intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 02 trang) MA TRẬN ĐỀ Số câu Tổng % điểm TT hỏi theo (13) Nội Mức độ mức độ Chương/ dung/Đơ (1) đánh giá nhận Chủ đề n vị kiến thức (2) thức (4) Nhận Thông Vận Vận (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 2 Chủ đề Phân số. Nhận 1: Phân Tính chất biết: số cơ bản – Nhận của phân biết được số. So phân số sánh với tử số 1 5% phân số hoặc mẫu (0,5 đ) Các phép số là số tính với nguyên phân số âm. (Câu 1) Thông hiểu: – So sánh 1 được hai 5% (0,5 đ) phân số cho trước. (Câu 4) Vận 2 20% dụng: (2,0 đ)
  2. – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. (Câu 7a) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). (Câu 7b) Vận 1 5% dụng (0,5đ)
  3. cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. (Câu 11) 3 Chủ đề Hình Nhận 1 5% 2: Phân thành và biết: (0,5 đ) tích và giải – Nhận xử lí dữ quyết biết được liệu vấn đề mối liên đơn giản quan giữa xuất hiện thống kê từ các số với liệu và những biểu đồ kiến thức thống kê trong các đã có môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6,
  4. Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...) . (Câu 2) Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở 1 10% dạng: (1,0 đ) bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (Câu 9a) Vận 1 10%
  5. dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: (1,0 đ) bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). (Câu 9b) 4 Chủ đề Làm Nhận 1 5% 3: Một số quen với biết: (0,5 đ) yếu tố một số – Làm xác suất mô hình quen với xác suất mô hình đơn giản. xác suất Làm trong một quen với số trò việc mô chơi, thí tả xác nghiệm suất đơn giản (thực (ví dụ: ở
  6. trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng nghiệm) xu, ...). của khả (Câu 5) năng xảy Thông ra nhiều hiểu: lần của – Làm một sự quen với kiện việc mô trong tả xác một số suất (thực mô hình nghiệm) xác suất của khả đơn giản 1 năng xảy 5% (0,5 đ) ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. (Câu 6) Mô tả Vận 1 5% xác suất dụng: (0,5 đ) (thực – Sử nghiệm) dụng
  7. được phân số để mô tả xác suất (thực của khả nghiệm) năng xảy của khả ra nhiều năng xảy lần của ra nhiều một sự lần thông kiện qua kiểm trong đếm số một số lần lặp lại mô hình của khả xác suất năng đó đơn giản trong một số mô hình xác suất đơn giản. (Câu 8) 5 Chủ đề Điểm, Nhận 1 5% 4: Các đường biết: (0,5 đ) hình thẳng, tia – Nhận hình học biết được cơ bản những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường
  8. thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. (Câu 3) Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm Đoạn đoạn thẳng. thẳng, 1 Độ dài 20% trung (2,0 đ) đoạn điểm của thẳng đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. (Câu 10) Tổng 4 1 2 1 0 3 0 1 12 Tỉ lệ % 45% 20% 25% 10% 100% Tỉ lệ 100% 65% 35% chung PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 02 trang)
  9. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2. Cô Hương khai trương cửa hàng bán áo sơ mi. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong một tháng đầu tiên như bẳng sau. Cỡ áo 38 39 40 41 42 Số áo bán được 15 32 56 25 50 Hỏi cỡ áo nào cô Hương bán được nhiều nhất? A. 39 B. 42 C. 40 D. 41 Câu 3. Cho hình vẽ bên: Đường thẳng n đi qua những điểm nào? A m A. Điểm B và điểm C. B. Điểm B và điểm D. D n C. Điểm A B C D. Điểm D và điểm C. Câu 4. Cách viết nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 5. Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu là: A. B. C. D. S; N Câu 6. Biết rằng xúc xắc có 6 mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Gieo con xúc xắc một lần. Số kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của xúc xắc là: A. 1 B. 2 C. 4 D. 6 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 7 ( 2,0 điểm). Tìm số nguyên x, biết:
  10. a) b) Câu 8 (0,5 điểm). Trong hộp có một số bút màu xanh và một số bút màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc bút từ hộp, xem màu rồi trả lại. Lặp lại hoạt động trên 30 lần ta được kết quả như sau: Loại bút Bút màu xanh Bút màu đỏ Số lần 12 18 Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy ra được một chiếc bút màu xanh. Câu 9 (2 điểm). Biểu đồ cột kép ở hình dưới cho biết số máy sưởi được bán ra trong tháng 12 và tháng 1 của hai cửa hàng. a) Tính tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 12. b) Trong 2 tháng đó thì tháng nào tổng số máy sưởi của hai cửa hàng bán ra được nhiều hơn? Vì sao? Câu 10 (2,0 điểm). Cho hình vẽ
  11. D A C 2cm B 2cm a) Trong hình vẽ có những đoạn thẳng nào? b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? Câu 11 (0,5 điểm). Tính giá trị biểu thức sau A = ---Hết--- Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đề Giáo viên ra đề kiểm tra Trung Văn Đức Đoàn Thị Nhài Hoàng Thị Kim Oanh
  12. PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRAGIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C A A B D II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Nội dung Điểm Câu Câu 7 a) (2,0 điểm) Ta có: Do đó Nên 0,25 Vậy 0,25 0,25 0,25
  13. b) 0,25 0,25 Vậy x= 0 0,25 0,25 Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy ra được một chiếc bút màu xanh là Câu 8 (0,5 điểm) 0,5 Câu 9 a) (2,0 điểm) Tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 12 là: 1,0 54 + 60 = 114 (chiếc)
  14. b) Tổng số máy sưởi cả hai cửa hàng bán được trong tháng 1 là: 40 + 52 = 92 (chiếc) Vì 114 > 92 nên tháng 12 tổng số máy sưởi bán ra của hai cửa hàng nhiều hơn tháng 1. 0,5 0,5 Trong hình vẽ có các đoạn thẳng là: AD, AB, AC, BC 1,0 Câu 10 (2,0 điểm) Ta có: AB = BC = 2cm và điểm B nằm giữa hai điểm A và C 0.5 nên B là trung điểm của AC 0.5
  15. A = = - () = - () Câu 11 0,25 (0,5 điểm) = - () = 0,25 (Chú ý : Học sinh làm bằng cách khác đúng cho điểm tương tự) Xác nhận của Ban giám hiệu Giáo viên thẩm định đáp án Giáo viên ra đáp án Trung Văn Đức Đoàn Thị Nhài Hoàng Thị Kim Oanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2