Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
lượt xem 1
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lai Thành, Kim Sơn
- PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài in trong 02 trang) MA TRẬN ĐỀ Số câu Tổng % điểm TT hỏi theo (13) Nội Mức độ mức độ Chương/ dung/ (1) đánh giá nhận Chủ đề Đơn vị thức (2) kiến thức (4) Nhận Thông Vận Vận (3) biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Nhận 3 1: Phân Phân số. biết: (0,75đ) số Tính – Nhận 7,5% chất cơ biết được bản của phân số phân số. với tử số So sánh hoặc phân số. mẫu số là Các số phép tính nguyên với phân âm. số – Nhận biết được khái niệm hai 1
- phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số.Câu 1, Câu 3, Câu 6 Thông 1 hiểu: (0,25đ) 2,5% – So sánh được hai phân số 2
- cho trước. Câu 2 Vận 15% dụng: – Thực hiện được 2 các phép (1,5đ) tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, 3
- quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Câu 13a,b Vận 2 dụng cao (1,0) 10% – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen 4
- thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Câu 16 a,b 2 Chủ đề Hình Nhận 1 2: Phân thành và biết: (0,25đ) tích và giải – Nhận 2,5% xử lí dữ quyết biết liệu vấn đề được đơn giản mối liên xuất quan hiện từ giữa các số thống kê liệu và với biểu đồ những thống kê kiến đã có thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí 5
- lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,.. .).Câu 7 Thông 1 1 12,5% hiểu: (0,25đ) (1,0đ) – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng 6
- thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Câu 10, Câu 14a Vận 2 dụng: (1,0đ) – Giải 10% quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống 7
- kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).C âu 14b 3 Chủ đề Làm Nhận 1 2,5% 3: Một quen với biết: (0,25đ) số yếu một số –Làm tố xác mô hình quen với suất xác suất mô hình đơn xác giản. suấttron Làm g một số quen với trò chơi, việc mô thí tả xác nghiệm suất đơn giản (thực (ví dụ: ở nghiệm) trò chơi của khả tung năng đồng xu xảy ra thì mô nhiều hình xác lần của suất 8
- gồm hai khả một sự năng kiện ứng với trong mặt xuất một số hiện của mô hình đồng xu, xác suất ...). Câu đơn giản 11 Thông 1 2,5% hiểu: (0,25đ) – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình 9
- xác suất đơn giản.Câ u 12 Mô tả Vận 1 5% xác suất dụng: (0,5đ) (thực – Sử nghiệm) dụng của khả được năng phân số xảy ra để mô tả nhiều xác suất lần của (thực một sự nghiệm) kiện của khả trong năng một số xảy ra mô hình nhiều xác suất lần đơn giản thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số 10
- mô hình xác suất đơn giản. Câu 14c 4 Chủ đề Điểm, Nhận 2 5% 4: Các đường biết: (0,5đ) hình thẳng, – Nhận hình học tia biết được cơ bản những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai 11
- điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa 12
- hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Câu 4, Câu 8 Nhận biết: –Nhận biết được khái niệm đoạn Đoạn thẳng, thẳng. trung 2 2 Độ dài điểm (2,0đ) (0,5đ) 25% đoạn của thẳng đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.C âu 5 ; Câu 9;Câu 15a,b Tổng 8 2 2 3 2 3 0 2 21 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 13
- Tỉ lệ chung 70% 100% PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS LAI Năm học: 2023 - 2024 THÀNH MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề bài gồm 16 câu, in trong 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số nghịch đảo của là: A. B. C. D. Câu 2. Cho thì x bằng : A. 20. B. -20. C. 63. D. 57. −3 8 Câu 3. Số đối của phân số là: 3 3 8 −8 − − 8 8 3 3 A. . B. . C. . D.- . Câu 4. Cho 4 điểm M, N, P, Q. Trong đó ba điểm M, N, P thẳng hàng. Có bao nhiêu đuờng thẳng phân biệt đi qua các cặp điểm? 14
- A. 2 B. 4 C. 6 D.8 Câu 5. Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng: A. A nằm giữa B và C B. B nằm giữa A và C C. C nằm giữa A và B D. Không có điểm nào nằm giữa Câu 6. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là: A.. B. . C. . D.- . Câu 7. Bảng thống kê dưới đây cho biết lượng mưa tháng 01/2018 tại một số trạm: Trạm Sơn Tuyên Huế Nha Trang Đà Lạt La Quang Lượng mưa 32,4 41,4 160,3 18,8 29,6 (mm) (Nguồn tổng cục thống kê) Trạm có lượng mưa lớn nhất là: A. Huế B. Nha Trang C. Đà Lạt D. Sơn La Câu 8. Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng: A. A d và Bd B. A d và Bd C. A d và Bd D. A d và Bd Câu 9. Cho điểm K nằm giữa hai điểm E và F , khi đó A. Điểm K là trung điểm của EF B. K nằm ngoài đường thẳng EF C. Ba điểm E, F, K thẳng hàng D. Điểm E, F nằm cùng phía đối với điểm K Câu 10. Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp. B. Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (đơn vị tính là mét). D. Số học sinh yêu thích bộ môn toán trong một lớp. Câu 11. Nếu tung đồng xu 12 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N bằng bao nhiêu? A. B. C. D. 15
- Câu 12. Một hộp có 4 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là phần tử của tập hợp nào dưới đây. B. C. D. II. Tự luận (7,0 điểm ) Câu 13. ( 1,5 điểm).Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) b) Câu 14. (2,5 điểm ). Một đội văn nghệ của xóm có 12 thành viên, người phụ trách thống kê những thành viên có mặt tại câu lạc bộ trong một tuần ( không tính thứ 7, chủ nhật) như sau. Thứ Số thành viên có mặt Thứ 2 + + + + + Thứ 3 + + + + Thứ 4 + + + + + Thứ 5 + + + + + + Thứ 6 + + + + Chú thích: 2 người : 1 người: a) Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê. b) Hãy tính tổng số lượt thành viên có mặt, vắng mặt trong tuần đó . c) Trong một tuần tổng số lượt thành viên vắng mặt chiếm bao nhiêu phần trăm so với tổng số lượt thành viên có mặt. Câu 15. (2,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm, lấy điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho AC có độ dài 3cm a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao? Câu 16. (1,0 điểm ). Tính giá trị biểu thức. a) b) ---Hết-- Xác nhận của Ban giám Giáo viên thẩm định Giáo viên ra đề kiểm tra hiệu đề 16
- Hoàng Thị Kim Oanh Trung Văn Đức Đoàn Thị Nhài PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA TRƯỜNG THCS LAI KÌ II THÀNH Năm học: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0, 25 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B A B C B A D C A A A II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) 17
- Câu Nội dung Điểm a) 0,5 Câu 13 (1,5 đ) 18
- b) 0,5 0,5 a) * Đối tượng thống kê là: các thứ trong tuần: Thứ 2, thứ 3, thứ 0,5 4, thứ 5, thứ 6 Câu * Tiêu chí thống kê là: Số thành viên có mặt tại câu lạc bộ trong 0,5 14 mỗi ngày. (2,5 đ) 19
- b) - Tổng số lượt thành viên vắng mặt trong tuần đó là: 2+3+2+0+3 = 10 (thành viên) - Tổng số lượt thành viên có mặt trong tuần đó là: 10+9+10+12+9 = 50 ( thành viên) 0,5 0,5 c) Trong một tuần tổng số lượt thành viên vắng mặt chiếm số phần trăm so với tổng số lượt thành viên có mặt là: .100% =20% 0,5 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn