
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 4
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II LỚP 4 Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 4A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số chia hết cho 2; 3; 5 và 9 là: A. 1320 B. 9415 C. 9450 b. Hình nào cósố ô vuông đã tô đậm? A. B. C. D. Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Phép chia 6 : 18được viết thành phân số: A. B. C. D. b. Phân số bằng là: A. B. C. D. Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5hm212m2 = ................. m2 b.6 phút 38 giây =……......... giây c. 125kg = .........tạ ........kg d.1045m =...……km............m II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 2356 + 2357 23624 - 8697 2354 x 963 24192 : 56 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................. Câu 5. (1 điểm)Tìm x: xx + = x – =3 …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… Câu 6.(1điểm)Một hình bình hành có độ dài cạnh đáy là 6 dm, chiều cao 32 cm. Tính diện tích hình bình hành đó? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 7. (2điểm)Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 61m, chiều dài hơn chiều rộng 19m. Người ta sử dụng diện tích để trồng lạc. Hỏi diện tích trồng lạc là bao nhiêu mét vuông? ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8. (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a. + + ++ + b. + .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ....................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
