Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hoà, Đại Lộc
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN – LỚP 6 – NĂM 2023 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận Vận dụng dụng cao – Biết được cách viết phân số 1TN (TN1) Phân số. Tính chất cơ bản - Biết quy đồng mẫu hai phân số. 1TN Phân (TN2) 1 của phân số. So sánh số - Nhận biết hai phân số bằng nhau 1TN phân số (TN3) - Biết được tính chất cơ bản của phân số 1TN (TN4) Nhận biết được phân số tối giản. Biết so sánh hai phân số cùng mẫu. Biết được cách rút gọn phân số. 6TN Biết được phân số nghịch đảo. (TN5-TN Nhận biết được công thức cộng hai phân số 10) cùng mẫu. Các phép tính với phân Biết được giá trị phân số của một số cho số trước. Hiểu được phép cộng hai phân số cùng mẫu 3TL Hiểu các phép tính để tính giá trị của biểu thức ( 1a,1b,2a) Hiểu các phép tính để giải bài toán tìm x Vận dụng các phép tính để giải bài toán tìm x 2TL Vận dụng hai bài toán về phân số để giải bài toán thực tế. ( 2b,3a) 1
- Vận dụng linh hoạt hai bài toán về phân số để 2TL giải bài toán thực tế. Vận dụng linh hoạt tính chất và các quy tắc ( 3b,4) cộng, trừ phân số để giải toán. Biết được số đường thẳng đi qua hai điểm 2TN phân biệt (TN 11; Nhận biết được tia đối của một tia 12) Các Hiểu được cách vẽ hình bình hành; vẽ giao 1TL hình điểm hình Điểm, đường thẳng, tia (5a) 2 học cơ Hiểu điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm nằm 1TL bản cùng phía, khác phía, tia đối để trả lời câu hỏi. (5b) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮ HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6- 2023 2
- Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản 4 của phân số. So sánh phân (TN số 1,2,3,4) Phân số 1,00đ 7,50 1 (16 tiết) Các phép tính với phân số 3 6 2 2 (TN (TL 5,6,7,8,9 (TL (TL 1a,1b, ,10) 2b,3a) 3b,4) 2a) 1,50đ 2,00đ 1,00đ 2,00đ Các hình Điểm. Đường thẳng. Tia 2 1 hình học 1 (TN 11, (TL 2 cơ bản (TL 5a) 2,50 12) 5b) (7 tiết) 1,00đ 0,5đ 1,00đ Tổng: Số câu 12 1 4 2 1 20 Điểm 3,00 1,00 3,00 2,00 1,00 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% 3
- TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA GIỮA KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1A. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số? 1, 2 0 8 A. −3 B. C. D. 16 7 15 −1 3 Câu 2: Quy đồng mẫu các phân số và , ta được các phân số mới là: 3 4 −4 9 −3 9 −1 9 −4 3 A. và . B. và . C. và . D. và . 12 12 12 12 12 12 12 12 a c Câu 3: Hai phân số và (a, b, c, d là các số nguyên khác 0) gọi là bằng nhau nếu: b d A. a.c = b.d. B. a.b = c.d. C. a : d = c : b. D. a.d = b.c. −4 Câu 4: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? 9 −3 −2 −9 8 A. . B. . C. . D. . 10 3 4 −18 Câu 5. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản? −3 9 −8 −33 A. . B. . C. . D. . 5 −18 −10 44 −2 a Câu 6: Số nguyên a nào dưới đây thỏa mãn ? 11 11 A. a = –2. B. a = 0. C. a = –3. D. a Z. 72 Câu 7: Rút gọn phân số về phân số tối giản là −84 4
- 36 −18 −7 −6 A. . B. . C. . D. . −42 21 6 7 −12 Câu 8: Phân số nghịch đảo của phân số là 23 12 −12 23 23 A. B. C. D. − 23 −23 12 12 a b Câu 9. Cho a, b, m là các số nguyên, m khác 0. Tổng + bằng m m a+b a+b a+ b A. . B. . C. . D. a + b . m+m m.m m 3 Câu 10: của 24 là 8 3 189 A. 9 B. 64 C. 24 D. 8 8 Câu 11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B cho trước? A. 0. B.1 C. 2. D. Vô số. Câu 12: Cho F là điểm nằm giữa hai điểm P và Q, khi đó tia đối của tia FQ là A. tia QF. B. tia QP. C. tia FP. D. tia PF. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau: 2 7 a. A= + 5 5 3 −7 b. B= + . ( −2 ) . 5 10 Bài 2: ( 1,0 điểm) Tìm x, biết: 11 23 a) x + = ; 12 24 3 5 b) 2.x = − . 4 6 5
- Bài 3: (2,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20 m . Chiều rộng của thửa ruộng 9 bằng chiều dài. 10 a. Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng b. Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0, 75 kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ gạo 2 bằng số thóc. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo ? 3 2 2 2 2 Bài 4: (0,5 điểm) Tính: A= + + + ⋯+ 1.3 3.5 5.7 99.101 Bài 5: (2,0 điểm) a) Em hãy vẽ hình theo diễn đạt sau: Vẽ hình bình hành ABCD; Vẽ điểm O là giao điểm của hai đường chéo của hình bình hành. b) Từ hình vẽ trên; em hãy cho biết: - Tia đối của các tia OA và OD là các tia nào? - Hai điểm nào nằm cùng phía so với điểm B ? ----------------------------Hết--------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. 6
- TRƯỜNG THCS MỸ HÒA KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A D D A B D D C A B C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a 2 7 9 0,75 đ A= + = 5 5 5 0,75 1b 3 −7 3 14 3 7 B= + . ( −2 ) = + = + 0,75 đ 5 10 5 10 5 5 0,50 10 = = 2. 5 0,25 2a 11 23 x+ = ; 0,5 đ 12 24 23 11 x= − 24 12 1 x= 24 0,25 7
- 0,25 2b 3 5 9 10 −1 2.x = − = − = 0,5 đ 4 6 12 12 12 0,25 −1 −1 1 −1 x= :2= . = . 12 12 2 24 0,25 3 a) Chiều rộng của thửa ruộng là: 2,0 đ 9 0,75 20. = 18 ( m ) 10 Diện tích của thửa ruộng là: 20.18 = 360 ( m2 ) b) Khối lượng thóc thu hoạch được là: 0,75 360.0,75 = 270 ( kg ) Khối lượng gạo thu được là: 0,25 2 270 = 180 ( kg ) 3 0,25 4 2 2 2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 A= + + + ⋯+ = − + − + − +⋯+ − 1.3 3.5 5.7 99.101 1 3 3 5 5 7 99 101 0,5 đ 1 1 100 0,25 = − = 1 101 101 0,25 5a Hình vẽ 1,0 đ 1,0 8
- 5b - Trả lời đúng ý 1 0,5 1,0 đ - Trả lơi đúng ý 2 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) 9
- 10
- 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn