intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG IINĂM HỌC: 2022-2023 MÔN:TOÁN 6 I.BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Nhận biết: 3TN Tính chất cơ – Nhận biết C1;2;3 bản của phân được phân số số. So sánh với tử số hoặc phân số mẫu số là số nguyên – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nhận biết được số đối
  2. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: -So sánh biểu thức có chứa phân số Các phép Nhận biết: 1TN tính với phân .–Quy tắccộng C4 số hai phân số cùng mẫu dương Thông hiểu: 3TL - Thực hiện C2a,3ab được phép cộng hai phân số Vận dụng: 2TL -Vận dụng C2b,3c được các tính chất giao
  3. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao hoán, kết hợp vao giải bài tập tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. - Tìm x trong đẳng thức có phân số Vận dụng 1TL cao: C5 –Giải bài toánchứng minh có chứa phân số 2 Một số yếu tố Thu thập, Nhận biết: thống kê xác phân loại, – Nhận biết suất biểu diễn dữ được tính hợp liệu theo các lí của dữ liệu tiêu chí cho theo các tiêu trước chí đơn giản. Vận dụng: – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn:
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và biểu Nhận biết: diễn dữ liệu – Đọc được trên các các dữ liệu ở bảng, biểu dạng: bảng đồ thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Nhận biết: 4TN -Kết quả xảy C5;6;7;8 ra trong một số mô hình xác suất đơn giản Thông hiểu: 2TL Mô hình xác -Tính xác suất C1ab suất, xác thực nghiệm suất thực trong một số nghệm trò chơi đơn giản Vận dụng -Tính xác suất thực nghiệm trong một số trò chơi đơn giản
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình Điểm, đường Nhận biết: 2TN hình học cơ thẳng – Nhận biết C10;11 bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. Thông hiểu: -Vẽ đường thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước Vận dụng -Tính số đường thẳng đi qua các điểm cho trước không thẳng hàng Đoạn thẳng. Nhận biết 2TN 1TL Độ dài đoạn –Nhận biết C9;12 C4a thẳng, trung được khái điểm của niệm đoạn đoạn thẳng thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề TT Mức độ đánh giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu 1TL -Vẽ được C4b đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng thỏa mãn điều kiện cho trước -Tính độ dà đoạn thẳng, so sánh đoạn thảng Vận dụng -Tính độ dài đoạn thẳng -Chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thảng
  9. II.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá Chương dung/đơ Vận / Nhận Thông Vận TT n vị kiến dụng Chủ đề biết hiểu dụng thức cao (2) (3) T TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL L Phân số. Tính chất cơ 3 bản của phân số. So C1;2;3 0,75 sánh phân số (0,75đ) Các phép tính với 3 phân số C 2 a , Phân số 1 3 1 2 1 a C4 C2b,3c C5 3,75 b (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) ( 1 , 5 đ ) Thu thập Thu thập, phân loại, và tổ biểu diễn dữ liệu 2 chức dữ Mô tả và biểu diễn dữ liệu liệu trên các bảng, biểu đồ Mô hình xác suất, xác 4 2 2,5 suất thực nghệm C5;6;7;8 C
  10. Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá Chương dung/đơ Vận / Nhận Thông Vận TT n vị kiến dụng Chủ đề biết hiểu dụng thức cao (2) (3) T TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL L 1 a b ( (1,0đ) 1 , 5 đ ) Điểm .Đường thẳng. 2 C10;11 0,5 Các hình 3 (0,5đ) hình học Đoạn thẳng, độ dài 2 2 cơ bản đoạn thẳng,trung điểm C9;12 C4ab 2,5 của đoạn thẳng. (0,5đ) (2,0đ) Số câu 12 5 4 1 22 Số điểm 3,0 3,0 3,0 1,0 10đ Tỉ lệ 30% 30% 30% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRAGIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2022– 2023 MÔN: TOÁN 6 Ngày kiểm tra: 17/3/2023 Thời gian làm bài: 90 phút I. Trắc nghiệm (3,0 điểm).
  11. Chọn phương án trả lời đúng, mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm. Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số: A. . B. . C. . D. . Câu 2.Các cặp phân số bằng nhau là: A. và B. và C. và D. và Câu 3.Phân số tối giản của phân số là : A. B. C. D. Câu 4. Phép so sánh nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 5. Một chiếc hộp gồm ba thẻ được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên một thẻ, có mấy kết quả có thể xảy ra A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 6. Mỗi xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương từ 1 đến 6. Gieo xúc xắc một lần. Mặt xuất hiện của xúc xắc là phần tử của tập hợp nào dưới đây? A. {1; 6} B. {1; 2; 3; 4; 5; 6} C. {0; 1; 2; 3; 4; 5} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} Câu 7.Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8.Nếu tung đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 9.Cho đoạn thẳng MN và điểm O nằm giữa hai điểm M và N. Biết OM = 5cm; ON = 3cm. Độ dài MN là: A. 8 B. 2 C. 10 D. 15 Câu 10.Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số đường thẳng Câu 11. Cho hình vẽ sau. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào làsai?
  12. A. C∈n, B∉ n B. A∈m, B∉m C. D∉m, D∉ n D. m//n Câu 12.Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Gọi O là trung điểm của AB. Độ dài OB là: A.12 B.6 C.10 D.18 Phần 2: Tự luận(7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Bạn Bình gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 18 13 12 17 15 25 a) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố. Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) Câu 3.(1,5 điểm). a) b) c) Câu 4.(2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB=8cm. M là điểm nằm giữa A và B, sao cho AM = 3cm. a)Tính độ dài đoạn thẳng BM. b)Gọi Klà trung điểm của đoạn thẳng MB. Tính độ dài đoạn thẳng KB.
  13. Câu 5 (1,0 điểm).Chứng minh rằng: . ---------------------------- Hết ---------------------------- PHÒNG GD&ĐT TX ĐÔNG TRIỀU ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN:TOÁN 6 Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C A C B C B A A A B Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Phần II: Tự luận (7,0 Điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 1 a Xác suất thực 0,5 (1,5 điểm) nghiệm xuất hiện mặt 6 chấm là :
  14. 25:100 =1/4 b Số lần xuất hiện 0,25 mặt có số chấm là số nguyên tố là: 0,25 13+12+15=40 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số chấm là số nguyên tố là : 40:100=2/5 a 0,5 Câu 2 b (1,0 điểm) 0,5 Câu 3 a 0,5 (1,5 điểm) Vậy b 0,5 Vậy x= -18 c 0,5 Vậy x=6 hoặc x=-6
  15. a Vẽ hình đúng 0,25đ Câu 4 Vì M nằm giữa A (2,0 điểm) và B nên 1,0đ AM+MB=AB Thay số : 3+MB=8 MB= 8-3 MB=5cm Vậy MB=5cm b Vì K là trung điểm của MB nên 0,75đ Vậy KB=2,5cm Câu 5 (1,0 điểm) Vậy 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Tổng 10đ Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2