intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Đại Lộc

  1. KIỂM TRA GIỮA KỲ II Môn: Toán 6 Thời gian: 90 phút (Số học+Hình học) I. MA TRẬN ĐỀ Mức 3 Cấp độ Mức 1 Mức 2: Vận dụng (Nhận biết) Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Nhận biết phân Thực hiện các phép Vận dụng các 1. Phân số số, phân số bằng tính cộng, trừ, nhân, phép tính về phân Vận dụng nhau, phân số đối, chia phân số số để tìm x tính giá trị so sánh phân số, biểu thức hỗn số Số câu 5(1,2,3,4,5) 3(8,9,10) 1/2(16 a) 1/2(17b) 1(20) 8+2 Số điểm 1,67 1 0,75 0,5 0,5 4,42 Tỉ lệ % 16,7% 10% 7,5% 5% 5% 44.2% TD GQVĐ GQVĐ GQVĐ Thành tố NL Nhận biết số Thực hiện các phép Vận dụng các phép thập phân, phân tính cộng, trừ, nhân, tính về số thập 2. Số thập số thập phân, chia số thập phân phân để tìm x, tính phân làm tròn một số giá trị phần trăm thập phân của một số cho trước 2(6,7) 2(11,12) 1/2(16b) 1/2(17a) 4+2 Số câu 0,67 0,67 0,5 +1(18) 3,33 Số điểm 6,7% 6,7% 5% 1,5 33,3% Tỉ lệ % 15% TD GQVĐ 2a:GQVĐ Thành tố NL B3: MHH-GQVĐ Nhận biết tia Hiểu điểm nằm giữa. Vận dụng 3. Những điểm thuộc Tính độ dài đoạn khái niệm hình hình đường thẳng, thẳng. tia, trung học cơ bản tia. Điểm nằm điểm của (Điểm, đường giữa hai điểm. đoạn thảng thẳng, tia, Chỉ ra được vị Vẽ hình và đoạn thẳng) trí tương đối của Tính độ dài hai đường thẳng đoạn thẳng. Số câu 2(13,14) 1(15) 1(19) 4 Số điểm 0,67 0,33 1,25 2,25 Tỉ lệ % 6,7% 3,3% 12,5% 22,5% C 16,17: TD C19, 24: MHH-GT- Thành tố NL C18: MHH-GT CC-GQVĐ C20: GQVĐ Tổng số câu 9 7 3 1 20 Tổng số điểm 3 3,25 3,25 0.5 10 Tỉ lệ % 30,7% 40% 20% 5% 100%
  2. TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm) *Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: −2 0.25 5 5,23 Câu 1: Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. 5 B. −3 C. 0 D. 7,4 −3 4 13 −6 −6 10 Câu 2: Phân số nào sau đây bằng phân số ? 20 8 9 75 5 A. B. C. D. 7 7 7 5 10 Câu 3: Phân số đối của phân số - là: A. 5 B. - 5 7 14 C. D. - −2 −3 −1 −5 1 −3 −4 −3 Câu 4: Chọn cách so sánh đúng ? A. 4 < 4 B. 6 < 6 4 4 5 5 2 C. < D. < 3 3 17 5 4 Câu 5: Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số ? 