Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 0
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- - GV ra đề: Nguyễn Thị Thu Thảo – Tổ Tự nhiên - Trường THCS N. Bỉnh Khiêm - Kiểm tra giữa HKII - Môn TOÁN 6- Thời gian 60 phút- Năm học: 2022-2023 I. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU. 1. Kiến thức: Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong ½ học kỳ II năm học 2022-2023 để từ đó có phương pháp uốn nắn kịp thời ở cuối HKII của năm học. Cụ thể kiểm tra về: + Số học: Phân số, số thập phân + Hình học: NHững hình hình học cơ bản 2. Năng lực: Giúp học sinh hình thành và phát triển:: + Năng lực tư duy và lập luận Toán học + Năng lực giải quyết vấn đề toán học + Năng lực mô hình hóa toán học + Năng lực sử dụng công cụ toán học + Năng lực giao tiếp toán học 3. Phẩm chất: Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kêt Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ 1.Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh gia tuần 27(Giữa HKII lớp 6) 2.Xác định phương pháp, công cụ + Phương pháp: Kiểm tra viết + Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra III. LỰA CHỌN, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ. 1. Cấu trúc của đề. - Số lượng: 02 đề - Đề gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan(TN) và tự luận(TL) + Phần trắc nghiệm khách quan(5 Điểm): 15 câu ( Tổng điểm 5 điểm)
- + Phần Tự luận(5 Điểm): 4 câu. Mỗi câu có các câu thành phần ( Tổng điểm 5 điểm) IV. Ma trận đề kiểm tra. a. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 6. NĂM HỌC 2022-2023 Mức độ đánh giá Tổng Vận dụng điểm T Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức cao T TNK TNK TNK TL TNKQ TL TL TL Q Q Q Phân số. Tính chất cơ bản của 3 2 5 Phân số phân số. So sánh phân số. (1đ) (1đ) 2đ 1 Các phép tính với phân số 3 1 1 5 (1đ) (1đ) (1đ) 3đ Số thập Số thập phân và các phép tính với 4 5 2 số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần (1,33đ 1 1.83đ phân trăm (0,5đ) ) Điểm, đường thẳng, tia 4 5 1 (1,33đ 2.08đ Những hình (0,75đ) ) 3 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 1 2 1 (0,33đ 2.59đ (0,75đ) ) Tổng (Câu – điểm) 12 3 3 3 1 22 (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% %
- b. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian làm bài 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: Câu 1 chất cơ bản của - Nhận biết được phân số với tử số hoặc (TN) phân số. So sánh mẫu số là số nguyên âm. Câu 2 phân số. - Nhận biết được khái niệm hai phân số (TN) bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - So sánh được hai phân số cho trước. Câu 3 - Nhận biết được số đối của một phân số. (TN) - Nhận biết được hỗn số dương. *Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, Câu 4 nhân, chia với phân số. (TN) - Tính được giá trị phân số của một số cho Câu 5 trước và tính được một số biết giá trị phân (TN) số của số đó. Câu 6 (TN)
- *Vận dụng: Câu 2 Câu 4 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, (TL) (TL) kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập phân và * Nhận biết: Câu 7 phân các phép tính - Nhận biết được số thập phân âm, số đối (TN) với số thập của một số thập phân. Câu 8 phân. Tỉ sốvà tỉ - So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN) số phần trăm - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số Câu 9 thập phân. (TN) - Tính được giá trị phần trăm của một số cho Câu10 trước và tính được một số biết giá trị phần (TN) trăm của số đó. *Thông hiểu: Câu 1 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, b(TL) nhân, chia với số thập phân.
