intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 2)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO Môn: TOÁN – Lớp 6 TỔ TOÁN - TIN Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian làm bài 60 phút Mức độ đánh giá Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của phân 2 1 15% Phân số số. So sánh phân số. (0,5đ) (1đ) 1 15 tiết Các phép tính với phân số 2 1 1 35% (50% - 5đ) (0,5đ) (2đ) (1đ) Số thập Số thập phân và các phép tính với số 2 phân thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 4 1 25% 8 tiết (1đ) (1,5đ) (25%-2,5đ) Những hình Điểm, đường thẳng, tia 3 7,5% học cơ bản (0,75đ) 3 10 tiết Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng 17,5% (25%-2,5đ) 1 1 (0,25đ) (1,5đ)
  2. Tổng (Câu – điểm) 10 1 2 2 1 1 17 (2,5đ) (1,5đ) (0,5đ) (2,5đ) (2đ) (1đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% B. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán - Lớp 6 - Thời gian làm bài 60 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn TT Chủ đề Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết: Câu 1 15 tiết chất cơ bản của - Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là (TN) phân số. So sánh số nguyên âm. (50% - 5,0đ) phân số. Câu 2 - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng (TN) nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. - Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương.
  3. *Thông hiểu: Câu 3 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (TN) chia với phân số. Câu 4 - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. (TN) - - So sánh được hai phân số cho trước. Câu2 (TL) *Vận dụng: Câu 3 Câu 5 - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL) (TL) phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và * Nhận biết: Câu 5 các phép tính với (TN) 8 tiết - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Tỉ số (25%-2,5đ) và tỉ số phần trăm số thập phân. Câu 6 - So sánh được hai số thập phân cho trước. - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập (TN) phân. Câu 7 - Tính được giá trị phần trăm của một số cho (TN) trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. Câu 8 (TN)
  4. *Thông hiểu: Câu 1 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, (TL) chia với số thập phân. 3 Điểm, đường * Nhận biết: Câu 9 thẳng, tia (TN) - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, Câu 10 điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường (TN) thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt Câu 11 Những hình nhau, song song. (TN) học cơ bản - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, Câu 4 10 tiết ba điểm không thẳng hàng. (TL) (25%-2,5đ) - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Độ * Nhận biết: Câu 12 dài đoạn thẳng. (TN) - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 11 4 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 12 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 001 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 7 9 Câu 1 (TH): Kết quả phép tính :  5 5 2 2 16 16 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 2 (NB): Cách viết nào cho ta phân số ? 2,7 7 A. . B. −2. C. − 9 . D. . , 3 Câu 3(NB).Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 4 (TH): của 30 được kết quả là A. 3. B. 12. C. 75. D. 45. Câu 5 (NB): Số đối của số thập phân 1,3 là A. -1,3. B. 1,3. C. -13. D. 3,1. Câu 6 (NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 59. B. -59. C. -5,9. D. 5,9. Câu 7.(NB) Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là: A. 15 B. 150 C. 1,5 D. 0,15 Câu 8.(TH) Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng phần trăm ? A. 131,29 B. 131,30 C. 131,31 D. 130 Câu 9 (NB): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. Vô số đường thẳng B. 3 C. 2 D. 1