17 3 3 3 −23 A. B. C. D. 10 Câu 6: Phân số được viết dưới dạng số thập phân ? A. 3,2 B. - 3,2 C. -2,3 D. 2,3 Câu 7: Số 3,248 được làm tròn đến hàng phần mười ? −2 5 A. 3,3 B. 3,5 C. 3,4 D. 3,2 7 7 3 −3 Câu 8: Giá trị biểu thức + là: 7 7 9 −3 A. 1 B. -1 C. D. 5 5 Câu 9: Kết quả phép tính : là: 3 A. -4 B. 4 C. 3 D. - 3 Câu 10: 4 của (-20) là: A. -15 B. -5 C. 15 D. 5 Câu 11: Kết quả của phép tính 7,5 : 2,5 là: A. 2 B. 3 C. -3 D. 4 Câu 12: Kết quả của phép tính 3,2 - 5,7 ? A. 5,2 B. 2,5 C. -2,5 D. -5,2 x A B y Câu 13: Có bao nhiêu tia trong hình vẽ sau ? A. 1 ; B. 2 ; C.3 ; D.4 Câu 14: Trong hình vẽ sau: Hai đường thẳng AB và AC: A. Cắt nhau; B. Song song với nhau. C. Trùng nhau; D. Có hai điểm chung Câu 15: Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Biết AB = 3cm, AC = 8cm. Độ dài BC là: A. 11 cm B. 5 cm C. 4 cm D. 8 cm II. TỰ LUẬN(5 điểm) 3 5 3 2 Câu 16 (1,25đ): Thực hiện phép tính ( tính nhanh nếu có thể): 7 3 7 3 a) A = . - . ; b) B = 5,4 + 3,5+ (-5,4) 3 5 5 Câu 17 (1đ):Tìm x, biết 4 8 4 a) x – 3,04 = 7,05 – 2 .1,5 ; b) x - = : Câu 18 (1đ): Lãi suất tiền gữi kì hạn một năm của một ngân hàng là 7,4%. Bác Nam gữi 150 triệu đồng vào ngân hàng. Hỏi: a. Sau một năm Bác Nam nhận được tiền lãi là bao nhiêu? b. Nếu sau một năm bác Nam rút hết cả lãi lẫn vốn thì bác Nam nhận được bao nhiêu tiền? Câu 19 (1,25đ): Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 4 cm. Trên tia đối của tia Ox vẽ điểm B sao cho OB = 2 cm. a. Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB. 1 1 1 1 b. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB, tính độ dài đoạn thẳng MB. 2.3 3.4 4.5 99.100 Câu 20 (0,5đ): Tính giá trị của biểu thức: P = + + + .........+ IV. ĐÁP ÁN+ THANG ĐIỂM
  3. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 5 điểm) Ba câu đúng ghi 1 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 ĐA A B C D B C D C D A B C D A B II. TỰ LUẬN (5 điểm) 3 5 3 2 Câu Nội dung Điểm 7 3 7 3 0,75 đ 3 5 2 16a A= . - . 7 3 3 0,25 3 = .( - ) 7 0,25 3 = . 1 0,25 7 = 16b B = 5,4 + 3,5+ (-5,4) 0,5 đ = 0 + 3,5 0,25 = 3,5 0,25 17a x – 3,04 = 7,05 – 2 .1,5 0,5 đ x – 3,04 = 7,05 – 3 x – 3,04 = 4,05 0,25 3 5 5 x = 7,05 + 3,04 = 10,09 0,25 4 8 4 0,5 đ 3 5 4 1 17b x- = : 4 8 5 2 1 3 2 3 5 x- = . = 0,25 2 4 4 4 4 0,25 x = + = + = 18a Sau một năm bác Nam nhận được số tiền lãi là: 0,5 đ 7,4% . 150 = 11,1 ( triệu đồng) 18b Sau một năm nếu rút cả vốn lẫn lãi bác Nam nhận được: 0,5 đ 150 + 11,1 = 161,1 (triệu đồng) 19 HV 0,25 19a -Xác định đúng điểm nằm giữa 0,25 𝐴𝐵 6 - Lập được biểu thức: và tính được AB = 6 cm 0,5 2 2 19b -Nêu được vì M là trung điểm của AB, nên AM=MB = = 0,25 1 1 1 1 = 3 (cm) 2.3 3.4 4.5 99.100 1 1 1 1 1 1 1 1 20 P= + + + .........+ 0,5 đ 2. 3. 3. 4 4 4 99 100 0.25 1 1 50 1 49 P= - + - + - + .......+ - 0.25 2. 100 100 100 100 P= - = - =
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2