Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Thạch Hà
- PHÒNG GD – ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề: 01 Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút không kể thời gi n phát ề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Chọn đáp án đúng và ghi vào tờ giấy thi) Câu 1. Phần tô màu trong hình vẽ nào dưới đây biểu thị phân số A. B. C. D. Câu 2. Phân số bằng phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Công thức nào sau đây không đúng? A. với a,b ; B. với a,b C. khi a.d = b.c và a,b,c,d ; D. với a,b Câu 4. Phân số là phân số nghịch đảo của phân số: A. B. C. D. Câu 5. Khi ta đổ 2 lít nước vào một cái bình đủ lớn đã có sẵn lít nước khi đó số nước có trong bình là: A. lít B. lít C. 2 lít D. 3 lít Câu 6. Cách so sánh nào sau đây là không đúng? A. B. C. D. Câu 7. Cách sắp xếp nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 8. của 63 là: A. 9 B. 70 C. 7 D. 441 Câu 9. của số a là 36 thì số a là: A. a = 54 B. a = 24 C. a = 48 D. a = 36 Câu 10. Kết quả của phép tính (-2,0). 3,1 + 2,5 : 0,5 là: A. 1,2 B. -1,2 C. 11,2 D. -11,2 Câu 11: Quan sát hình sau và cho biết cách phát biểu nào là không đúng? A. Hình vẽ bên có đường thẳng a và đường thẳng b cắt nhau a B. Hình vẽ bên có tia Oa và Ob C. Hình vẽ bên vẽ tia Oa và Ob là hai tia đối nhau O b D. Hình vẽ bên cho biết điểm O thuộc đường thẳng a và đường thẳng b
- Câu 12: Một học sinh dùng thước đo độ dài đoạn thẳng CD như hình vẽ. Theo em đoạn thẳng CD có độ dài là A. 4 dm B. 4 cm C. 0,4 m D. 4 m HẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu13 Thực hiện phép tính 1 a) ; b) 3,45 - 5,7 + 3,6 : 0,6 8 Câu14. a) Tính một cách hợp lý 3 b) Tính giá trị biểu thức sau (x + 13,67) + 136,7 tại x = -1,26. 8 Câu15. Hà cắt một chiếc bánh nướng hình vuông thành ba phần không bằng nhau (như hình vẽ bên). Hà đã ăn hai phần bánh, tổng cộng là chiếc bánh. Đố em biết Hà đã ăn hai phần bánh nào? Vì sao? Câu 16. Hai điểm A và B cách nhau 4 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a) Vẽ hình và tính CB b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = 2cm. Tính CD. Câu 17. Nhà Hương cách trường 2200m. Hằng ngày trên đường đến trường Hương phải đi qua một siêu thị, sau đó đến một cữa hàng bánh kẹo nằm cách trường 500m Hỏi quảng đường từ siêu thị đến cửa hàng bánh kẹo là bao nhiêu mét? Biết siêu thị nằm chính giữa nhà Hương và trường học. Câu 18. Cho và So sánh A và B . .Hết ( Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) Họ và tên ố báo danh
- PHÒNG GD – ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 – 2023 Mã đề: 02 Môn: Toán 6 Thời gi n phút không kể thời gi n phát ề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Chọn đáp án đúng và ghi vào tờ giấy thi) Câu 1. Phần tô màu trong hình vẽ nào dưới đây biểu thị phân số ? A. B. C. D. Câu 2. Phân số bằng phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 3. Công thức nào sau đây không đúng? A. với a,b ; C. với a,b B. khi a.d = b.c và a,b,c,d ; D. với a,b Câu 4. Phân số là phân số nghịch đảo của phân số: A. B. C. D. Câu 5. Khi ta đổ 3 lít nước vào một cái bình đủ lớn đã có sẵn lít nước khi đó số nước có trong bình là: A. 3 lít B. lít C. 2 lít D. 3 lít Câu 6. Cách so sánh nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 7. Cách sắp xếp náo sau đây là đúng? A. C. B. D. Câu 8. của 63 là: A. 8 B. 70 C. 9 D. 441 Câu 9. của số a là 36 thì số a là: A. a = 24 B. a = 54 C. a = 48 D. a = 36 Câu 10. Kết quả của phép tính (-2,0). 3,1 + 3,5 : 0,7 là: A. 1,2 B. -1,2 C. 11,2 D. -11,2 Câu 11: Quan sát hình sau và cho biết cách phát biểu nào là không đúng? A. Hình vẽ bên có đường thẳng a và b cắt nhau. a B. Hình vẽ bên vẽ tia Oa và Ob là hai tia đối nhau C. Hình vẽ bên có tia Oa và Ob O b D. Hình vẽ bên cho biết điểm O thuộc đường thẳng a và đường thẳng b
- Câu 12: Một học sinh dùng thước đo độ dài đoạn thẳng CD như hình vẽ. Theo em đoạn thẳng CD có độ dài là A. 4 m B. 4 dm C. 0,4m D. 4 cm HẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu13 Thực hiện phép tính a) ; b) 3,45 - 5,7 + 2,5 : 0,5 Câu14. a) Tính một cách hợp lý 1 b) Tính giá trị biểu thức sau (x + 13,67) + 136,7 tại x = -1,26. 8 Câu15. Hoa cắt một chiếc bánh nướng hình vuông thành ba phần 3 không bằng nhau (như hình vẽ bên) Hoa đã ăn hai phần bánh, tổng 8 cộng là chiếc bánh. Đố em biết Hoa đã ăn hai phần bánh nào? Vì sao? Câu 16. Hai điểm A và B cách nhau 3 cm. Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a) Vẽ hình và tính CB b) Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho BD = 3cm. Tính CD. Câu 17. Nhà Hương cách trường 2400m. Hằng ngày trên đường đến trường Hương phải đi qua một siêu thị, sau đó đến một cữa hàng bánh kẹo nằm cách trường 600m Hỏi quảng đường từ siêu thị đến cửa hàng bánh kẹo là bao nhiêu mét? Biết siêu thị nằm chính giữa nhà Hương và trường học Câu 18. Cho và So sánh A và B . .Hết ( Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) Họ và tên ố báo danh
- BIỂU CHẤM ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D A A A B A A B C B CÂU SƠ LƯỢC LỜI GIẢI ĐIỂM 0,5 a) 1 0,5 13 b) 3,45 -5,7 + 3,6 : 0,6 0,25 = 3,45 -5,7 + 6 0,25 = 3,75 3 3 3 3 3 3 a) ( ) 0,25 3 3 14 ( ) 0,25 b) Thay x = -1,26 vào biểu thức sau (x + 13,67) + 136,7 Ta có: (- 1,26 + 13,67) + 136,7 0,25 = 12,41 + 136,7 = 149,11 0,25 0,5 Ta có 15 Vậy bạn Hà đã ăn phần bánh và 0,5 A C B D a) Hình vẽ 0, 5 Vì AB > AC nên điểm C nằm giữa A và B. 16 Do đó BC = AB – AC = 3 – 1 = 2 (cm) 0, 5 b) Vì lấy điểm D trên tia đối của tia BC. Do đó CD = CB + BD = 3 + 2 = 5 (cm) 0,5 17 Có thể vẽ hình biểu thị các vị trí nhà Hương, iêu thị, cửa hàng bánh kẹo, trường học lần lượt là A, B, C, D (phần này không bắt buộc) A B C D - Vì siêu thị nằm chính giữa nhà Hương và trường học nên khoảng 0,5 cách từ siêu thị đến trường học là 2200 : 2 = 1100 m. - Vì cữa hàng bánh kẹo nằm cách trường 500m nên khoảng cách từ 0,5 siêu thị đến cữa hàng bánh kẹo là: 1100 – 500 = 600 m 18 Ta có 10 =1+ ;
- 10 =1+ 0,5 Vì > nên 10 A > 10 B hay A> B 0,5 BIỂU CHẤM ĐỀ 02 hần trắc nghiệm mỗi câu làm đúng cho ,25điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A A A C C B B B D CÂU SƠ LƯỢC LỜI GIẢI ĐIỂM 0,5 a) 1 0,5 13 b) 3,45 -5,7 + 2,5 : 0,5 0,25 = 3,45 -5,7 + 5 0,25 = 2,75 3 3 3 3 3 3 a) ( ) 3 3 0,25 14 ( ) 0,25 b) Thay x = -1,26 vào biểu thức sau (x + 13,67) + 136,7 Ta có: (- 1,26 + 13,67) + 136,7 0,25 = 12,41 + 136,7 = 149,11 0,25 0,5 Ta có 15 Vậy bạn Hà đã ăn phần bánh và 0,5 A C B D a) Hình vẽ 0, 5 Vì AB > AC nên điểm C nằm giữa A và B. 16 Do đó BC = AB – AC = 3 – 1 = 2 (cm) 0, 5 b) Vì lấy điểm D trên tia đối của tia BC. Do đó CD = CB + BD = 2 + 3 = 5 (cm) 0,5 17 Có thể vẽ hình biểu thị các vị trí nhà Hương, iêu thị, cửa hàng bánh kẹo, trường học lần lượt là A, B, C, D (phần này không bắt buộc) A B C D - Vì siêu thị nằm chính giữa nhà Hương và trường học nên khoảng 0,5 cách từ siêu thị đến trường học là 2400 : 2 = 1200 m. - Vì cữa hàng bánh kẹo nằm cách trường 500m nên khoảng cách từ 0,5
- siêu thị đến cữa hàng bánh kẹo là: 1200 – 600 = 600 m 18 Ta có 10 =1+ ; 10 =1+ 0,5 Vì > nên 10 A > 10 B hay A> B 0,5 Ghi chú: Các cách giải khác nếu đúng đều cho điểm tối đa, điểm toàn bài qui tròn đến 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 66 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn