Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 2
download
“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá dung/Đ Vận TT Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ 45% 4 1 bản của 4,5 điểm (1đ) phân số. Phân số So sánh (13 tiết ) phân số. Các 1 2 phép (0,5đ) 2đ tính với phân số. Số thập 4 1 2 1 phân và (1đ) (0,5đ) (1đ) (1đ) 35% các phép 3,5 điểm Số thập tính với phân 2 số thập (8 tiết) phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Những Điểm, 4 2
- đường (1đ) thẳng, (2đ) 20% hình tia 2,0 điểm hình học Đoạn cơ bản thẳng, (7 tiết) độ dài đoạn thẳng. Tổng 21 14 4 2 1 ( Câu – (10đ) (4đ) (3đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 30% chung 2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC HỌC KỲ 2 NĂM HỌC: 2023- 2024 MÔN TOÁN; LỚP 6 TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận biết kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiếm tra đánh giá Thông hiểu Vận Vận dụng dụn cao g 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ * Nhận biết: bản của phân số. So – Nhận biết được phân số với tử sánh phân số. số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai
- phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. *Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với phân * Nhận biết: số. - Nhận biết được quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. * Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính B1b(TL) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. B2a( - Tính được giá trị phân số của TL) một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. * Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- 2 Số thập phân Số thập phân và các * Nhận biết: B4(TL) phép tính với số thập – Nhận biết được số thập phân phân. Tỉ số và tỉ số âm, số đối của một số thập phân. phần trăm. – So sánh được hai số thập phân cho trước. * Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính B1c cộng, trừ, nhân, chia với số thập B2b phân. (TL) - Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. 3 Những hình Điểm, đường thẳng, tia * Nhận biết: B3(TL) hình học cơ - Nhận biết được những quan hệ bản cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. - Nhận biết được ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. - Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng, độ dài * Nhận biết: đoạn thẳng. Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. * Vận dụng: - Tính độ dài đoạn thẳng. Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Họ và tên:..................................... NĂM HỌC 2023-2024
- Lớp : 6/..... Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Điểm: Nhận xét của Giáo viên A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng. Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hai phân số khi A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phân số viết dưới dạng hỗn số bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4: So sánh và . A. . B.. C. . D.. Câu 5: Kết quả phép tính 3,45 – 5,7 + 8,55 là A. 17,7. B. 6,25. C. 6,3 D. 63. Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. . B. . C. D. . Câu 7: Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là A. 80% B. 125% C. 4,5% D. 0,2% Câu 8: Số đối của là A. . B. C. . D. . Câu 9: Cho hình vẽ, chọn cách viết đúng:
- A. . B. . C. . D. . Câu 10: Cho hình vẽ sau: M O P N Bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là: A. , , . B. , , . C. , , . D. , , . Câu 11: Cho hình vẽ, giao điểm của hai đường thẳng b và c là A. O. B. M. C. N. D. O và M. Câu 12: Đoạn thẳng AB là A. hình gồm hai điểm A, B. B. hình gồm hai điểm A, B và đường thẳng AB. C. hình gồm hai điểm A, B cùng với các điểm ở ngoài đường thẳng AB. D. hình gồm hai điểm A, B cùng với tất cả các điểm nằm giữa A và B. B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính (2 điểm) a) b)
- …………………………………… ……………………………………. …………………………………… …………………………………….. …………………………………… …………………………………….. …………………………………… …………………………………….. c) 20,23 . 71 + 20,23 . 23 + 20,23 . 6 …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… d) Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: . ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 2: (2 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học kì bao gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Số học sinh xếp mức Tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức Đạt bằng số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp? Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……...…………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……... Bài 3: (2 điểm) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm , OB = 6cm a) Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1cm .So sánh KA và AB Bài làm: ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……... ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……... Bài 4: (1 điểm) Một cửa hàng pizza có chương trình khuyến mãi như sau, mua 1 cái giảm 30% giá bán, mua từ cái thứ 2 giảm thêm 5% trên giá đã giảm cái bánh thứ 1. Hỏi nếu mua 2 cái bánh, em phải trả tối thiểu bao nhiêu tiền ? Biết giá bánh ban đầu là 210.000 đồng một cái ( làm tròn đến hàng nghìn đồng) Bài làm:
- ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………… ……... ………………………………………………………………………………….......
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp Án B A D A C B A C C B A D B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 7,0 điểm) BÀI LỜI GIẢI ĐIỂM a) = = = 1 Bài 1 0, 5 (2 điểm ) b) = 0,25 = = 0,25 c) 20,23 . 71 + 20,23 . 23 + 20,23 . 6 = 20,23.(71 + 23 + 6) = 20,23.100 = 2023 0,5 d) Sắp xếp: 0,5
- Bài 2 a) Số học sinh xếp loại Tốt là: 40. = 5 (học sinh) 0,5 (2 Số học sinh xếp loại Đạt là: = 25 (học sinh) 0,5 điểm Số học sinh xếp loại Khá là: 40 – (5 + 25) = 10 (học sinh) 0,5 ) b) Tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp là: = 12,5% 0,5 Bài 3 (2 0,5 điểm K O A B x ) a) Điểm A nằm giữa hai điểm A và B. 0,25 Ta có : OA+AB=OB 3+AB=6. 0,25 Vậy AB=3(cm) 0,25 b) Ta có O nằm giữa hai điểm K và A nên: KO+OA=KA hay 1+3 = KA 0,25 0,25 Vậy KA=4(cm). 0,25 Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3) Bài 4 Giá tiền chiếc bánh sau khuyến mại 30% là : 210000.70%=147.000(đ) 0,25 (1 điểm Giá tiền chiếc bánh có thẻ VIP giảm thêm 5% so với giá bánh đã giảm là ) 147000.95% = 139.650(đ) 0,25 0,25 Giá tiền mua 2 bánh là: 147.000+139.650= 286.650(đ) 0,25 Như vậy muốn mua 2 bánh cần phải có tối thiểu là: 287.000(đ) (làm tròn đến hàng nghìn)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 150 | 17
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 46 | 7
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 39 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 42 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn