intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

12
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi

  1. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ: A Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ? 4 0,25 5 6,23 A. B. C. D. 7 3 0 7,4 −12 Câu 2: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 20 20 12 −1 −3 A. . B. . C. . D. . −12 20 8 5 Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là A. . B. . C. . D. . −1 x Câu 4: Số nguyên x thỏa mãn < < 0 là 3 6 A. −2 . B. −1 . C. −3 . D. 0 . 2 Câu 5: Hỗn số - 5 được viết dưới dạng phân số là 3 3 −13 −17 A. - 17 . B. − . C. . D. . 3 17 3 5 3 1 Câu 6: Kết quả tìm được của x trong biểu thức x − = là 4 4 −5 −1 A. - 1 . B. . C. 1. D. . 4 4 1 Câu 7: Tính của 20 là 4 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . 3 Câu 8: -12 là của một số. Vậy số đó là 4 A. 9 . B.16 . C. – 16 . D. -9 . −31 Câu 9: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 10 A. 1,3 . B. 3,3 . C. -3,2 . D. -3,1 . Câu 10: Sắp xếp các số 3,2; - 5,7; - 1.5 theo thứ tự từ bé đến lớn là A. - 1.5; 3,2; - 5,7. B.- 5,7; 3,2; - 1.5. C. - 5,7; - 1.5; 3,2. D. 3,2; - 1.5; - 5,7 . Câu 11: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần chục là A. 3,3 . B. 3,1 . C. 3,2 . D. 3,5 . Trang 01
  2. Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng ? A. Điểm A không thuộc đường thẳng d. B. Điểm B thuộc đường thẳng d. C. Điểm A thuộc đường thẳng d. D. Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 13: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 14: Hình vẽ bên hai đường thẳng AB và AC được gọi là A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Hai đường thẳng song song với nhau. C. Hai đường thẳng trùng nhau. D. Hai đường thẳng có hai điểm chung. Câu 15: Có bao nhiêu tia không trùng nhau trong hình vẽ dưới đây ? x A B y A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí : 3 5 3 1 a) A = . − . b) B = 6,3 + 4,9 + (- 6,3) 5 4 5 4 Bài 2: (1,0đ) Tìm x, biết : 3 7 3 a) x - 5,01 = (- 9,632) : 3,2 −x= . b) 15 15 4 2 Bài 3: (1,0đ) Lớp 6A có 40 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu 5 “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp ? Bài 4: (1,0đ) Cho đoạn thẳng AB dài 10cm. Vẽ điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. 3 3 3 3 Bài 5: (1đ): Tính giá trị của biểu thức: P = + + + ... + 1.2 2.3 3.4 2021.2022 -----------------------Hết---------------------- Trang 02
  3. PHÒNG GD&ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI Môn: TOÁN – Lớp 6 MÃ ĐỀ: B Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ( Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ? 5 0,25 4 6,23 A. B. C. D. 0 3 7 7,4 −12 Câu 2: Phân số bằng với phân số là 28 28 12 −3 −3 A. . B. . C. . D. . −12 28 5 7 Câu 3: Phân số nghịch đảo của phân số là A. . B. . C. . D. . −1 x Câu 4: Số nguyên x thỏa mãn < < 0 là 2 4 A. −2 . B. −1 . C. −3 . D. 0 . 5 Câu 5: Hỗn số - 2 được viết dưới dạng phân số là 3 A. - 17 . 3 −11 −11 B. − . C. . D. . 3 11 5 3 4 −1 Câu 6: Kết quả tìm được của x trong biểu thức x + = là 5 5 −5 −1 A. - 1 . B. . C. 1. D. . 4 4 1 Câu 7: Tính của 20 được là 5 A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 . Câu 8: -12 là 4 của một số. Vậy số đó là 3 A. 9 . B.16 . C. – 16 . D. -9 . −31 Câu 9: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 10 A. 1,3 . B. 3,3 . C. -3,2 . D. -3,1 . Câu 10: Sắp xếp các số 2,2; - 5,6; - 1.2 theo thứ tự từ bé đến lớn là A. - 1.2; 2,2; - 5,6 B.- 5,6; 2,2; - 1.2 C. - 5,6; - 1,2; 2,2 D. 2,2; - 1.2; - 5,6 Câu 11: Số 3,148 được làm tròn đến hàng phần trăm là A. 3,1 . B. 3,14 . C. 3,2 . D. 3,15 . Trang 01
  4. Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây sai ? A: Điểm A thuộc đường thẳng d. B: Điểm B không thuộc đường thẳng d. C: Điểm A không thuộc đường thẳng d. D: Điểm A thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. Câu 13: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 14: Hình vẽ bên hai đường thẳng AB và CD được gọi là A. Hai đường thẳng cắt nhau. B. Hai đường thẳng song song với nhau. C. Hai đường thẳng trùng nhau. D. Hai đường thẳng có một điểm chung. Câu 15: Có bao nhiêu tia không trùng nhau trong hình vẽ dưới đây ? x A B y A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,0đ) Thực hiện các phép tính sau một cách hợp lí : 5 4 5 1 a) A = . − . b) B = 3,6 + 5,9 + (- 3,6) 4 3 4 3 Bài 2: (1,0đ) Tìm x, biết : 3 7 3 a) x - 4,02 = (- 22,464) : 3,2 −x= . b) 15 15 5 2 Bài 3: (1,0đ) Lớp 6A có 42 học sinh. Học kỳ 1 vừa qua có số học sinh đạt danh hiệu 7 “học sinh xuất sắc”, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh khá của lớp ? Bài 4: (1,0đ) Cho đoạn thẳng MN dài 12cm. Vẽ điểm A nằm giữa hai điểm M và N sao cho MA = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng AN. 2 2 2 2 Bài 5: (1đ): Tính giá trị của biểu thức: P = + + + ... + 1.2 2.3 3.4 2023.2024 -----------------------Hết---------------------- Trang 02
  5. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A Môn : Toán học – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A D B B A C B C C C B C A A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 3 5 3 1 a) A = . − . 1đ 5 4 5 4 3 5 1 0,25 = .( − ) 5 4 4 3 = . 5 0,25 b) B = 6,3 + (- 6,3) + 4,9 0,25 = 4,9 0,25 a) x - 5,01 = - 9,632 : 3,2 x - 5,01 = -3,01 0,25 x = 5,01 - 3,01 = 2 0,25 3 7 3 b) −x= . 15 15 4 2 3 7 0,25 1,đ −x= 15 20 3 7 x= − 15 20 −3 0,25 x= 20 3 2 0,5 Số hs xuất sắc là: .40= 16 hs 1đ 5 Số hs khá là: 40 - 16= 24 hs 0,5 4 Vẽ hình 0,25 1đ C nằm giữa hai điểm A và B nên AC + CB= AB 0,25 Suy ra CB = AB – AC 0,25 CB = 10 – 4 = 6 cm 0,25 5 3 + 3 + 3 + ... + 3 S= 1đ 1.2 2.3 3.4 2021.2022 1 1 1 1 1 1 0,5 = 3( − + − + ... + − ) 1 2 2 3 2021 2022 1 6063 = 3 1− = 2022 2022 0,5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
  6. PHÒNG GD-ĐT NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2021 - 2022 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B Môn : Toán học – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.( 3 câu = 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C D C B D A A C D C D C A B D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1 5 4 5 1 a) A = . − . 1đ 4 3 4 3 5 4 1 0,25 = .( − ) 4 3 3 5 = . 4 0,25 b) B = 3,6 + (- 3,6) + 5,9 0,25 = 5,9 0,25 a) x - 4,02 = - 22,464 : 3,2 x - 4,02 = -7,02 0,25 x = -7,02 + 4,02 = - 3 0,25 3 7 3 b) −x= . 15 15 5 2 3 7 0,25 1,đ −x= 15 25 3 7 x= − 15 25 −2 0,25 x= 25 3 2 0,5 Số hs xuất sắc là: .42= 12 hs 1đ 7 Số hs khá là: 42 - 12= 30 hs 0,5 4 Vẽ hình 0,25 1đ A nằm giữa hai điểm M và N nên MA + AN = MN 0,25 Suy ra AN = MN – MA 0,25 AN = 12 – 5 = 7 cm 0,25 5 2 + 2 + 2 + ... + 2 S= 1đ 1.2 2.3 3.4 2023.2024 1 1 1 1 1 1 0,5 = 2( − + − + ... + − ) 1 2 2 3 2023 2024 1 4046 = 2 1− = 2024 2024 0,5 Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2