Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Vĩnh Hưng, Bình Giang
- BẢNG MA TRẬN ĐỀ KTĐK GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 4 ST Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng T 1 Số Số câu 01 01 01 01 4 Câu số 1 7 8 10 học,đại số 2 Đại Số câu 01 01 2 Câu số 3 4 lượng và đo đại lượng 3 Giải Số câu 02 2 Câu số 2;5 toán 4 Hình Số câu 01 01 2 Câu số 9 6 học Tổng số câu 01 04 03 02 10
- UBND HUYỆN BÌNH GIANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 – 2022 (Thời gian : 40 phút không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………………….............................. Lớp 4 … Ngày kiểm tra : / 2022. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện yêu cầu trong mỗi câu sau: Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 2: Hình bình hành có độ dài đáy m, chiều cao 1m. Diện tích hình bình hành đó là: A.. m2 B. m C. m2 D. m2 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 m2 25 cm2 = ........ cm2 là: A. 125 B. 10025 C. 1000025 Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a)dm2 = 20 cm2 b) 12052 là số chia hết cho cả 2 và 3. c) 2 ngày > 24 giờ d) 6 yến 2kg = 620 m2 Câu 5: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh nữ là: A. 21 học sinh B. 18 học sinh C. 14 học sinh Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Nếu tăng chiều rộng của hình chữ nhật lên 2 lần và giữ nguyên chiều dài của hình chữ nhật thì diện tích của hình chữ nhật đó gấp lên …. lần. Câu 7: Tính: a) b) + .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... c) 15 - x d) .................................................................................................................................... ....................................................................................................................................
- .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 8: Tìm x: a) x : b) :x= .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 9: Một hình chữ nhật có chiều dài là 20 cm. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 10: Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu của một phép trừ bằng 1234. Tìm số trừ của phép trò đó biết số trừ lớn hơn hiệu 123 đơn vị. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. ______________Hết_______________ GV coi:………………………. GV chấm:…………………………. UBND HUYỆN BÌNH GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK GIỮA HỌC K TRƯỜNG TIỂU HỌC VĨNH HƯNG MÔN: TOÁN - LỚP 4 Năm học 2021 – 2022
- Câu 1(1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án B Câu 2 (1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án D Câu 3 (1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án B Câu 4 (1 điểm): a,Đ b.S c.Đ d. S mỗi ý 0,25 đ Câu 5 (1 điểm): Khoanh tròn vào đáp án C Câu 6 (1 điểm): 2 Câu 7 (1 điểm): Mỗi ý 0,25 điểm a. ; b. c. d. Câu 8 (1 điểm) : a) x : x= 0,5 điểm. x= 0,5 điểm. Câu 9 (1 điểm) : Chiều rộng hình chữ nhật là: 20 x = 8 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 20 x 8 = 160 (cm2) Đáp số : 160cm2 Câu 10 (1 điểm): Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu của một phép trừ bằng 1234. Tìm số trừ của phép trừ đó biết số trừ lớn hơn hiệu 123 đơn vị. Tổng của số trừ và hiệu là: 1234: 2 = 617 (0,5 điểm) Số trừ là: (617+123):2= 370 (0,5 điểm) _____________Hết____________
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 47 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 64 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn