Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 4
download
Với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GHKII- TOÁN 6 (Tuần 26) NĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Chủ đề Cấp Cấp độ độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Nhận Giải bài VD cao 1 biết toán về chứng được phân minh Phân cách sốvà tỉ phân số số, hai viết nào số phần tối giản bài là 1 trăm (c19) toán về phân (c17) phân số, hai số phân số bằng nhau, hai bài toán về phân
- số. (c1,2,9, 10) Số 4 1 1 Số câu: câu : 6 1,33đ 2đ 0,5đ Số 13,3% 20% 5% điểm : 3,83điể m Tỉ lệ : % =38,3 % Chủ đề Nhận Hiểu Tính 2 biết được: giá trị được phép biểu Số thập phân số cộng, thức, phân thập trừ, tìm x phân nhân, (c16) viết chia số được thập dưới phân, dạng số so sánh thập hai số phân thập (Ngược phân, lại), . tính tỉ Làm số phần tròn số trăm (c3,7) của 2 số. Tìm x (c4,5,6, 8)
- Số 2 4 1 Số câu : câu:7 0.67đ 1,33đ 1,5đ Số 3,5điể 6,7% 13,3% 15% điểm: m Tỉ lệ : =35% % Nhận biết Chủ đề Xác được 3 định điểm được Những thuộc, hai tia hình không đối học cơ thuộc nhau, bản đường kể tên thẳng. được ba điểm các thẳng đoạn hàng, thẳng hai (c18) đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm nằm cùng phía ,khác phía
- với điểm còn lại, trung điểm của đoạn thẳngc1 1,12,13, 14,15) . Số 5 1 Số câu : câu:6 1,67đ 1đ Số 2,67điể 16,7% 10% điểm: m Tỉ lệ: =26,7 % Tổng số Số câu: 11 Số câu: 6 Số câu: 1 1 Số câu: 19 câu Số điểm: 3,67 Số điểm: 3,83đ Số điểm: 2 0,5 Số điểm10 Tổng số 36,7 % 38,3 % 20% 5% 100% điểm Tỉ lệ % BẢNG ĐẶC TẢ I.Trắc nghiệm(5đ) 1. Nhận biết được cách viết nào là một phân số 2. Nhận biết được hai phân số bằng nhau. 3. Nhận biết được phân số thập phân viết được dưới dạng số thập phân ( Ngược lại) 4. Hiểu được so sánh hai số thập phân.
- 5. Hiểu được cách tính cộng (Trừ) hai số thập phân. 6. Hiểu được cách tính nhân ( Chia) hai số thập phân. 7. Nhận biết được cách làm tròn số 8. Hiểu được cách tính tỉ số phần trăm của hai số 9. Nhận biết được cách tìm giá trị phân số của một số cho trước 10.Nhận biết được cách tìm một số khi biết giá trị phân số của số đó 11.Nhận biết được điểm thuộc, không thuộc đường thẳng 12.Nhận biết được ba điểm thẳng hang. 13.Nhận biết được hai đường thẳng song song, cắt nhau, trùng nhau. 14.Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm, hai điểm nằm cùng phía ,khác phía với điểm còn lại 15.Nhận biết được độ đài đoạn thẳng. II. Tự luận: ( 5,0 điểm) Câu 16 (1,5đ): a) (0,75đ) Tính giá trị biểu thức: ( cộng, trừ, nhân ,chia số thập phân) (TH) b)( 0,75đ) Tìm x (TH) Câu 17 (2,0đ): Bài toán có lời văn tìm giá trị phân số của một số cho trước và tỉ số phần trăm của hai số (Vận dụng thấp) Câu 18 (1đ): Xác định được hai tia đối nhau, đếm và kể tên được số đoạn thẳng trong hình vẽ cho trước. (Thông hiểu) Câu 19 (0,5đ): Chứng minh phân số tối giản (Vận dụng cao)
- TRƯỜNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 THCS VÕ THỊ MÔN: TOÁN - LỚP 6 SÁU Thời gian làm bài: 60 phút Họ và tên: Ngày kiểm tra: 21/3/2023 ……………… ……… Lớp: 6/… ĐIỂM Nhận xét của giáo viên …………………………………………………………………………. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2: Cặp phân số nào sau đây bằng nhau? A. B. C. D. Câu 3: Phân số viết được dưới dạng số thập phân là A.0,375 B. 3,75 C. 37,5 D. 0,0375 Câu 4: Cho A = - 5,759 và B = - 5,761 kết quả nào sau đây là đúng? A.A > B B. A = B C. A < B D. Kết quả khác Câu 5: Kết quả phép tính: 15, 789 – 7, 24 bằng A.8,549 B. 8,765 C. 8,459 D. 8,675 Câu 6: Kết quả phép tính: ( - 78,74) : ( 6,35) bằng A.1,24 B. 12,4 C. 0,124 D. - 12,4 Câu 7: Làm tròn số 9, 357 đến hàng phần mười, ta được kết quả A.9,3 B. 9,4 C. 9,5 D. 9,6 Câu 8: Tỉ số phần trăm của 1 và 4 là A.20% B. 30% C. 25% D. 40%
- Câu 9: 25% của 24 bằng A.9 B. 7 C. 8 D. 6 Câu 10: 75% của một số bằng 12 thì số đó là A.14 B. 15 C. 16 D. 17 Câu 11: Cho hình vẽ ( H 8.11). Cách viết nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 12: Cho hình vẽ trên ( H8.11) hai đường thẳng a và b A.Song song với nhau B. Trùng nhau C.Cắt nhau tại P D. kết quả khác Câu 13: Cho hình vẽ ( Hình 8.12) ba điểm nào sau đây thẳng hàng? D E A B C Hình 8.12 A. C,B,D B. A,B,C C. D, E,C D. A,B,D Câu 14: Cho hình vẽ ( Hình 8.12) chọn câu đúng A. Hai điểm A, B nằm cùng phía đối với điểm C B. Hai điểm B, C nằm khác phía đối với điểm A C. Hai điểm A, D nằm khác phía đối với điểm B D. Hai điểm D, C nằm cùng phía đối với điểm B Câu 15: Cho hình vẽ: A B C Biết AB = 3cm, BC = 4cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng AC bằng
- A. 1cm B. 7cm C. 3cm D. 4cm II. TỰ LUẬN (5,0 đ) Câu 16 (1,5đ) a) Tính giá trị của biểu thức: 3,86 - ( 1,25 + 8,75) b) Tìm x, biết: x : 2,5 = -1,02 ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 17 (2,0 điểm) Khối HS lớp 6 của một trường THCS có 88 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng tổng số học sinh cả khối. a)Tính số học sinh nam và nữ của khối 6? b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh nữ so với số học sinh cả khối? ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………….. Câu 18 (1,0 đ): Cho hình vẽ A B D C a) Hãy kể tên hai tia đối nhau gốc B b) Hình vẽ trên có bao nhiêu đoạn thẳng, hãy kể tên các đoạn thẳng đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… a) Câu 19 (0,5đ): Chứng minh là phân số tối giản.
- ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………........................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6, NĂM HỌC 2022-2023 I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 đ) Đúng 3 câu ghi 1điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á B C B A A D B C D C B C B A B n II. Tự luận (5,0 đ) Câu Nội dung Điểm 16a 3,86-( 1,25 + 8,75) = 3,86 - 10 0,5đ = -6,14 0,25đ 16b x : 2,5 =- 1,02 x = -1,02 . 2,5 0,5đ x = -2,55 0,25đ 17 a) Số học nam là: 0,75đ Số học nữ là: ) 0,5đ b) Tỉ số % giữa học sinh nữ so với học sinh cả khối là: 0,75đ
- 18 a) Hai tia đối nhau gốc B là: BD và BA 0,5 đ b) Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳng 0,5đ AB, AD, AC, BD, BC, DC Ghi đúng ba đoạn thẳng cho 0,5 điểm (Nếu Ghi được hai đoạn thẳng thì không tính điểm) 19 b) Để chứng minh phân số tổi giản, ta chứng minh ƯCLN của tử số và mẫu số là Gọi ƯCLN 0,25đ với mọi Vậy với mọi thì là phân số tối giản. 0,25đ Duyệt của nhóm BM Tiên Mỹ, ngày 14/3/2023 GVBM Nguyễn Thị Kim Hương Phan Ngọc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 160 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn