Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu
lượt xem 4
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học A An Hữu
- ĐỀ CHÍNH THỨC Trường Tiểu học A An Hữu ĐỀ KT GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Lớp Năm/ ............. MÔN: TOÁN - LỚP 5 Họ và tên: ……………………........... Thời gian: 40 phút (Không kể giao đề) Ngày kiểm tra: 22/3/2024 Điểm ghi bằng số Điểm ghi bằng chữ Chữ ký giám khảo Chữ ký giám thị 1. Giám thị 1:……………... 2. Giám thị 2:……………... Câu 1. (2,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 9 a. Số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 3,910 B. 3,09 C. 3,9 b. Chữ số 8 trong số thập phân 621,598 thuộc hàng: A. phần mười B. phần trăm C. phần nghìn 2 c. Hình lập phương có diện tích toàn phần 600cm . Vậy thể tích của hình lập phương đó là: A. 100 cm3 B. 1000 cm3 C. 6000 cm3 Câu 2. (1 điểm) Điền dấu (, =) vào chỗ chấm. a) 65,3 ............65,299 b) 39,5 ......... 39,500 c) 27,229 .........27,35 d) 25,1 ......... 24,987 Câu 3. (1,0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 0,75 giờ = ……… phút b) 18,8 m3 = ………….... dm3 c) 84 phút = ………. giờ d) 1546 dm2 = ……….. . m2 Câu 4. (2,0 điểm) Đặt tính, rồi tính. a) 11 giờ 24 phút + 5 giờ 43 phút b) 7 phút 26 giây x 4 c) 23 giờ 37 phút - 14 giờ 24 phút d) 192 phút 60 giây : 12 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 1
- Câu 5. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 3,96 : 0,5 + 6,04 : 0,5= …………………………………………………… ……………………………………………………. ……………………………………………………. Câu 6. (2,0 điểm) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4,2 m, chiều rộng 3,6 m; chiều cao bằng trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng. Người ta dán gạch xung quanh căn phòng và quét sơn trần nhà. Hỏi diện tích cần dán gạch và quét sơn là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 7m 2 ? (Chỉ dán gạch và quét sơn bên trong phòng). Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… Câu 7: (1,0 điểm) Một tấm biển bảng quảng cáo hình tam giác có tổng cạnh đáy và chiều cao là 28m, cạnh đáy hơn chiều cao 12 m. Tính diện tích tấm biển quảng cáo đó? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ..................... HẾT ...................... 2
- UBND HUYỆN CÁI BÈ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆTNAM TRƯỜNG TH A AN HỮU Độc lập- Tự do- Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 5 KỲ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Câu 1. (2,0 điểm). Câu a b c Đáp án C C B Điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Câu 2. (1,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. a) 65,3 ...>...65,299 b) 39,5 ...=.. 39,500 c) 27,229 ..... 24,987 Câu 3. (1,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. a) 0,75 giờ = 45 phút b) 18,8 m3 = 18 800 dm3 c) 84 phút = 1,4 giờ d) 1546 dm2 = 15,46 m2 Câu 4. (2,0 điểm) Mỗi phép tính đúng trọn vẹn ghi 0,5 điểm; trong đó: - Đối với phép cộng và phép trừ: Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm; kết quả đúng ghi 0,25 điểm (tính đến kết quả cuối cùng). - Đối với phép nhân: Đặt tính đúng ghi 0,25 điểm; kết quả đúng ghi 0,25 điểm (tính đến kết quả cuối cùng). - Đối với phép chia: Đặt tính đúng; tìm đúng thương thứ nhất với số dư tương ứng ghi 0,25 điểm; kết quả đúng ghi 0,25 điểm. a) 11 giờ 24 phút b) 7 phút 26 giây + 5 giờ 43 phút x 4 16 giờ 67 phút (0,25 điểm) 28 phút 104 giây (0,25 điểm) = 17 giờ 7 phút (0,25 điểm) = 29 phút 44 giây (0,25 điểm) c) 23 giờ 37 phút d) 192 phút 60 giây 12 - 14 giờ 24 phút (0,25 điểm) 72 0 60 giây 16 phút 5 giây 9 giờ 13 phút (0,25 điểm) 00 giâygiây giâygia6y Câu 5. (1,0 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất. 35,4 11 giờ 24 phút 3 x 6,8 + 5 giờ 43 phút 2832 16 giờ 67 phút ( 0,25đ) 2124 = 17 giờ 7 phút ( 0,25đ) 240,72
- 3,96 : 0,5 + 6,04 : 0,5 = (3,96 + 6,04) : 0,5 (0,5 điểm) = 10 : 0,5 (0,25 điểm) = 20 (0,25 điểm) Câu 6. (2,0 điểm). Bài giải Chiều cao căn phòng hình hộp chữ nhật là: (4,2 + 3,6) : 2 = 3,9 (m) (0,5 điểm) Diện tích xung quanh căn phòng hình hộp chữ nhật là: ( 4,2 + 3,6) x 2 x 3,9 = 60,84 (m2) (0,5 điểm) Diện tích trần căn phòng hình hộp chữ nhật là: 4,2 x 3,6 = 15,12 (m2) (0,5 điểm) Diện tích cần dán gạch và quét vôi là: 60,84 + 15,12 - 7 = 69,96 (m2) (0,5 điểm) 2 Đáp số: 68,96 m * Lưu ý: Nếu HS ghi đúng 01 lời giải (hay đúng lời giải cả bài) mà phép tính tương ứng không đúng thì không ghi điểm riêng cho lời giải. Nếu HS ghi sai (hoặc thiếu 01 lời giải; hay nhiều hơn) thì trừ cả bài 0,25 điểm. Nếu HS ghi sai 01 chỗ đơn vị (hay nhiều hơn) thì trừ cả bài 0,25 điểm. Câu 7. (1,0 điểm). Bài giải Độ dài cạnh đáy tấm biển quảng cáo là: (28 + 12) : 2 = 20 (m) (0,5 điểm) Độ dài chiều cao tấm biển quảng cáo là: 20 - 12 = 8 (m) (0,25 điểm) Diện tích tấm biển quảng cáo là: 20 x 8 : 2 = 80 ( ) (0,25 điểm) Đáp số: 80 ( ) * Lưu ý: Nếu HS ghi đúng 1 lời giải (hay đúng lời giải cả bài) mà phép tính tương ứng không đúng thì không ghi điểm riêng cho lời giải. Nếu HS ghi sai (hoặc thiếu một lời giải) hay nhiều hơn thì trừ cả bài 0,25 điểm. Nếu thiếu đáp số trừ 0,25 điểm. HS có thể trình bày cách giải khác đáp án, nhưng phương pháp phải đúng và đúng kết quả thì vẫn ghi tròn điểm./. ..................... HẾT ..................... 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 162 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn