intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA GIỮA KÌ II HỌ VÀ TÊN:.............................................. NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN LỚP 6 (Thời gian 60 phút) LỚP:........ ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY( CÔ ) GIÁO Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất: 3 Câu 1: Số đối của − là: 7 3 7 −7 A. B. C. D.-3 7 3 3 Câu 2: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số: −8 0 6 −7 A. B. C. D. 7 −15 0 −12 Câu 3: Hình vuông có mấy trục đối xứng: A. 1 B. 3 C. 2 D.4 Câu 4: Hình thang cân có mấy tâm đối xứng: A. 2 B. Không có C. 1 D. 4 48 Câu 5: Phân số tối giản của phân số : −66 −8 24 16 −66 A. B. C. D. 11 −33 −22 48 −4 Câu 6: Phân số bằng phân số là: −9 2 −8 −9 8 A. B. C. D. 3 18 −4 18 Câu 7: Hình tam giác đều có mấy trục đối xứng: A. 1 B. 4 C. 3 D.2 3 Câu 8: Giá trị của -24 là: 8 A. -64 B. -9 C. 64 D. 9 II.TỰ LUẬN (6 điểm): Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí nhất: 9 16 7 3 5 4 9 a/ − + b/ + + − 17 17 17 7 14 7 14 Bài 2:(1.5 điểm) Tìm x biết 7 −5 7 −6 a/ x + = . b/ − 3x = 4 12 15 5 Bài 3: (2,5 điểm) Cho hình vẽ :
  2. a) Ba điểm O, A, C có thẳng hàng với nhau hay không ? Vì sao ? b) Hai điểm A và C nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm O ? c) Hai điểm A và C nằm cùng phía hay khác phía đối với điểm B ? ( Học sinh cần vẽ lại hình vào phần bài làm ) Bài 4: (1,0 điểm) 1 1 1 1 S= + + + ... + 1.3 3.5 5.7 53.55 BÀI LÀM : ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn TOÁN- LỚP 6, NH: 2020 - 2021 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): (Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1: A Câu 2: C Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: A Câu 6: D Câu 7: C Câu 8: B II.TỰ LUẬN (7 điểm): Bài Đáp án Thang điểm 1 9 16 7 9 − 16 + 7 0,25 − + = (1,0đ) a/ 17 17 17 17 0 0,25 = =0 17
  3. 3 5 4 9 3 4 5 9 7 −4 0,25 + + − = + + − = + b/ 7 14 7 14 7 7 14 14 7 14 7 −2 5 0,25 = + = 7 7 7 2 7 −5 x+ = (1,5đ) a/ 4 12 −5 7 0,25 x= − 12 4 −5 21 0,25 x= − 12 12 −26 x= 12 −13 0,25 Vậy x = 6 7 −6 − 3x = b/ 15 5 7 −6 0,25 3x = − 15 5 7 6 3x = + 15 5 7 18 3x = + 0,25 15 15 25 3x = 15 25 x= :3 15 25 x= 45 0,25 5 Vậy x= 9 3 (2,5đ) 0,5 a) Ba điểm O, A, C thẳng hàng. Vì ba điểm O, A, C cùng thuộc một 0,5 x 2 đường thẳng. b) Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm O. 0,5 c) Hai điểm A và C nằm khác phía đối với điểm B. 0,5 4 1 1 1 1 S= + + + ... + (1,0đ) 1.3 3.5 5.7 53.55 0,25 0,25
  4. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 = . − + − + − + ... + − 2 1 3 3 5 5 7 53 55 1 1 1 = . − 0,25 2 1 55 1 55 1 = . − 2 55 55 1 54 = . 2 55 0,25 54 = 110 27 = 55 ( Học sinh làm cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2