( 30%) Biết vận dụng kiến thức kĩ năng đã học để giải quyết vấn đề quen thuộc, tương tự trong học tập và cuộc sống + Mức 4: ( 10%) Vận dụng các kiến thức kỹ năng đã học để giải quyết vấn đề mới hoặc đưa ra phản hồi hợp lý trong học tập, cuộc sống một cách linh hoạt. - Thời gian thi : 40 phút - Có phần kiểm tra sự phát triển phẩm chất, năng lực theo VBHN 03.
  5. III. MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN Mạch kiến Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng và số thức, kĩ năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên, 1; 2 8 6 10 1,2,6 8,10 phân số, số thập Câu số phân và các phép tính với 1,0 2,0 0,5 1,0 1,5 3,0 chúng. Số điểm 7 7 Đại lượng và đo Câu số đại lượng: độ dài, khối lượng, 2,0 2,0 thời gian Số điểm 3 3 Yếu tố hình Câu số học: chu vi, diện tích,các 0,5 0,5 Số điểm hình đã học. 4 5 9 4,5 9 Giải bài toán về tỉ số phần Câu số trăm, tỉ lệ; bài toán có liên 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 quan đến các phép tính với Số điểm thập phân 2 1 2 1 2 1 1 6 4 Số câu Tổng 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Số điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2