  6. Câu 10 (NB): Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai: A. A∈d . B. C∉d. C. A∉d. D. B∈ d. A O B Câu 11. (NB) Cho hình vẽ. Hai tia nào đối nhau? A. Hai tia OA và OB đối nhau B. Hai tia BA và OB đối nhau C. Hai tia OA và BO đối nhau D. Hai tia AB và OB đối nhau Câu 12 (NB): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (TH). (1,5đ) a) Tính hợp lí: 2,6 + 34,2 + 7,4+ (-34,2) b) Tính giá trị của biểu thức: 22,94 - (22,94 – 81,3) 7 Câu 2 (TH). (1đ): a.So sánh các số sau : 2 và ; 3 7 b) tìm x,biết: x   10 10 Câu 3 (VD). (2đ) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 1 5 7 1 7 a)  b) 9 − 35 +9 c) . + . 6 6 Câu 4 (NB). (1,5đ) Cho hình vẽ x A D E y a) Hãy kể tên 3 cặp tia đối nhau ? b) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó ? Câu 5 (VDC).(1đ) Kết quả kiểm tra học kỳ I của 35 học sinh lớp 6.1 của một trường THCS Trần Hưng Đạo được xếp thành 3 loại: Tốt, Khá, Đạt (không có học sinh Chưa đạt). Trong đó, số học sinh xếp loại Tốt chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Biết 14% số học sinh xếp loại Tốt của khối 6 bằng số học sinh của lớp 6.1. Tính số học sinh xếp loại Tốt của khối 6 ở trường THCS Trần Hưng Đạo. --------------------------HẾT--------------------------
  7. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút; (Đề có 12 câu) (Đề có 2 trang) Họ tên: ............................................................... Lớp: ................... Mã đề 002 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1.(TH) Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng phần trăm ? A. 131,29 B. 131,30 C. 131,31 D. 130 Câu 2 (NB): Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. Vô số đường thẳng B. 3 C. 2 D. 1 7 9 Câu 3 (TH): Kết quả phép tính :  5 5 2 2 16 16 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 4 (NB): Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 59. B. -59. C. -5,9. D. 5,9. Câu 5 (NB): Cho đoạn thẳng AB = 6 cm. Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng: A. 10 cm. B. 6 cm. C. 4 cm. D. 2 cm. Câu 6.(NB) Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được kết quả là: A. 15 B. 150 C. 1,5 D. 0,15 Câu 7 (NB): Cách viết nào cho ta phân số ? 2,7 7 A. . B. −2. C. − 9 . D. . , A O B Câu 8. (NB) Cho hình vẽ. Hai tia nào đối nhau? A. Hai tia OA và OB đối nhau B. Hai tia BA và OB đối nhau C. Hai tia OA và BO đối nhau D. Hai tia AB và OB đối nhau
  8. 3 Câu 9(NB).Phân số nào sau đây bằng phân số ? 4 13 3 6 10 A. B. C. D. 20 9 8 75 Câu 10 (NB): Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sau đây sai: A. A∈d . B. C∉d. C. A∉d. D. B∈ d. Câu 11 (NB): Số đối của số thập phân 1,3 là A. -1,3. B. 1,3. C. -13. D. 3,1. Câu 12 (TH): của 30 được kết quả là A. 3. B. 12. C. 75. D. 45. II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1 (TH). (1,5đ) a) Tính hợp lí: 2,6 + 34,2 + 7,4+ (-34,2) b) Tính giá trị của biểu thức: 22,94 - (22,94 – 81,3) 7 Câu 2 (TH). (1đ): a.So sánh các số sau : 2 và ; 3 7 b) tìm x,biết: x  10 10 Câu 3 (VD). (2đ) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): 1 5 a)  b) 7 − 9 1 35 +7 9 c) . + . 6 6 Câu 4 (NB). (1,5đ) Cho hình vẽ x A D E y c) Hãy kể tên các cặp tia đối nhau ? d) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó ? Câu 5 (VDC).(1đ) Kết quả kiểm tra học kỳ I của 35 học sinh lớp 6.1 của một trường THCS Trần Hưng Đạo được xếp thành 3 loại: Tốt, Khá, Đạt (không có học sinh Chưa đạt). Trong đó, số học sinh xếp loại Tốt chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh xếp loại Khá bằng số học sinh còn lại. c) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. d) Biết 14% số học sinh xếp loại Tốt của khối 6 bằng số học sinh của lớp 6.1. Tính số học sinh xếp loại Tốt của khối 6 ở trường THCS Trần Hưng Đạo. --------------------------HẾT--------------------------
  9. PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HKII – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 6 Thời gian làm bài : 60 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: (3đ) 001 002 1 A B 2 C D 3 C A 4 B C 5 A D 6 C D 7 D C 8 B A 9 D C 10 C C 11 A A 12 D B II/ TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM Câu 1: a.2,6 + 34,2 + 7,4+ (-34,2) 0,75đ (1,5đ) = [(-34,2) + 34,2] + (2,6 + 7,4) = 10 b. 0,75đ 22,94 - (22,94 – 81,3)=22,94 -22,94 + 81,3=81 Câu 2: 7 −2 0,5đ a) 2 > 3 (1,0đ) 3 7 b) x  10 10 0,25đ x = 7/`10+3/10 x =1 0,25đ Câu 3: a) + = 0,75đ (2,0đ) b) − + = − − =− 0,75đ c) . + . = ( + )= 0,5đ
  10. Câu 4 a) Các cặp tia đối nhau là: Ax và Ay ; Dx và Dy; Ex và Ey 0,75đ (1,5đ) b) Trên hình vẽ có 3 đoạn thẳng: AD; DE; AE. 0,75đ Câu 5 a) Số học sinh xếp loại Tốt là 35. = 10 (học sinh) 0,5đ (1,0đ) Số học sinh xếp loại Khá là (35 − 10). = 15 (học sinh) Số học sinh xếp loại Đạt là 35 – 25 = 15 (học sinh) b) số học sinh của lớp 6.1 là 35. = 21 (học sinh) 0,5đ Số học sinh xếp loại Tốt của khối 6 ở trường THCS là 21: = 150 (học sinh)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2