- 3 Điểm, đường * Nhận biết: thẳng, tia - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên Câu đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân 11,12, biệt. 13,14 Những - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng (TN) hình học cắt nhau, song song. cơ bản - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ * Nhận biết: Câu 12 Câu 3 dài đoạn thẳng. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, (TN) (TL) trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 11 3 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ II (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ A NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? 7 0,5 3 5,12 A. . B. . C. . D. . 0 2 2 6,3 2 Câu 2. Phân số nào sau đây bằng phân số ? 5 4 6 15 6 A. . B. . C. . D. . 15 5 6 15 Câu 3. Hãy chọn cách so sánh đúng ? 2 3 4 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 4 4 5 5 4 4 6 6 Câu 4. Biến đổi phép tính: − ta được: A. + B. + C. + D. + 9 3 Câu 5. Kết quả phép tính : ? 5 5 A. 3 B. 4 C. - 3 D. -4 2 Câu 6. của 30 được kết quả là 5 A. 6. B. 12. C. 60. D. 75. Câu 7. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 89. B. -89. C. -8,9. D. 8,9. 52 Câu 8. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 1000 A. 5,2. B. 52,0. C. 0,52. D. 0,052. Câu 9. Số đối của số thập phân 3,5 là A. -3,5. B. 3,5. C. -35. D. 5,3. Câu 10. Số 185,327 được làm tròn đến hàng phần trăm ? A. 185,3. B. 185,33. C. 185,32. D. 200. Câu 11. Điểm M không thuộc đường thẳng a được kí hiệu là A. a M . B. M a . C. M a . D. M a . Câu 12. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. Vô số đường thẳng B. 3 C. 2 D. 1 Câu 13. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? a B b A. 2. B. 1. C. 3 . D. 4.
- Câu 14. Cho hình vẽ: Tia đối của tia Ay là tia ? x A B y A. AB B. BA C. Bx D. Ax Câu 15. Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A 3cm B C 8cm A. 11cm B. 5cm C. 3cm D. 8cm II. TỰ LUẬN.(5,0 điểm) Câu 1(1,5đ) 5 7 a) Thực hiện phép tính A 3 6 b) Tính hợp lí: (-12,5) + 4,3 + 12,5 + 5,7 1 7 7 c) Tìm x, biết: x : 5 10 3 2 Câu 2.(1,5đ) Lớp 6/1 có 45 học sinh. Trong đó có số học sinh là nam. Hỏi lớp 6A có bao 3 nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 3.(1đ) Cho đoạn thẳng AB dài 9cm. Lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. 1 1 1 1 Câu 4. (1đ) Cho A = 2 2 2 ... . Chứng minh rằng A < 1 2 3 4 20212 BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
- Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm ĐỀ KT GIỮA KỲ II (2022-2023) Điểm Họ và Tên:………………………… MÔN: TOÁN 6 Lớp: …… (Thời gian 60’ không kể phát đề) MÃ ĐỀ B NỘI DUNG ĐỀ. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Cách viết nào cho ta phân số trong các cách viết sau? A. 4 B. 12,5 C. 0,35 D. 4 0 0, 27 6 7 Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? A. B. C. − D. Câu 3. Hãy chọn cách so sánh đúng ? 4 3 2 3 1 3 1 5 A. B. C. D. 5 5 4 4 4 4 6 6 Câu 4. Biến đổi phép tính sau: − ta được: A. + B. + C. + D. + 24 3 Câu 5. Kết quả phép tính : ? 5 5 1 72 A. 21 B. -8 C. D. 8 25 3 Câu 6. của 60 được kết quả là 4 A. 45. B. 75. C. 80. D. 180. Câu 7. Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 89. B. -89. C. 8,9. D. - 8,9. 31 Câu 8. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là 1000 A. -0,031. B. – 0,31. C. -3,1. D. -31000. Câu 9. Số đối của số thập phân -5,3 là A. -3,5. B. 5,3. C. -35. D. 53. Câu 10. Làm tròn số 3,14159 đến hàng phần nghìn ta được kết quả A. 3,14 B. 3,141 C. 3,142 D. 3,1416 Câu 11. Đường thẳng a không đi qua điểm M được kí hiệu là A. a M . B. M a . C. M a . D. M = a. Câu 12. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cho trước? A. Vô số đường thẳng B. 3 C. 2 D. 1 Câu 13. Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ? a B b A. 1. B. 2. C. 3 . D. 4.
- Câu 14. Cho hình vẽ: Tia đối của tia Bx là tia ? x A B y A. AB B. BA C. Ax D. By Câu 15. Cho hình vẽ: Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC = ? A 3cm B C 8cm A. 11cm B. 8cm C. 5cm D. 24cm II. TỰ LUẬN.(5,0 điểm) Câu 1.(1,5đ) 1 9 a) Thực hiện phép tính A = 4 8 b) Tính hợp lí: (-11,4) + 3,7 + 11,4 + 6,3 1 3 3 c) Tìm x, biết: x . 3 27 5 2 Câu 2.(1,5đ) Khối 6 học sinh của trường THCS có 90 học sinh. Trong đó có số học sinh là 3 nam. Hỏi trường khối 6 của trường THCS đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? Câu 3.(1đ) Cho đoạn thẳng MN dài 7cm. Lấy điểm K nằm giữa hai điểm M và N sao cho MK = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng KN. 1 1 1 1 Câu 4.(1đ) Cho A = 2 2 2 ... . Chứng minh rằng A < 1 2 3 4 20222 BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án II. TỰ LUẬN. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………..
- ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM.(5Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án C D B A C B C D A B C D A D B II. TỰ LUẬN.(5Đ) Câu NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM 5 a) A 7 10 7 3 1 = 0,5 3 6 6 6 6 2 b) (-12,5) + 4,3 + 12,5 + 5,7 = [(-12,5) + 12,5] + (4,3+5,7) 0,25 1(1,5đ) = 0 + 10 = 10 0,25 1 7 7 c) x : 5 10 3 1 7 3 1 3 0,25 x . => x 5 10 7 5 10 3 1 3 2 1 0,25 x => x 10 5 10 10 10 2(1,5đ) Số học sinh nam của lớp 6/1 là: 0,75 2 .45 30 (Học sinh) 3 Số học sinh nữ là: 45 - 30 = 15(Học sinh) 0,75 3(1đ) - Vẽ hình: 0,25 9cm A B 4cm C Vì điểm C nằm giữa hai điểm A và B nên AC + CB = AB 0,25 hay 4 + CB = 9 0,25 CB = 9 - 4 = 5 (cm) 0,25 Vậy CB =5cm 4(1đ) 1 1 1 1 1 1 1 1 A= 2 2 2 ... 2 < ... 2 3 4 2021 1.2 2.3 3.4 2020.2021 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 = ... 1 2 2 3 3 4 2020 2021 0,25 1 1 2020 2021 = 1 1 2021 2021 2021 0,25 Vậy A < 1 0,25
- ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM.(5Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án D C A D B A D A B C C A B D C II. TỰ LUẬN.(5Đ) Câu NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM A 1 9 2 9 7 0,5 4 8 8 8 8 b) (-11,4) + 3,7 + 11,4 + 6,3 = [(-11,7) + 11,4] + (3,7+ 6,3) 0,25 1(1,5đ) = 0 + 10 = 10 0,25 1 3 3 c) x . 3 27 5 1 1 3 1 1 0,25 x . => x 3 9 5 3 15 1 1 1 5 4 0,25 x => x 15 3 15 15 15 2(1,5đ) Số học sinh nam của một trường THCS là: 0,75 2 .90 60 (Học sinh) 3 Số học sinh nữ là: 90 - 60 = 30(Học sinh) 0,75 3(1đ) Vẽ hình: 0,25 Vì điểm K nằm giữa hai điểm M và N nên MK+KN= MN 0,25 Hay 3+ KN = 7 0,25 KN = 7 – 3 = 4(cm) 0,25 Vậy KN = 4cm 4(1đ) 1 1 1 1 1 1 1 1 A= 2 2 2 ... 2 < ... = 2 3 4 2022 1.2 2.3 3.4 2021.2022 0,25 1 1 1 1 1 1 1 1 = ... 1 2 2 3 3 4 2021 2022 0,25 1 1 2021 2022 = 1 1 2022 2022 2022 0,25 Vậy A < 1 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn