intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

6
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Mỹ Lộc

  1. Điểm BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ II, NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài :40 phút) Họ và tên: .................................................................. Lớp 4............... Trường Tiểu học Mỹ Lộc Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. a). Trong các số: 306 ; 810 ; 7259 ; 425 số chia hết cho cả 5 và 9 là: A. 425 B. 306 C. 7259 D. 810 10 25 30 10 5 b). Trong các phân số ; ; ; , phân số bằng là: 24 40 45 13 8 10 15 25 30 A. B. C. D. 24 42 40 45 c). Trong các phân số sau phân số lớn hơn 1 là: 3 4 5 30 A. B. C. D. 4 4 4 40 1 d). giờ = ……phút. Số điền vào chỗ chỗ chấm là: 5 A. 20 B. 5 C. 10 D. 12 1 4 e) Kết quả phét tính:  3 3 5 4 5 2 A. B. C. D. 6 9 3 3 1 4 2 4 g) Cho các phân số ; ; ; ; Các phân số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3 3 3 4 4 4 2 1 1 2 4 4 1 4 2 4 1 4 4 2 A. ; , ; B. ; ; ; C. ; ; ; . D. ; ; ; . 3 4 3 3 3 3 4 3 3 3 3 4 3 4 3 3 Bài 2. Tính: 5 1 a) + = ……………………………………………………………………………….… 8 3 3 5 b)   ................................................................... 2 8 4 2 1 c)    .......................................................................... 3 3 2 6 3 d) :  ............................................................................ 11 22 Bài 3. Tìm x 2 5 a) x- = b) x : 23 = 402 3 4 ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  2. 3 Bài 4. Mảnh đất hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 25m, chiều cao bằng cạnh đáy. 5 Tính diện tích mảnh đất hình bình hành đó? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 5. Người ta cho một cái vòi chảy nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy 3 1 được bể, lần thứ hai chảy thêm vào bể . Hỏi còn mấy phần bể chưa có nước? 5 3 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất. 17 3 3 1 3     2 5 5 2 5 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 Bài 1: 3 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm. Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. Câu a b c d e g Ý đúng D C C D C B Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Bài 3: 1 điểm . Mỗi bài đúng 0,5 điểm. Bài 4: 1.5 điểm. Chiều cao mảnh đất hình bình hành là: 3 0,5 điểm 25   15 (m) 5 Diện tích mảnh đất hình bình hành là: 0,75 điểm 15 x 25 = 375 (m 2 ) Đáp số: 375m 2 0,25 điểm Bài 5: 1,5 điểm. Hai lần voi đó chảy được số phần bể là: 0,5 điểm 3 1 14 + = (bể) 5 3 15 Số phần bể chưa chứa nước là: 0,75 điểm 14 1 1- = (bể) 15 15 Đáp số: 1 bể 0,25 điểm 15 Bài 6: (1 điểm) – Làm theo cách thuận tiện nhất mới cho điểm 17 3 3 1 3     2 5 5 2 5 17 3 3 1 3      1 2 5 5 2 5 3 17 1  (   1) 5 2 2 3 17 1 2  (   ) 5 2 2 2 3   10 5  6
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 Năm học : 2021 - 2022 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số học: Tính Số câu 3 4 2 2 1 1 chất phân số. phân số và các phép tính với phân số, số tự Số điểm 1,5 2 1 1 0.5 1 nhiên. Dấu hiệu chia hết. 2. Đại lượng và đo Số câu 1 đại lượng: thời Số điểm 0,5 gian, ... 3. Yếu tố hình học: Số câu 1 diện tích hình bình hành, Tìm phân số Số điểm 1,5 của một số. 4. Giải toán có lời Số câu 1 văn: . Số điểm 1,5 Số câu 3 4 2 2 1 2 1 Tổng Số điểm 1.5 2 1 1 0,5 3 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0