intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Thạch Bằng

Chia sẻ: Cuchoami2510 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

49
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng là tài liệu luyện thi hiệu quả dành cho các bạn học sinh lớp 4. Đây cũng là tài liệu tham khảo môn Tiếng Việt hữu ích giúp các bạn học sinh hệ thống lại kiến thức, nhằm học tập tốt hơn, đạt điểm cao trong bài thi quan trọng khác. Mời quý thầy cô và các bạn tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Thạch Bằng

  1. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán – Lớp 4 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên học sinh: .................................................................................. Lớp 4 ..... Trường Tiểu học Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh Hà Tĩnh Điểm Lời nhận xét I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4đ). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Diện tích của một phòng học rộng khoảng: A. 40cm2 B. 40dm2 C. 40m2 D. 40km2 Câu 2. 2km2 500m2 = ... m2 A. 2 500 B. 20 5000 C. 200 500 D. 2 000 500 4 Câu 3. Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 5 20 16 16 8 A. B. C. D. 16 20 26 11 3 7 3 4 Câu 4. Cho các phân số: ; ; ; . Phân số lớn nhất trong các phân số đó 4 7 2 3 là: 3 7 3 4 A. B. C. D. 4 7 2 3 Câu 5. Kết luận nào sau đây là đúng: A. Trong một phân số, nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1
  2. B. Trong một phân số, nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1 C. Trong một phân số, nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bằng 1 2 10 9 14 Câu 6. Cho các phân số: ; ; ; . Phân số tối giản là: 4 4 11 7 2 10 9 14 A. B. C. D. 4 4 11 7 Câu 7. Hình vẽ bên có các cặp cạnh song song với nhau là: A B A. AB và DC; AH và BC B. AB và DC; AD và BC C. AB và BC; DC và AD D. AD và BC; AH và DC D H C 3 Câu 8. của 20m là: 4 A. 60m B. 80m C. 15m D. 34m II.PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ). Bài 1. Tính. 4 5 2 5 a)  b)  5 9 3 11 ....................................................................... ................................................................... ....................................................................... ................................................................... ....................................................................... ................................................................... ....................................................................... ................................................................... ....................................................................... ................................................................... 5 14 7 2 3 c)   d) : 7 15 3 3 8 ....................................................................... ................................................................... ....................................................................... ................................................................... ....................................................................... ...................................................................
  3. ....................................................................... ................................................................... 2 Bài 2: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 119 m, chiều rộng bằng 7 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó. Bài giải: ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... Bài 3: Em chọn 1 trong 2 bài sau: a) Số học sinh tham gia kì thi giải toán qua mạng Internet cấp trường của một trường Tiểu học ít hơn 80 em. Biết rằng số học sinh tham gia là một số chia hết cho 2 và 9 còn chia số đó cho 5 thì dư 2. Hỏi trường đó có bao nhiêu em tham gia kì thi. 13 14 b) Tìm 2 phân số cùng mẫu số, biết chúng lớn hơn nhưng bé hơn . 19 19 ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  4. ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... ...................................................................................................................................... .................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 4 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 4đ). Bài 1. (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B C A C B C Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 I.PHẦN TỰ LUẬN ( 6đ). Bài 1. (2 điểm) Tính đúng mỗi bài: 0.5 điểm 4 5 36 25 71 2 5 22 15 7 a)  =   b)     5 9 45 45 45 3 11 33 33 33 5 14 7 70 7 210 735 945 2 3 2  8 16 c)        3 d) :   7 15 3 105 3 315 315 315 3 8 3 3 9 Bài 2. (3 điểm) Chiều rộng mảnh vườn là: 2 1.25 điểm 119 x = 34 (m) 7 Diện tích mảnh vườn là: 119 x 34 = 4046 (m2) 1.5 điểm Đáp số: 4046 m2 0.25 điểm Bài 3. (1 điểm) HS chọn một trong hai bài: a) 1điểm
  5. HS nêu được: 72 em 0.75 điểm Giải thích: Số chia hết cho 2 và chia cho 5 dư 2 phải có chữ số tận cùng là 2 0.25 điểm Số có tận cùng là 2 nhỏ hơn 80 mà chia hết cho 9 là: 72 b) 1điểm HS nêu được: Tìm 2 phân số phù hợp 0.75 điểm 40 41 Ví dụ: , 57 57 Nêu được cách tìm: 13 13  3 39 14 42 Ví dụ:   ;  0.25 điểm 19 19  3 57 19 57 39 40 41 42 Vậy    57 57 57 57
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2