Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT TT Nội Mức độ Chương/ dung/đơn đánh giá Tổng % điểm Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Nhận 3 2 2 51,7% (51,7 biết: (1,0) (0,67) (1,5) điểm) – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nhận
- biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số đơn giản. Vận 1 dụng: (1,0) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất
- giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận 1 dụng (1,0) cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về
- phân số 2 Số thập Nhận 21,7% phân biết: (2,17 – Nhận điểm) biết được số thập phân âm, số đối của một 1 1 1 số thập (0,33) (0,5) (0,33) phân. Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận 1 dụng: (1,0) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
- phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Những Nhận 5 1 26,7% 3 hình học biết: (1,67) (1,0) cơ bản – Nhận ( 2,67 biết được điểm) những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường
- thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái
- niệm tia. Tổng 9 1 3 3 2 1 19 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung % 30
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT Chương/ Nội dung/Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: 2 TN chất cơ bản – Nhận biết 3 TN 2 TL của phân số. được phân số So sánh phân với tử số hoặc số mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số đơn
- giản Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán Các phép tính (tính viết và 1 TL 1 TL với phân số tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số Số thập phân Số thập phân Nhận biết: 1 TN 1 TL và các phép – Nhận biết tính với số được số thập thập phân. Tỉ phân âm, số đối số và tỉ số của một số thập phần trăm phân. 1 TN Thông hiểu: 1 TL – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện
- được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Những hình Điểm, đường Nhận biết: 5 TN hình học cơ bản thẳng, tia – Nhận biết 1 TL được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song.
- – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Tổng 10 6 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung % 70 30
- PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2022 -2023 TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2. Số đối của phân số là phân số nào? A. B. C. D. Câu 3. Trong các số sau, số nào là hỗn số dương? A. 2 B. 2 C. 4 D. -1 Câu 4. Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần ta được A. B. C. D. Câu 5. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Câu 6: Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là A. 80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2% Câu 7. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau đây? A. -412,3 < -414,2 B. -10,1 > -10,2 C. -2,4 > 0 D. 2,9 < - 3,1 Câu 8. Hai đường thẳng cắt nhau có mấy điểm chung? A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 9. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B cho trước?
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 10. Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai: A. A ∈ d B. C ∉ d C. A ∉ d D. B ∈ d Câu 11: Để đặt tên cho một điểm người ta thường dùng A. chữ cái viết thường hoặc chữ cái viết hoa. B. một chữ cái viết thường (như a, b…). C. một chữ cái viết hoa (như A, B…). D. một dấu chấm Câu 12. Cho hình vẽ. Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho? A. Có 1 tia B. Có 2 tia C. Có 3 tia D. Có 4 tia PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm). Thực hiện phép tính a) b) c) Sắp xếp các số sau 2,23; -5,1; 0; 2,34; -1,2 theo thứ tự tăng dần. Bài 2. (2,0 điểm). a) Tính một cách hợp lí: b) Tìm x, biết: x – (-8,5) = 16,5 +(-4,5) Bài 3. (1,0 điểm). Quan sát hình, nêu các bộ ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại. 1 1 1 1 1 1- . 1- . 1- ..... 1- . 1- . 2 3 4 19 20 Bài 4. (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí Bài làm: …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B D D D B C A C C B II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 1 a) = 0,75 (2,0 điểm)
- b) 0,75 c) Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần. 0,5 -5,1; -1,2; 0; 2,23; 2,34. 2 a) (2,0 điểm) 1,0 b) x – (-4,5) = 15,25 + (-5,5) x = 15,25 +(-5,5) + (-4,5) 0,5 x = 5,25 0,5 3 Các bộ ba điểm thẳng hàng là: A, B, C và B, D, E 0,5 (1,0 điểm) Điểm B nằm giữa điểm A và điểm C 0,25 Điểm B nằm giữa điểm D và điểm E 0,25 1 1 1 1 1 1− . 1 − . 1 − ..... 1 − . 1− 4 2 3 4 19 20 (1,0 điểm) 1 2 3 18 19 0,5 = . . ..... . 2 3 4 19 20 0,5 1.2.3.4.....18.19 1 = = . 2.3.4.5.....19.20 20 (Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn đạt tối đa)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn