Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 (thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) TT Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Chủ đề cao Tổng số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. 2 Câu 1 câu Tính chất (C:1,2) (Bài:1a cơ bản của 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điể phân số. So 1 Phân số sánh phân số Các phép 2 câu 1 câu 1 câu tính với (Bài: 2a;2b) (Bài:3a) (Bài: 4) 3,0 điể phân số 1,0 điểm 1,0 điểm 1,0 điểm Số thập 2 câu 2 câu 1 câu phân và các (C:3,4) (Bài: 1b;2c) (Bài:3b) phép tính 0,5 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm Số thập với số thập 3,0 điể 2 phân phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 6 Câu Điểm, (C:5,6,7,8,9, đường 1,5 điể 10) Các hình thẳng, tia 1,5 điểm 3 hình học cơ Đoạn 2 Câu 1 câu bản thẳng. Độ (C: 11,12) (Bài: 5) 1,5 điể dài đoạn 0,5 điểm 1,0 điểm thẳng TS câu toàn 13 5 4 1 23 bài TS điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 toàn bài Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 6 – ĐỀ CHÍNH THỨC Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá 1 Phân số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: – Nhận biết TN1 được phân số với tử số hoặc TN2 Phân số. mẫu số là số Tính chất cơ nguyên âm. bản của phân – Nhận biết số. So sánh được số đối phân số của một phân số. Thông hiểu: – So sánh TL1a được hai phân số cho trước. Các phép Thông hiểu: tính với phân – Thực hiện TL2a số được các phép TL2b tính cộng, trừ, 2
- nhân, chia với phân số ở TL3a mức độ đơn giản. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết TL4 được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân Nhận biết: và các phép – Nhận biết TN3
- được số thập TN4 phân âm, số đối của một số thập phân. Thông hiểu: – So sánh TL1b được hai số thập phân cho trước. Thông hiểu: – Thực hiện TL2c được các phép tính cộng, trừ, tính với số nhân, chia với thập phân. Tỉ số thập phân TL3b số và tỉ số ở mức độ đơn phần trăm giản. Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Các hình Điểm, đường Nhận biết: hình học cơ thẳng, tia – Nhận biết TN5 4
- bản được những TN6 quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm TN7 thuộc đường thẳng, điểm TN8 không thuộc đường thẳng; tiên đề về TN9 đường thẳng đi qua hai TN10 điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai
- điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: –Nhận biết TN11 Đoạn thẳng. được khái TN12; TL5 Độ dài đoạn niệm đoạn thẳng thẳng, độ dài đoạn thẳng. TỔNG 4,0 3,0 2,0 1,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Thị Thu Thuỷ Nguyễn Thị Ly TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào cho ta phân số? 6
- A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số đối của phân số là A. B. C. D. Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. B. C. D. Câu 4: Số đối của số 8,9 là A. B. C. D. Câu 5: Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng. A. A m B. B m, C m C. A m, C m. D. B m, A m Câu 6: Đường thẳng a đi qua những điểm nào? A. N, M. B. N, M, S. C. N, S. D. M, S. Câu 7: Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ chấm. “Hai đường thẳng cắt nhau thì có đúng…………..” A. một điểm chung. B. hai điểm chung. C. vô số điểm chung. F D. không có điểm chung. Câu 8: Cho hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: d A E C B A. Ba điểm A, F, E thẳng hàng. C. Ba điểm A, E, C thằng hàng. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. D. Ba điểm E, B, C thẳng hàng. Câu 9: Cho hình vẽ sau, hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm nào? A B C
- A. Điểm A nằm giữa hai điểm B và C. B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. C. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm A và C. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 10: Cho hình vẽ sau, số tia phân biệt có trong hình là A. 2 tia. B. 4 tia. C. 3 tia. D. 6 tia. Câu 11: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Đoạn thẳng PQ là hình gồm các điểm nằm giữa P và Q. B. Đoạn thẳng PQ là hình gồm các điểm nằm cùng phía của Q đối với P. C. Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P, điểm Q và tất cả các điểm nằm giữa P và Q. D. Đoạn thẳng PQ là hình gồm điểm P, điểm Q và các điểm nằm cùng phía của Q đối với P. Câu 12: Cho các đoạn thẳng AB = 2,5cm; CD = 3cm; EF = 3cm; MN = 5cm. Chọn đáp án sai. A. AB < CD. B. MN = 2AB.C. CD = EF. D. MN < AB. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): a) So sánh hai phân số sau: và b) Hãy sắp xếp các số thập phân sau: theo thứ tự giảm dần. Bài 2 (1,75 điểm): Thực hiện các phép tính: a) b) c) Bài 3 (2,0 điểm): Một tập bài kiểm tra gồm 40 bài được chia thành 3 loại: Giỏi, khá và trung bình. Trong đó số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài kiểm tra. Số bài đạt điểm khá bằng 60% tổng số bài kiểm tra. Còn lại là số bài đạt điểm trung bình. a) Tính số bài kiểm tra đạt điểm giỏi, khá. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh đạt điểm trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 4 (1,0 điểm): Một bể nước chứa 400m3 nước. Mỗi ngày người ta bơm ra bể rồi thay vào nước sạch so với số nước còn lại. Hỏi số nước trong bể sau hai lần thay đổi? Bài 5 (1,0 điểm): Ghi tên 4 đoạn thẳng có trong hình vẽ bên. 8
- ------------------- Hết ---------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp: 6 – ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B A C B D A C D B C D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a (0,5đ) nên 0,25 0,25 1b Sắp xếp các số thập phân theo thứ tự giảm dần là: 0,75 (0,75đ) 2a 0,5 (0,5 đ)
- 2b 0,5 (0,5 đ) 2c 0,25 (0,75đ) 0,25 0,25 3a Số bài kiểm tra đạt điểm giỏi: (bài) 0,5 (1,0đ) Số bài kiểm tra đạt điểm khá: (bài) 0,5 3b Số bài kiểm tra đạt điểm trung bình: 40 . () = 6 (bài) 0,5 (1,0đ) Tỉ số phần trăm của số học sinh đạt điểm trung bình so với số học sinh cả lớp. 0,5 4 Lượng nước còn lại sau khi bơm ra là: 0,5 (1,0đ) 400. (1 - ) = 150 (m3) Lượng nước trong bể sau khi thay sạch nước là: 150. + 150 = 250 (m3) 0,5 5 Học sinh ghi được 4 trong 6 đoạn thẳng có trong hình vẽ 1,0 (1,0đ) OA; OM; OB; AM; MB; AB 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 237 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 172 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 68 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 75 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 65 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 108 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 73 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 61 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 66 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 19 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
9 p | 31 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 27 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 62 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 81 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
3 p | 19 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu
3 p | 22 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
8 p | 29 | 1
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kinh Bắc
2 p | 21 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn