Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN- LỚP 6 TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến Mức độ đánh giá Tổng (1) Chủ đề thức (4 -11) % điểm (2) (3) NB TH VD VDC (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 VIII 5 1 Phân số. Tính chất cơ 1 Phân số (TN1, (TN3) bản của phân số. So (TL16a) (4,5 2,4,5,6) (0,333 đ) sánh phân số (1,5 đ) điểm) (1,667 đ) 45% 1 Các phép tính với phân (TL17) số (1,0 đ) 2 VI Số thập phân và các Số thập 2 1 2 1 phép tính với số thập phân (TN8,9) (TL16b) (TN7,10) (TL18) 38,33% phân. Tỉ số và tỉ số (3,833) (0,667 đ) (1,5 đ) (0,667 đ) (1,0 đ) phần trăm điểm) 3 V Điểm, đường thẳng, tia 4 Các hình (TN11, hình học 12,13,14) cơ bản (1,333đ) 16,67% (1,667 Đoạn thẳng. Độ dài 1 điểm) đoạn thẳng (TN15) (0,333 đ) Tổng 12 2 3 1 1 19 (4,0 đ) (3,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Vận Chủ đề Vận kiến thức Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao 1 Phân số Phân số. Nhận biết: (4,5 điểm) Tính chất – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu 5 cơ bản của số là số nguyên âm. (TN1,2,4, 1 phân số. So – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng 5,6) (TN3) sánh phân nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của số hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1 – So sánh được hai phân số cho trước. (TL16a) Các phép Vận dụng: tính với – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, phân số nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính 1 về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến (TL17) chuyển động trong Vật lí,...).
- Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Số thập Nhận biết: 2 phân và các – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của (TN8,9) phép tính một số thập phân. với số thập Thông hiểu: 1 phân. Tỉ số – So sánh được hai số thập phân cho trước. (TL16b) và tỉ số Vận dụng: phần trăm – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số 2 Số thập thập phân. (TN7,10 2 phân – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai ) (3,833điểm) đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các (TL18) phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm.
- Nhận biết: Điểm, – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa đường điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 4 thẳng, tia điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về (TN11, đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. 12,13,14) – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. 3 Các hình – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hình học cơ hàng, ba điểm không thẳng hàng. bản (1,667 – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa điểm) hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: dài đoạn – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 1 thẳng điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. (TN15) Tổng 12 2 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 1 1, 2 −3 2, 4 A. . B. . C. . D. . −2 5 0 0, 25 −1 Câu 2: Phân số bằng phân số nào sau đây? 3 −3 −3 −3 6 A. . B. . C. . D. . 6 9 −9 −9 1 −7 2 Câu 3: Kết quả của phép tính + − = ... 5 5 5 −6 6 8 −8 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 a c Câu 4: Hai phân số = khi thỏa điều kiện nào sau đây? b d A. a.b = c.d. B. a.c = b.d. C. a.d = b.c. D. a + b = c + d. −7 Câu 5: Số đối của phân số là 13 7 −7 13 7 A. . B. . C. . D. . 13 −13 −7 −13 1 Câu 6: Phần nguyên của hỗn số 2 là 7 1 A. . B. 2. C. 1. D. 7. 7 Câu 7: Với 26 000 đồng, em hãy ước lượng xem Nam có thể mua được nhiều nhất bao nhiêu cây bút loại 3 000 đồng/1 cây? A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 8: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 1,37. B. −2,065. C. 0,15. D. 12,3. Câu 9: Trong các số sau đây, số nào là số đối của số 16,7? A. 167. B. 16,7. C. −16,7. D. -1,67. Câu 10: Trong vườn nhà ông bà trồng rất nhiều cây ăn quả. Bạn Lan đếm được trong vườn có 6 cây ổi, 12 cây mít và 13 cây chanh. Tỉ số giữa số cây ổi và số cây mít trong vườn là 1 12 6 A. . B. . C. . D. 2. 2 13 13 Câu 11: “Hai đường thẳng … thì có một điểm chung.” Chọn đáp án đúng để điền vào “…”. A. song song. B. cắt nhau. C. trùng nhau. D. phân biệt. Câu 12: Cho hình 1, chọn khẳng định đúng A. Điểm A không nằm trên đường thẳng d. B. Điểm B nằm trên đường thẳng d. C. Điểm B thuộc đường thẳng d. Hình 1 D. Điểm A thuộc đường thẳng d.
- Câu 13: Cho hình 2, bộ ba điểm thẳng hàng là A. M, P, N. B. M, N, P. C. O, N, M. D. N, O, P. Hình 2 Câu 14: Cho hình 3, chọn đáp án sai A. Hai điểm E và F nằm cùng phía đối với điểm D. B. Hai điểm D và E nằm cùng phía đối với điểm F. C. Hai điểm D và F nằm khác phía đối với điểm E. D. Hai điểm D và F nằm cùng phía đối với điểm E. Hình 3 Câu 15: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi nào? 1 A. MA = MB. B. AM= 2 MB. C. MA + MB = AB. D. MA + MB = AB và MA = MB. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 16. (3,0 điểm) 5 7 a/ So sánh hai phân số sau: và . 18 27 b/ Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 1,6; −0,15 ; 0; 3,07; −10, 24. Câu 17. (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau. Biết tình trạng cân thăng bằng, hãy tính khối lượng của quả bưởi (đơn vị kg). Câu 18. (1,0 điểm) Sau khi đóng băng, thể tích nước đá tăng 9%. Như vậy đóng băng 195 cm 3 nước thành nước đá thì khối nước đá có thể tích là bao nhiêu xentimet khối? (HSKT không làm câu này) ------------------HẾT------------------ Người duyệt đề Người ra đề Phạm Thị Thu Lệ Trần Thị Xuân Huy HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Mỗi câu đúng: 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án A B D C A B C B C A B D C D D B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
- Câu Ý Đáp án Điểm 16 a 5 5.3 15 7 7.2 14 Ta có: = = ; = = 18 18.3 54 27 27.2 54 0,5 15 14 Vì 15 > 14 nên > 0,5 54 54 5 7 Hay > . 0,5 18 27 b Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: −10,24 ; −0,15 ; 0; 1,6; 3,07. 1,5 17 Vì cân thăng bằng nên tổng khối lượng quả bưởi và quả dưa hấu 29 0,5 bằng khối lượng quả cân kg. 5 29 9 0,25 Vậy khối lượng quả bưởi là: − 5 2 58 45 13 = − = (kg). 0,25 10 10 10 18 Sau khi đóng băng, thể tích nước đá tăng 9%, nên phần trăm thể tích khối nước đá so với thể tích nước ban đầu là: 100% + 9% = 109% (thể tích nước ban đầu). 0,5 Thể tích khối nước đá (hay nước sau khi đóng băng) là: 109 195.109% = 195. = 212,55(cm3 ). 0,5 100 Vậy đóng băng 195 cm3 nước thì khối nước đá có thể tích là 212,55 cm3. Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HSKT làm đúng mỗi câu trắc nghiệm được 0,4 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn