intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền

Chia sẻ: Phạm Vĩ Kỳ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

51
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Nguyễn Thượng Hiền

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II NGUYỄN THƯỢNG HIỂN NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán Lớp 5 Thời gian: 60 phút. (không kể thời gian giao đề) Họ và tên H/s:................................. Lớp:................... ĐỀ BÀI I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 2 Câu 1: (0,5đ) Phân số viết dưới dạng số thập phân là 5 A. 2,5 B. 4 C. 0,4 D. 5,2 56 ... Câu 2: (0,5đ) Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: = là : 32 16 A: 24 B: 22 C: 26 D: 28 Câu 3: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 0,9 < 0,1 < 1,2 □ b) 96,4 > 96,38 □ Câu 4: (0,5đ). Số 95,7 dm3 viết dưới dạng mét khối là : A. 95700 m3 B. 0,0957 m3 C. 9,57 m3 D. 0,957 m3 Câu 5: (0,5đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S. 0,35 m3 đọc là: a/. Không phẩy ba mươi lăm mét khối b/. Không phẩy ba trăm lăm mươi mét khối. c/. Ba mươi lăm phần trăm mét khối. d/. Ba mươi lăm phần mười mét khối. Câu 6: (0,5đ) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh của cả lớp. A: 60% B: 40% C: 18% D: 30% Câu 7: (0,5đ) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A: 10 B: 20 C: 30 D: 40 Câu 8: (0,5đ). Trong hình bên AH là đường cao của mấy hình tam giác A: 2 B: 4 C: 6 D: 8
  2. A B C D H Câu 9: (0,5đ). Tính diện tích hình thang có độ dài hai đáy là 18cm và 12cm, chiều cao 9 cm. A: 135 cm2 B: 315 cm2 C: 135 cm D: 153 cm2 Câu 10: (0,5đ). Tính chu vi hình tròn có đường kính d = 2,5 cm. A. 70,5 cm2 B. 75,5 cm2 C. 78,5 cm2 D. 87,5 cm2 Câu 11: (0,5đ) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 7cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 8cm. A: 222 cm3 B: 224 cm3 C: 223 cm3 D: 153 cm2 Câu 12: (0,5đ) Tính thể tích hình lập phương có cạnh 2,6. A: 17,500 cm3 B: 17,506 cm3 C: 17,570 cm3 D: 17,576 cm3 II: Tự luận. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a/. 4 năm 2 tháng = .............. tháng (0,25đ) 3 b/. giờ = ...................... phút. (0,25đ) 4 c/. 0,5 ngày = ...................... Giờ. (0,25đ) 1 d/. phút = ...................... giây (0,25đ) 3 Câu 2: (2 điểm) Tìm x: a, 0,16 : x = 2 – 1,6. b, (x - 2,5)  1,2 = 6,216 ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................
  3. Câu 3: (1 điểm) Một tấm gỗ dài 8dm, chiều rộng 6dm, dày 2cm. Tính khối lượng của tấm gỗ, biết rằng 1dm3 khối gỗ nặng 800g. Bài giải ......................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5A1 - NĂM HỌC 2019 - 2020 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 M4 Tổng Mạch kiến thức, và số TN TN TN TN TN kĩ năng điểm TL TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ KQ Số thập phân và các Số câu 4 2 1 2 1 8 2 phép tính với số Số thập phân. 2 1 1 1 1 4 2 điểm Đại lượng và đo đại Số câu 2 2 lượng: các đơn vị Số đo diện tích. 1 1 điểm Yếu tố hình học: Số câu 2 2 diện tích các hình Số đã học. điểm 1 1 Giải bài toán tính Số câu 1 1 khối lượng Số 2 2 điểm Tổng Số câu 6 4 1 2 1 1 12 3 Số 3 2 1 1 2 1 6 4 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2