Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Leng, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 6 Mức độ Tổng điểm Nội đánh giá % dung/Đơ Vận TT Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số, tính chất cơ bản 2 1 1 của phân 0,5 0,25 số, so Phân số sánh phân số. Các phép 1 tính với 0,5 1,25 đ phân số. 12,5% Số thập phân và và các phép Số thập 1 1 1 1,75đ 2 tính với phân 0,25 0,5 1,0 17,5% số thập phân. Tỉ số phần trăm. 3 Các hình Điểm, 2 2,25đ hình học đường 0,5 22,5% cơ bản thẳng, tia.
- Đoạn thẳng, độ 1 dài đoạn 0,25 thẳng Góc. Các góc đặc 2 1 biệt. Số 0,5 1,0 đo góc 4 Dữ liệu Thu 4,75đ và xác thập, 47,5% suất thực phân nghiệm loại, biểu 1 diễn dữ 0,25 Thu thập liệu theo và tổ các tiêu chức dữ chí cho liệu trước Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 trên các 0,5 1,5 bảng, biểu đồ Hình thành và giải quyết Phân vấn đề tích và đơn giản 1 1 xử lí dữ xuất hiện 0,25 0,25 liệu từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Một số Làm 1 yếu tố quen với 1,0 xác suất một số
- mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều 1 lần của 1,0 một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 10 2 2 2 3 1 20
- 2,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2,0đ 1,0đ 10đ Tỉ lệ % 25% 15% 5% 25% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 30% 20% 100%
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LENG Năm học: 2023-2024 Môn: Toán – Lớp 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Mức độ TT đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
- SỐ - ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Tính Nhận biết: chất cơ bản – Nhận biết của phân số. được phân số So sánh phân với tử số hoặc số mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết 1TN được khái (TN1) niệm hai phân 0,25 số bằng nhau 1TN và nhận biết (TN2) được quy tắc 0,25 bằng nhau của hai phân số. – Nêu được 1TN hai tính chất (TN3) cơ bản của 0,25 phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số
- dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính Vận dụng: với phân số. – Thực hiện được các phép tính 1TL cộng, trừ, (TL1b) nhân, chia với 0,5 phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và
- tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
- 2 Số thập phân Số thập phân Nhận biết: và và các - Nhận biết 1TN phép tính với được số thập (TN4) số thập phân. phân âm, số 0,25 Tỉ số phần đối của một trăm. số thập phân. Thông hiểu: 1TL - So sánh (TL1a) được hai số 0,5 thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước
- lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
- Vận dụng 1TL cao: (TL4) – Giải quyết 1,0 được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: học cơ bản thẳng, tia. – Nhận biết được những 1TN quan hệ cơ (TN5) bản giữa 0,25 điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng 1TN đi qua hai (TN6)
- điểm phân 0,25 biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng, Nhận biết: độ dài đoạn - Nhận biết 1TN thẳng. được khái (TN7) niệm đoạn 0,25 thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
- Góc. Các góc Nhận biết: đặc biệt. Số – Nhận biết 1TN đo góc được khái (TN8) niệm góc, 0,25 điểm trong của góc 1TL (không đề cập (TL2) đến góc lõm). 1,0 1TN – Nhận biết (TN9) được các góc 0,25 đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
- 4 Dữ liệu và Thu thập và Nhận biết: xác suất thực tổ chức dữ – Nhận biết 1TN nghiệm liệu được tính hợp (TN10) lí của dữ liệu 0,25 theo các tiêu chí đơn giản. Thu thập, Vận dụng: phân loại, – Thực hiện biểu diễn dữ được việc thu liệu theo các thập, phân tiêu chí cho loại dữ liệu trước theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Mô tả và biểu Nhận biết: diễn dữ liệu – Đọc được 1TL trên các bảng, các dữ liệu ở (TL3a) biểu đồ dạng: bảng 0,5 thống kê; biểu đồ tranh; 1TL biểu đồ dạng (TL3b) cột/cột kép 1,5 (column chart). Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
