Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Bá Xuyên, Sông Công
- PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) KHUNG MA TRẬN Chủđ Nội Tổng điểm ề dung/ Mức Đơn độ vị đánh kiến giá thức Nhận Thôn Vận Vận biết g dụng dụng hiểu cao SỐ TN TL TN TL TN TL TN TL VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân 1.1. 2 2 số So TN1, TL (4+8= sánh 2 13a, b 1,25 12 phân (0,5đ) (0,75 tiết) số. đ) Hỗn số dươn g 1.2. 1 2 3 1 Các TL TN6, TL14 TL 18 phép 15a 7 a,b; tính (0,5đ) TL (1,0đ) 3,5 về (0,5đ) 15b phân (1,5đ) số, tìm x. 2 Số 2.1. 1 2 2 thập Số TN 3 TN4, TL14 2,25 phân thập (0,25 5 c,16 (9 phân, đ) 0,5đ (1,5đ) tiết) và các phép tính với số thập
- phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm HÌN H HỌC VÀ ĐO LƯỜ NG 3 Nhữn 3.1. 2 2 g Điểm TN8,9 TL 1,25 hình , (0,5đ) 17a,b học đườn 0,75 cơ g bản thẳng (4+5= , tia 9 tiết) 3.2. 3 2 1,75 Đoạn TN10, TL thẳng 11,12 17c,d , độ (0,75 1đ dài đ) đoạn thẳng Số 8 4 3 4 5 1 25 câu Số 2 1,75 1,25 1 3 1,0 10,0 điểm Tỉ lệ 37,5 22,5 30% 10% 100% % % % Tỉ lệ 60% 40% chung 2. Bảng đặc tả TT Chủ đề Mức độ Số câu hỏi theo mức độ đánh giá đánh giá
- Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Phân số 1.1. So Nhận 2 sánh biết: (TN) phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông 2 hiểu: (TL) - So sánh được hai phân số cho trước 1.2. Các Vận 1 5 phép tính dụng: (1TL) (2TN,3T về phân – Thực L) số. hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số, tìm x. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng,
- quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng 1 cao: (TL) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức tạp, không quen thuộc) gắn
- với các phép toán về phân số 2 Số thập 2.1. Số Nhận 1 phân thập biết: (TN) phân, và - Nhận các phép biết được tính với số thập số thập phân âm, phân. Tỉ số đối của số và tỉ số một số phần thập phân trăm Thông 1 hiểu: (1TL) - So sánh được hai số thập phân cho trước Vận 4 dụng: (2 TN, – Thực 2TL) hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính
- viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơngiản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên
- quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). HÌN H HỌ C VÀ ĐO LƯ ỜN G 3 Những 3.1. Nhận 4 hình học Điểm, biết: (2TN, cơ bản đường – Nhận 2TL) thẳng, tia biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm 4 thuộc (2TN, đường 2TL) thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận
- biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. 3.2.Đoạn Nhận biết 5 thẳng. Độ được khái (3TN, dài đoạn niệm đoạn 2TL) thẳng thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Tổng 12 4 8 1 Tỉ lệ % 37,5% 22,5% 30% 10% Tỉ lệ 60% 40% chung
- PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C, D . Câu 1. Số đối của phân số là số nào? A. . B. . C. . D. . Câu 2. Hỗn số nào không phải là hỗn số dương? A. . B. C. . D. . Câu 3. Số đối của số thập phân -4524,37 là số A. -4,37 B. 4,37 C.45224 D. 4524,37. Câu 4. Làm tròn số 9,8462 đến hàng phần mười ta được kết quả là số nào? A. 9,84. B. 9,85. C. 9,9. D. 9,8. Câu 5. Tỉ số phần trăm của 18 và 45 là: A.18 B. 40% C. 45% D. 50% Câu 6. của 40 bằng A. 4. B. 60. C. 20. D.120. Câu 7. Biết của số đó bằng 60. Số đó là: A. 70 B. 140 C. 60 D. 180 B Câu 8. Trong hình bên, điểm thuộc đường thẳng m là: m A C A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm A và B Câu 9. Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
- A. Hai đường thẳng AB và AC song song với nhau. B. Hai đường thẳng AB và AC có ba điểm chung C. Hai đường thẳng AB và AC cắt nhau. D. Hai đường thẳng AB và AC có hai điểm chung. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. Hình gồm hai điểm A, B cho ta đoạn thẳng AB B. Hình gồm hai điểm A, B và tất cả các điểm nằm giữa A và B cho ta đoạn thẳng AB C. Hình gồm hai điểm A, B trên đường thẳng d cho ta đoạn thẳng AB D. Hình gồm hai điểm A, B trên tia On cho ta đoạn thẳng AB Câu 11. Cho các đoạn thẳng AB = 4cm; MN = 5cm; EF = 3cm; PQ = 4cm; IK = 5cm. Chọn đáp án sai. A. AB < MN B. EF < IK C. AB = PQ D. AB = EF Câu 12. M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. MA = MB C. MA + MB = AB D. MA + MB = AB và MA = MB II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (0,75 điểm) So sánh các số sau: a) 7,452 và 7,437 b) và Câu 14. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính. Bài 15. (1 điểm) Tìm x biết: a) Câu 16. (1 đ) Lớp 6A có 45 học sinh bao gồm ba loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A Câu 17. (1,75đ): Cho Hình vẽ, biết OA=3cm, AB=3cm a)Kể tên các tia trùng với tia Ox. b)Tia đối của tia BA là tia nào? c)Kể tên các đoạn thẳng trên hình vẽ. d)Điểm A có phải là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Câu 18. (1,0 điểm) Tìm các giá trị của để phân số (n; n2) tối giản.
- PHÒNG GD & ĐT SÔNG CÔNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS BÁ XUYÊN NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn : Toán lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM:(3,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C D D B B B C C B D D B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Phần Câu Nội dung Điểm a 0,25 7,452 > 7,437 13 (0,75đ) b 0,5 Vì 5 < 21 nên . Do đó < 0.5 a) 0,5 14 b) (1,5đ) 0,5 c) 15 a) 0,5 (1đ) a)
- 0,5 b) Số học sinh giỏi là: (học sinh) Số học sinh khá là: (học sinh) 0,25 16 Số học sinh trung bình là: 45- (15+27) = 3 (học sinh) 0,5 (1đ) 0,25 17 a) Các tia trùng với tia Ox là tia OA, OB 0,5 (1,75) b) Tia đối của tia BA là Tia Bx 0,25 c) Các đoạn thẳng trên hình vẽ là: OA, AB, OB 0,5 d) Điểm A là trung điểm của OB 0,5 OA = AB =3cm; A năm giữa O và B. Để là phân số tối giản thì ƯCLN của và là 1. Gọi d là ƯCLN của và . 1 Khi đó và . 18 . (1đ) Mà d = 1 hoặc d = -1 nên M là phân số tối giản thì và không chia hết cho 3. Do đó và Hay . Ngày 15 tháng 3 năm 2024 Duyệt đề Vũ Thị Minh Nguyệt
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 19 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn