Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án- Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án- Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án- Trường THCS Ngô Gia Tự, Long Biên
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 25 B. 3 C. 2 D. 30 Câu 2: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 4 5 1 3 2 2 1 Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng 2 bạn? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Một hộp có 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng. Bạn Mạnh lấy ngẫu nhiên từ trong hộp ra một quả bóng. Có mấy kết quả có thể xảy ra: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 24 lần thấy xuất hiện 4 lần mặt hai chấm. Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là: A. B. C. D. Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 6: Hỗn số bằng phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Hai phân số khi: A. m.q = p.n B. m.p = n.q C. m + p = n + q D. m – p = n – q Câu 8: Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng: A. D m B. E m, F m C. D m, C m D. D m, B m Câu 10: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng: A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại D B. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại F C. Hai đường thẳng m và n song song D. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại E Câu 11: Trong hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng?
- A B A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 D Câu 12: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng MA = 4cm thì độ dài đoạn thẳng AB là: F E C A. 2cm Hình 2.1B. 4cm C. 8cm D. 1cm II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,0 điểm): Biểu đồ cột sau đây biểu diễn số lượng vé bán được với các mức giá khác nhau của một buổi hòa nhạc: a) Loại giá vé nào bán được nhiều nhất? Loại giá vé nào bán được ít nhất? b) Tổng số vé bán được là bao nhiêu? Bài 2 (1,5 điểm): Một hộp có 10 thẻ cùng loại được đánh số theo một trong các số 1; 2; 3; ...; 10. Hai thẻ thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp A những kết quả có thể xảy ra. b) Bạn An rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, sau khi ghi lại số trên thẻ rồi trả vào hộp. Bạn An đã rút 30 lần như vậy và nhận ra có 2 lần thẻ số 5 được rút ra. Tính xác suất rút ra thẻ số 5. Bài 3 ( 1,5 điểm): 3.1. Quy đồng mẫu số các phân số sau: và 3.2. Tìm số nguyên x, biết: a) b) Bài 4 (2,5 điểm): 1. Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau: a) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng AC, điểm không thuộc đường thẳng AC. Viết kí hiệu. b) Đường thẳng FB cắt đường thẳng AE tại điểm nào? Hãy chỉ ra các bộ ba điểm thẳng hàng? 2. Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. C là điểm nằm giữa A và B, biết AC = 2cm. E là trung điểm của BC. a) Tính CB? b) Tính AE? c) C có là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm): So sánh hai phân số sau: và UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút
- ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A C B A B B D D C II. Tự luận a) Loại giá vé bán được nhiều nhất là 100 nghìn. 0,5 điểm Bài 1 Loại giá vé bán được nhiều nhất là 1 triệu. (1,0 điểm) b) Tổng số vé bán được là: 750 + 450 + 350 + 150 + 100 = 1800 vé. 0,5 điểm a) Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10} 1 điểm Bài 2 b) Xác suất rút được thẻ số 5 là : (1,5 điểm) 0,5 điểm 3.1 (0,5 điểm) BCNN ( 8, 12) = 24 0,25 điểm 3.2 ( 1,0 điểm) a) 0,25 điểm => 5(x -2)= 3. 25 => 5(x-2) = 75 Bài 3 0,25 điểm (1,5 điểm) => x - 2 = 15 => x = 17 b) 0,25 điểm => -7 < 2x < -1 Mà x là số nguyên => 2x = -6 hay x = -3 2x = -4 hay x = -2 0,25 diểm 2x = -2 hay x = -1 Vậy x {-3;-2;-1} 0,25 điểm Bài 4 4.1. (2,5 điểm) a) Các điểm thuộc đường thẳng AC là: điểm A, điểm B, điểm C 0,25 điểm Điểm không thuộc đường thẳng AC là: điểm D, điểm E, điểm F 0,25 điểm b) Đường thẳng FB cắt đường thẳng AE tại điểm D 0, 25 điểm Bộ ba điểm thẳng hàng là: A, B, C; B, D, F; A, D, E; F, C, E 0,25 điểm 4.2. A C E B 2cm a) Ta có C nằm giữa A và B nên AC + CB = AB 2 + CB = 8 CB = 8 – 2 = 6cm 0,5 điểm b) Vì E là trung điểm của CB nên: E Vì C nằm giữa A và M nên ta có: AC + CE = AE AE = 2 + 3 = 5cm. 0,25 điểm c) Ta có AC = 2cm, CE = 3cm 0,25 điểm
- Do AC ≠ CE Vậy C không là trung điểm của AE. 0,5 điểm 0,25 điểm Bài 5 (0,5 điểm) 0,25 điểm GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thu Hà Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút ĐỀ SỐ 3 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Em hãy cho biết lớp 6A có số học sinh đạt hạnh kiểm tốt nhiều hơn học sinh đạt hạnh kiểm khá và trung bình là bao nhiêu học sinh? A. 25 B. 30 C. 2 D. 20 Câu 2: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 4 5 1 3 2 2 1 Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng từ 3 bạn trở lên? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 3: Một hộp có 1 quả bóng xanh và 1 quả bóng đỏ, 1 quả bóng vàng. Bạn Mạnh lấy ngẫu nhiên từ trong hộp ra một quả bóng. Có mấy kết quả có thể xảy ra: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 4: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 25 lần thấy xuất hiện 1 lần mặt hai chấm. Xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là: A. B. C. D. Câu 5: Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 6: Phân số bằng phân số nào sau đây? A. B. C. D. Câu 7: Hai phân số khi: A. m.q = p.n B. m.p = n.q C. m + p = n + q D. m – p = n – q Câu 8: Khẳng định sai trong các khẳng định sau là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định sai: A. E m B. E m, D m C. E m, F m D. D m, E m Câu 10: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng: A. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại D. B. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại F. C. Hai đường thẳng m và n song song. D. Hai đường thẳng m và n cắt nhau tại E. Câu 11: Trong hình vẽ sau đây có bao nhiêu đường thẳng?
- A. 6 B. 3 C. 5 D. 1 Câu 12: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB và độ dài đoạn thẳng MA = 5cm thì độ dài đoạn thẳng AB là: A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 12cm II. Tự luận ( 7 điểm) Bài 1 ( 1,0 điểm): Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số thành viên mới của CLB toán trong mỗi quý của một trường năm 2021. Quý Số thành viên mới Quý I Quý II Quý III Quý IV Trong đó thành viên. Quan sát biểu đồ tranh và trả lời các câu hỏi sau đây: a) Trong các quý của năm 2020 thì quý nào ít thành viên mới nhất và quý nào nhiều thành viên mới nhất? b) Tính tổng số học sinh mới tham gia CLB toán trong năm 2021. Bài 2 (1,5 điểm): Một hộp có 8 thẻ cùng loại được đánh số theo một trong các số 1; 2; 3; ...; 8. Hai thẻ thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. a) Viết tập hợp A những kết quả có thể xảy ra. b) Bạn An rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp, sau khi ghi lại số trên thẻ rồi trả vào hộp. Bạn An đã rút 20 lần như vậy và nhận ra có 4 lần thẻ số 6 được rút ra. Tính xác suất rút ra thẻ số 6. Bài 3 ( 1,5 điểm): 3.1. Quy đồng mẫu số các phân số sau: và 3.2. Tìm số nguyên x, biết: a) b) Bài 4 (2,5 điểm): 1. Quan sát hình vẽ và trả lời câu hỏi sau: a) Kể tên các điểm thuộc đường thẳng AC, điểm không thuộc đường thẳng AC. Viết kí hiệu. b) Đường thẳng BF cắt đường thẳng CE tại điểm nào? Hãy kể tên các cặp đường thẳng song song? 2. Vẽ đoạn thẳng AB = 12cm. C là điểm nằm giữa A và B, biết AC = 4cm. E là trung điểm của BC. a) Tính CB? b) Tính AE? c) C có là trung điểm của đoạn thẳng AE không? Vì sao? Bài 5 (0,5 điểm): So sánh hai phân số sau: và
- UBND QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: TOÁN 6 Năm học 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút ĐỀ 3 I. Trắc nghiệm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D C C B A A B D D C II. Tự luận a) Quý ít thành viên mới nhất là quý IV. 0,5 điểm Bài 1 Quý nhiều thành viên nhất là quý I. (1,0 điểm) b) Tổng số học sinh mới tham gia CLB toán trong năm 2021 là: 30 x 5 = 150 học sinh. 0,5 điểm a) Tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8} 1 điểm Bài 2 b) Xác suất rút được thẻ số 6 là : (1,5 điểm) 0,5 điểm 3.1 (0,5 điểm) BCNN ( 18, 12) = 36 0,25 điểm 3.2 ( 1,0 điểm) a) 0,25 điểm => 5(x + 2)= 3. 25 Bài 3 => 5(x + 2) = 75 (1,5 điểm) => x + 2 = 15 0,25 điểm => x = 13 b) => -14 < 9x < -6 0,25 điểm Mà x là số nguyên => 9x = -9 Vậy x = -1 0,25 diểm 0,25 điểm Bài 4 4.1. (2,5 điểm) a) Các điểm thuộc đường thẳng AC là: điểm A, điểm E, điểm C 0,25 điểm Điểm không thuộc đường thẳng AC là: điểm D, điểm B, điểm F 0,25 điểm b) Đường thẳng BF cắt đường thẳng CE tại điểm A 0, 25 điểm Các cặp đường thẳng song song là: EF và BC, FD và AC, AB và ED. 0,25 điểm 4.2. A C E B a) Ta có C nằm giữa A và B nên AC + CB = AB
- 4 + CB = 12 CB = 12 – 4 = 8cm 0,5 điểm b) Vì E là trung điểm của CB nên: E Vì C nằm giữa A và M nên ta có: AC + CE = AE AE = 4 + 4 = 8cm. 0,25 điểm c) Ta có AC = 4cm, CE = 4cm 0,25 điểm Do AC = CE và điểm C nằm giữa điểm A và điểm E. Vậy C là trung điểm của AE. 0,5 điểm 0,25 điểm Bài 5 (0,5 điểm) 0,25 điểm GV RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CM KT. HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG Phạm Thị Thu Hà Phạm Anh Tú Nguyễn Thị Song Đăng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn