intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. PHÒNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII GD&ĐT MÔN TOÁN 6 HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG Tổng điểm Mức độ % đánh giá Nội dung/Đơn Vận dụng TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số – Nhận biết 6 được phân 4,0 số với tử số 40% hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai 3(1,2,3) phân số 1,0 bằng nhau 10% và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. – So sánh 1(10a) được hai 1,0 phân số 10% cho trước. – Thực hiện 2 (11a,12a) được các 1,0 phép tính 10%
  2. cộng, trừ, nhân, chia với phân 1(13a) số. 1,0 – Vận dụng 10% được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
  3. – Nhận biết 2(4,5) 2(10b,c) được số 0,67 2,0 thập phân 6,7% 20% âm, số đối của một số 2 thập phân. – So sánh được hai số thập phân cho trước. – Vận dụng 2(11b, 12b) được các 1,0 tính chất 10% giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với Số thập số thập phân 6 phân trong tính toán 3,67 (tính viết và 31,7% tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
  4. – Nhận biết 2(6,7) 1(15a) được 0,67 0,5 những 6,7% 5% quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường 3 thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Các hình 6 – Nhận biết hình học cơ 2,33 được khái bản 23,3% niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết 2(8,9) được khái 0,67 niệm điểm 6,7% nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. – Nhận biết 1(15b) được khái 0,5 niệm đoạn 5% thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
  5. Tổng 9 2 3 4 16 (3) (1) (3,0) (2,0) 1 (10,0) (1) Tỉ lệ % 40% 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 100% b) BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 – THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Chương VI: Nội dung 1: Nhận biết: Phân số Phân số. Tính – Nhận biết TN1 chất cơ bản được phân số của phân số. với tử số hoặc TN2 So sánh phân mẫu số là số số nguyên âm. – Nhận biết được khái TN3 niệm hai phân số bằng nhau TL10a và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết
  6. được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Nội dung 2: Vận dụng: Các phép tính – Thực hiện với phân số được các phép tính cộng, trừ, TL11a nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính TL12a chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc TL14 với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
  7. – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Chương VII: Nội dung 1: Nhận biết:
  8. Số thập phân Số thập phân – Nhận biết TN4,5 và các phép được số thập tính với số phân âm, số thập phân. Tỉ đối của một số TL10b,c số và tỉ số thập phân. phần trăm Thông hiểu: TL11b – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép TL12b tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm
  9. tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
  10. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Chương VIII: Nội dung 1: Nhận biết: Những hình Điểm, đường – Nhận biết hình học cơ thẳng, tia được những TN6 bản quan hệ cơ bản TN7 giữa điểm, TL13a đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không TN8 thuộc đường TN9 thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết
  11. được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nội dung 2: Nhận biết: Đoạn thẳng. – Nhận biết TL13b Độ dài đoạn được khái niệm thẳng đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% c. Đề kiểm tra:
  12. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN TOÁN – LỚP 6 (Đề chính thức) THỜI GIAN: 90 phút (không kể giao đề) Họ và tên học sinh Điểm Lời ghi của giám khảo: ……………………………………………... ……………………………………………... …………………………. ……………………………………………... ……………………………………………... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? A. B. C. D. Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số : A. . B. . C. . D. -2,5. Câu 3. Trong các số sau, số nào không phải là hỗn số dương? A. - Câu 4: Số nào sau đây không phải là số thập phân âm? A. -0,27. B. -2,7. C. –(-0,027). D. -0,0027. Câu 5: Số đối của số thập phân -5,178 là A. -5,178. B. . C. . D. 5,178. Câu 6: Trong hình vẽ 1, đường thẳng b chứa những điểm nào? b N A. M, S. B. S, N. C. N, M. D. M, N, S. a S M Câu 7: Trong hình vẽ 1, có các đoạn thẳng nào? Hình 1 A. MN, Sa, Nb. B. MN, Ma, Sb. C. NM, MS, SN. D. Sa, Nf, MS. f Câu 8: Cho hình vẽ 2, điểm M nằm giữa hai điểm nào? A B M N A. A và B. B. M và N. Hình 2 C. B và M. D. A và N hoặc B và N. Câu 9: Trong hình vẽ 2, các tia gốc B là A. BA, BM, BN. B. AB, BM, BN. C. MB, NB. D. BA, MB. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm):
  13. Câu 10(3,0 điểm): a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần: . b) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: -0,12; 0,123; -9,021; 9,002 c) Bạn An đi xe đạp đến trường với vận tốc 3,187km/h, bạn Hà đi xe đạp đến trường với vận tốc 3,2km/h. Theo em bạn nào đi nhanh hơn? Vì sao? Câu 11 (1,0 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): b) A = (-1,3) . 5,6 – 2,53 : (-0,4). Câu 12 (1,0 điểm). a) Tính của số -210. b) Tính tỉ số phầm trăm của 17 và 200? Câu 13 (1,0 điểm). Cho hình vẽ 3 a) Viết tên hai đường thẳng cắt nhau, hai đường thẳng song song? b) Đo độ dài đoạn thẳng AB, BC và cho biết điểm B có phải là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Câu 14 (1,0 điểm). Hoa định mua một cuốn sách có giá niêm yết là 250 000 đồng. Nhân dịp 26/3, nhà sách có chương trình khuyến mãi nên giảm 20% so với giá niêm yết. Như vậy nhà sách giảm bao nhiêu tiền và Hoa phải trả cho nhà sách bao nhiêu đồng khi mua cuốn sách đó? BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................
  14. ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA GIỮA KÌ II - Năm học 2022-2023 MÔN: TOÁN 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án C B A C D B C D A II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự giả dần (sắp xếp đúng mỗi vị trí ghi 0,25 điểm): 1,0 Câu 10 (3,0 b) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần (sắp xếp đúng mỗi vị trí ghi 0,25 điểm): 1,0 điểm) -9,021 < -0,12 < 0,123 < 9,002 c) Vì 3,187 < 3,2 nên Hà đi nhanh hơn. 1,0 Câu 11 0,125 (1,0 điểm) 0,125
  15. 0,25 b) A = (-1,3) . 5,6 – 2,53 : (-0,4)= -7,28 + 6,325 = -0,955 0,5 Câu 12 a) của số -210 bằng .(-210) = -90 (1,0 0,125 điểm) b) Tỉ số phầm trăm của 17 và 200 là 0,5 a) Hai đường thẳng cắt nhau là AC và AD (hoặc AC và BE, hoặc AC và CD, AD và BE, AD và 0,25 Câu 13 CD,...) (1,0 Hai đường thẳng song song là BE và CD 0,25 điểm) b) AB = 3cm, BC = 2cm nên điểm B không phải là trung điểm của AC 0,5 Câu 14 Cuốn sách được nhà sách giảm là: 250 000 . 20% = 50 000 (đồng) 0,5 (1,0 Số tiền Hoa phải trả cho nhà sách là: 250 000 – 50 000 = 200 000 (đồng) 0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2