- (column chart). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Phân tích và Hình thành và Nhận biết: xử lí dữ liệu giải quyết vấn – Nhận biết 1TN đề đơn giản được mối liên (TN11) xuất hiện từ quan giữa 0,25 các số liệu và thống kê với biểu đồ thống những kiến kê đã có thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví 1TN dụ: Lịch sử (TN12) và Địa lí lớp 0,25 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu: – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật
- đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Một số yếu tố Làm quen với Nhận biết: xác suất một số mô – Làm quen hình xác suất với mô hình đơn giản. xác suất trong Làm quen với một số trò việc mô tả chơi, thí xác suất (thực nghiệm đơn nghiệm) của giản (ví dụ: ở khả năng xảy trò chơi tung 1TL ra nhiều lần đồng xu thì (TL3c) của một sự mô hình xác 1,0 kiện trong suất gồm hai một số mô khả năng ứng
- hình xác suất với mặt xuất đơn giản hiện của đồng xu, ...). Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác Vận dụng: suất (thực – Sử dụng 1TL nghiệm) của được phân số (TL3d) khả năng xảy để mô tả xác 1,0 ra nhiều lần suất (thực của một sự nghiệm) của kiện trong khả năng xảy một số mô ra nhiều lần hình xác suất thông qua đơn giản kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
- Tổng số câu 12 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBTTHCS TRÀ LENG Năm học: 2023-2024 Môn: Toán– Lớp 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 2 trang) Họ và tên học sinh: ……………………………….. Lớp: ………………… SBD: ………… I. Trắc nghiệm khách quan: (3,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1-A …) Câu 1. Biết = . Số x thích hợp là: A. 12. B. – 6. C. 3. D. – 36. Câu 2. Số đối của là: A. B. C. D. Câu 3. Số nguyên m nào sau đây thoả mãn ? A. m = -3. B. m = -2. C. m = -1. D. m = 1. Câu 4. Số đối của số 1,901 là: A. – 1,90. B. 1,901. C. 1,9. D. – 1,901. Câu 5. Trong hình vẽ sau đây: Chọn khẳng định sai. . A. Điểm A nằm trên đường thẳng a. D. a làmột đoạn thẳng. C. A là một điểm. B. a là một đường thẳng. Câu 6. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng? A. Chỉ có hai điểm J và L nằm giữa hai điểm K, N. B. Hai điểm L và N nằm cùng phía so với điểm K. C. Điểm J chỉ nằm giữa hai điểm K và L. D. Trong hình không có điểm nào nằm giữa hai điểm nào. Câu 7. Chọn đáp án sai. Nếu H là trung điểm của đoạn thẳng CD thì: A. HC = HD. B. HC = HD = . C. H nằm giữa hai điểm C và D. D. HA + HB = 2CD.
- Câu 8. Quan sát mặt đồng hồ dưới đây. Số vạch chỉ số trên mặt đồng hồ nằm trong góc tạo bởi kim phút và kim giây là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Câu 9. Từ thích hợp điền vào chỗ chấm là: “Đi từ cửa phòng khách rẽ phải theo góc 135° thì đến …”. A. Phòng tắm. B. Cầu thang. C. Phòng bếp. D. Phòng ngủ. Câu 10. Hãy tìm dữ liệu không hợp lí trong dãy dữ liệu sau: Tên món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: Bánh chưng, pizza, bánh mì, cơm chiên, nước chanh, thịt heo quay, cá kho. A. Pizza. B. Nước chanh. C. Bánh chưng. D. Cá kho. Câu 11. Quan sát biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm cho dưới đây và cho biết khoảng thời gian ba tháng ít nóng nhất trong năm là khoảng nào? A. Từ tháng 10 đến tháng 12. B. Từ tháng 5 đến tháng 7. C. Từ tháng 2 đến tháng 4. D. Từ tháng 7 đến tháng 9. Câu 12. Một hệ thống siêu thị thống kê số thịt lợn bán được trong 4 tháng đầu năm 2022 như sau: Tháng nào hệ thống siêu thị bán được nhiều thịt lợn nhất?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 164 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 308 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 60 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 104 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn