Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ
lượt xem 3
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Cao Phạ
- PHÒNG GDĐT MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS CAO PHẠ Năm học: 2022 – 2023 Môn:Toán 6 Thời gian làm bài 90 phút I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức. Nhớ lại và vận dụng có hệ thống các kiến thức đã học 2. Năng lực Năng lực tự học, Năng lực tính toán. 3. Phẩm chất. Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra. II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA Trắc nghiệm 40% + Tự luận 60% III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Xác Nhận Hiểu suất biết được thống được cách kê cách tính xác thu suất thập, so trong sánh dữ một số liệu, trò chơi xác suất và thí trong nghiệm trò chơi đơn tung giản, đồng xu đọc dữ liệu từ biểu đồ cột Số câu 4 3 1 8 Số 1,0 0,75 3,0 4,75 điểm 10% 7,5% 30% 47,5% Tỉ lệ % 2. Phân Nhận Biết tìm vận số biết x dụng được kiến phân thức so số, sánh phân số hai bằng phân số nhau, vào giải so sánh quyết 1
- bài toán phân số thực tế Số câu 3 1 1 5 Số 0,75 0,25 1,5 2,5 điểm 7,5% 2,5% 15% 25% Tỉ lệ % Nhận biết được quan Vận 3. hệ điểm dụng Những thuộc tính hình đường chất học cơ thẳng, trung bản hai điểm (điểm, đường đoạn đường thẳng thẳng thẳng, cắt để so đoạn nhau, sánh 2 thẳng) trung đoạn điểm thẳng của đoạn thẳng Số câu 5 1 6 Số 1,25 1,5 2,75 điểm 12,5% 15% 27,5% Tỉ lệ % Tổng số câu 12 5 2 19 3 4 3 10 Tổng số điểm 30% 40% 30% 100% Tỉ lệ IV. ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước khẳng định đúng nhất và ghi vào bài làm. Câu 1. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu: A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính bằng gam). B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (đơn vị tính là mét). C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp. Câu 2. Bảng sau cho biết số anh chị em ruột trong một gia đình của 30 học sinh lớp 6A như sau: 2
- Số anh chị em ruột 0 1 2 3 Số học sinh 14 10 5 2 Điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. Tổng số học sinh trong bảng trên là 31. B. Số anh chị em ruột là 0 có 14 học sinh. C. Số anh chị em ruột là 1 có 10 học sinh. D. Số anh chị em ruột là 2 có 5 học sinh. Câu 3. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ? A. B. C. D. Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số ? A. B. C. D. Câu 5. Đường thẳng a chứa những điểm nào ? A. M, N . B. M, P. C. N, P . D. M, N, P. Câu 6. Cho hình vẽ bên dưới. Có bao nhiêu điểm trong số các điểm đã cho nằm trên đường thẳng a? D a A B C A. 1 điểm B. 2 điểm C. 3 điểm. D. 4 điểm. 3
- Câu 7. Cho 4 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Cứ đi qua hai điểm ta kẻ một đường thẳng. Hỏi kẻ được bao nhiêu đường thẳng qua các điểm nói trên ? A. B. C. 4 D.3 Câu 8. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AB =10cm, khi đó độ dài đoạn thẳng MA là: A. 20 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 9: Nếu Hòa tung đồng xu lần liên tiếp, có lần xuất hiện mặt thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 10: Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ 1 hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Tính xác suất để thẻ được lấy ghi số 6 A. B. C. 6 D. Câu 11: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 1 người. Tính xác suất sao cho 1 người được chọn là nữ. A. B. C. D. Câu 12: Nếu tung đồng xu 30 lần liên tiếp có 14 lần xuất hiện mặt thì xác suất xuất hiện mặt là bao nhiêu ? 4
- A. B. C. D. Câu 13: Chọn kết quả đúng: A. . B. C. D. Câu 14: Tìm x biết: A. B. C. D. Câu 15. Cho hình 1, chọn khẳng định đúng: A m B C A. . B. . C. . D. . Hình 1 Câu 16: Một hộp chứa 3 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Xác suất để viên bi lấy được là viên bi vàng là: A. B. C. C. II. Tự luận (6 điểm). Câu 1 (3 điểm): Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc a) Tổng số vé bán được là bao nhiêu? b) Tổng số tiền bán vé thu được là bao nhiêu? c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được? Câu 2 (1,5 điểm). Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm . 5
- a) Hãy vẽ trung điểm M của đoạn thẳng AB . b) Vẽ đoạn thẳng BC sao cho BC = 4 cm . So sánh độ dài của hai đoạn thẳng MB và BC . Câu 3 (1,5 điểm): Bạn Việt là một người rất thích đi xe đạp vào cuối tuần. Ngày thứ Bảy, bạn đi được 31 km trong 2 giờ. Ngày Chủ nhật, bạn đi được 46 km trong 3 giờ. Hỏi ngày nào bạn Việt đạp xe nhanh hơn? V. ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM Phần I: Trắc nghiệm Mỗi đáp án đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A B D C C A C D A C B A D D C Phần II: Tự luận Câu Đáp án Điểm a) Tổng số vé bán được là: 750 +450+ 350 +150 +100 =1800 (vé) 0,5 b) 0,25 Số tiền bán vé loại 100 nghìn là: 750 . 100 000 = 75 000 000 0,25 Số tiền bán vé loại 150 nghìn là: 450 . 150 000 = 67 500 000 0,25 Số tiền bán vé loại 200 nghìn là: 350 . 200 000 = 70 000 000 0,25 Số tiền bán vé loại 500 nghìn là: 150 . 500 000 = 75 000 000 0,25 Số tiền bán vé loại 1 triệu là: 100 . 1 000 000 = 100 000 000 1 Tổng số tiền bán vé thu được là: 0,5 (3 điểm) 75000000+ 67500000+70000000+75000000+100000000 = 387 500 000. c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng vé bán được Giá vé 100 150 200 500 1 triệu 0,75 nghìn nghìn nghìn nghìn Số vé bán được 750 450 350 150 100 2 0,5 (1,5 0,5 điểm) Vì M là trung điểm của AB nên độ dài đoạn thẳng MB bằng: 6
- MB = 6 : 2 = 3(cm) 0,5 Vì MB = 3cm, BC = 4cm nên MB < BC Vận tốc của Việt đi trong ngày thứ Bảy là: 0,5 3 Vận tốc của Việt đi trong ngày thứ Chủ nhật là: 0,5 (1,5 Vì 0,5 điểm) Vậy ngày thứ Bảy Việt đạp xe nhanh hơn. Cao phạ, ngày 3 tháng 3 năm 2023 Tổ trưởng Duyệt của nhà trường Người ra đề (ký, ghi rõ họ tên) Hoàng Văn Biên Hoàng Đình Nam 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 48 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 67 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 59 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 70 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 33 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn