intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh

  1. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Mức độ đ nh gi Tổng % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nh n biế Th ng hiểu V n d ng V n d ng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của phân 4 2 2 1 1 số. So sánh phân số. Các phép tính với phân số.bài toán về phân số 1.33 1.5 2đ 1đ 2 Thu thập số liệu, bảng thống kê 3 1 1 Thống kê 1 0.5 1 Những hình Điểm, đường thẳng, tia 2 1 1 3 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. 0.67 0.5 0.5 Tổng (Câu – điểm) 9 2 4 2 1 18 3 1 3 2đ 1đ (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nh n thức Nội dung/đơn TT Chủ đề Mức độ đ nh gi vị kiến thức Nh n Thông V n V n d ng biết hiểu d ng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nh n biế chất cơ bản của - Nhận biết được phân số với tử số hoặc phân số. So sánh mẫu số là số nguyên âm. phân số. Các 1 (TN) - Nhận biết được khái niệm hai phân số phép tính với 1 (TN) phân số.bài toán bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng về phân số nhau của hai phân số. - Biết tìm mẫu chung của 2 phân số. 1TN - So sánh được hai phân số cho trước. - Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết được hỗn số dương. 1TN
  3. Thông hiểu: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 2TL nhân, chia với phân số. - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. *V n d ng - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với 1TL phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân 1TL số của số đó. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 1TL 2 THỐNG Thống kê. Biểu * Nh n biế KÊ đồ - Nhận biết được cách thu thập dữ liệu, thu 3TN thập dữ liệu, phân loại dữ liệu 1TL - Đọc được bảng thống kê
  4. Thông hiểu: - Lập được bảng thống kê, vẽ biểu đồ cột 1TL 3 Điểm, đường * Nh n biế thẳng, tia .Đoạn - Nhận biết được những quan hệ cơ bản 2 (TN) thẳng. Độ dài giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc 1TL đoạn thẳng. đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Những - Nhận biết được khái niệm hai đường hình học thẳng cắt nhau, song song. cơ bản - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. - Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. - Nhận biết được khái niệm tia. - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng
  5. Điểm, đường * Thông hiểu: 1TL thẳng, tia .Đoạn Hiểu được tia đối ,tia trùng nhau thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Điểm, đường Vận dụng 1TL thẳng, tia .Đoạn Tính số đoạn thẳng thẳng. Độ dài đoạn thẳng.
  6. TRƯỜNG THCS NGUYÊN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Phân số ba phần bảy được viết là 7 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 10 Câu 2. Phân số bằng phân số là 4 5 10 5 4 A. . B. C. D. 2 2 2 10 2 Câu 3. Viết hỗn số 5về dạng phân số là 3 7 10 13 17 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 5 Câu 4. Mẫu chung của hai phân số và là 5 4 A. 1. B. 5. C. 10. D. 20. Câu 5. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Bò. C. Hổ. D. Dê. Câu 6. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 7. Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên Câu 8. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng. Câu 9: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. d  A . B. A  d . C. A  d . D. A  d . II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (2.5đ) Thực hiện phép tính ( câu c tính hợp lí): 7 5 2 5 a) A   ; b) B =  13 13 15 10
  7. 2 5 2 13 c) C = (  )  (  ) 15 7 7 15 Câu 14 (1đ) Cuối học kì 1, khối 6 của một trường có 40 học sinh khá. Số học sinh khá bằng 2 số học sinh cả khối. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 5 Câu 15. (1đ) Cho hình vẽ A B D C a) Điểm nằm giữa hai điểm B và C là điểm nào? b) Tia đối của tia DC là tia nào? Câu 16.(1.5đ) Cho bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn Hoạt hình Hài tưởng Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8 a) Thể loại phim nào được nhiều bạn yêu thích nhất b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 17.(1đ) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là a mét, chiều dài là b mét. 15 9 10 10 10 10 Tính diện tích căn phòng đó, biết a =  và b =    ...  2 6 3 6 10 190
  8. IV. Đ p n+ hang điểm ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA D A D D C A D A B II. Tự lu n Câu Đ p n Điểm 7 5 12 0.5 a) Thực hiện phép tính: : A    13 13 13 13 2 5 4 15 11 b) B=     1.0 15 10 30 30 30 2 5 2 13 c) Tính hợp lý: (  )  (  ) 15 7 7 15 2 5 2 13     0,5 15 7 7 15 2 13 2 5 0,25     14 15 15 7 7 0.25 =1 - 1 = 0 a) Số học sinh khối của trường là 40 : 2/5 = 100 (học sinh) 1 a) Điểm nào nằm giữa hai điểm B và C là điểm D 0.5 15 0.5 b) Tia đối của tia DC là tia DB a) Thể loại phim được nhiều bạn yêu thích nhất là phim hoạt hình 0.5 16 b) Vẽ được biểu đồ 1 15 9 0.25 a=   6 m 2 6 10 10 10 10 0,5 17    ...  9 b= 3 6 10 190 0,25 Diện tích căn phòng đó là 6.9=54 (mét vuông)
  9. TRƯỜNG THCS NGUYÊN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Hổ . C.Bò. D. Dê. Câu 2. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 3. Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng. Câu 5: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. A  d . B. d  A . C. A  d . D. A  d . Câu 6. Phân số bảy phần ba được viết là 7 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 10 Câu 7. Phân số bằng phân số là 4 5 10 5 4 A. . B. C. D. 2 2 2 10 2 Câu 8. Viết hỗn số 4về dạng phân số là 3 9 11 14 24 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 5 Câu 9. Mẫu chung của hai phân số và là 5 4 A. 1. B. 5. C. 10. D. 20. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (2.5đ) Thực hiện phép tính ( câu c tính hợp lí) : 6 5 4 5 a) A   ; b) B=  13 13 15 10
  10. 1 4 3 14 c) C = (  )  (  ) 15 7 7 15 Câu 14 (1đ) Cuối học kì 1, khối 6 của một trường có 50 học sinh khá. Số học sinh khá bằng 2 số học sinh cả khối. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 5 Câu 15. (1đ) Cho hình vẽ A B D C a) Điểm nằm giữa hai điểm A và D là điểm nào? b) Tia đối của tia BC là tia nào? Câu 16.(1.5đ) Cho bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn Hoạt hình Hài tưởng Số lượng bạn yêu thích. 8 12 5 6 a)Thể loại phim nào được nhiều bạn yêu thích nhất b)Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 17.(1đ) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là a mét, chiều dài là b mét. 10 10 10 10 15 10 Tính diện tích căn phòng đó, biết a =    ...  và b =  3 6 10 190 2 4
  11. IV. Đ p n+ hang điểm ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA B B D A A A A C D II. Tự lu n Câu Đ p n Điểm 6 5 11 0.5 a) Thực hiện phép tính: A    ; 13 13 13 13 4 5 8 15 7 b) B=     1.0 15 10 30 30 30 1 4 3 14 c) Tính hợp lý: (  )  (  ) 15 7 7 15 1 4 3 14     0,5 15 7 7 15 1 14 4 3 0,25     14 15 15 7 7 0.25 =1 - 1 = 0 Số học sinh khối của trường là 50 : 2/5 = 125 (học sinh) 1 a) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và D là điểm B 0.5 15 0.5 b) Tia đối của tia BC là tia BA a) Thể loại phim được nhiều bạn yêu thích nhất là phim khoa học 0.5 viễn tưởng 16 b)Vẽ được biểu đồ 1 10 10 10 10 0.25 a=    ...  9 3 6 10 190 15 9 0,5 17 b=   10  m  2 6 0,25 Diện tích căn phòng đó là 10.9=90 (mét vuông)
  12. TRƯỜNG THCS NGUYÊN HIỀN KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ : Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. Ngựa. B. Hổ . C.Bò. D. Dê. Câu 2. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế. C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ (đơn vị tính là mét). D. Số ca mắc mới Covid-19 trong một ngày của 63 tỉnh thành nước ta. Câu 3. Cách để thu thập dữ liệu là A. Quan sát, làm thí nghiệm B. Lập phiếu hỏi C. Thu thập từ những nguồn có sẵn D. Tất cả đáp án trên Câu 4. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng. Câu 5: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là A. A  d . B. d  A . C. A  d . D. A  d . Câu 6. Phân số bảy phần ba được viết là 7 7 3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 7 7 10 Câu 7. Phân số bằng phân số là 4 5 10 5 4 A. . B. C. D. 2 2 2 10 2 Câu 8. Viết hỗn số 4về dạng phân số là 3 9 11 14 24 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 3 5 Câu 9. Mẫu chung của hai phân số và là 5 4 A. 1. B. 5. C. 10. D. 20. II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (2.5đ) 6 5 4 5 Thực hiện phép tính: a) A   ; b) B=  13 13 15 10
  13. 1 4 3 14 c) (  )  (  ) 15 7 7 15 Câu 14 (1đ) Cuối học kì 1, khối 6 của một trường có 50 học sinh khá. Số học sinh khá bằng 2 số học sinh cả khối. Tính số học sinh khối 6 của trường đó. 5 Câu 15. (1đ) Cho hình vẽ A B D C c) Điểm nằm giữa hai điểm A và D là điểm nào? d) Tia đối của tia BC là tia nào? Câu 16.(1.5đ) Cho bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn Hoạt hình Hài tưởng Số lượng bạn yêu thích. 8 12 5 6 c) Thể loại phim nào được nhiều bạn yêu thích nhất d) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 17.(1đ) Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng là a mét, chiều dài là b mét. 15 10 Tính diện tích căn phòng đó, biết a = 9 và b =  2 4
  14. IV. Đ p n+ hang điểm: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐA B B D A A A A C D II. Tự lu n Câu Đ p n Điểm 6 5 11 0.5 a) Thực hiện phép tính: : A    ; 13 13 13 13 4 5 8 15 7 B=     1.0 15 10 30 30 30 1 4 3 14 b) Tính hợp lý: (  )  (  ) 15 7 7 15 1 4 3 14     0,5 15 7 7 15 1 14 4 3 0,25     14 15 15 7 7 0.25 =1 - 1 = 0 Số học sinh khối của trường là 50 : 2/5 = 125 (học sinh) 1 c) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và D là điểm B 0.5 15 0.5 d) Tia đối của tia BC là tia BA a) Thể loại phim được nhiều bạn yêu thích nhất là phim khoa học 0.5 viễn tưởng 16 b)Vẽ được biểu đồ 1 15 9 17 b=   10  m  0,5 2 6 Diện tích căn phòng đó là 10.9=90 (mét vuông) 0,5
  15. IV. Đ p n+ hang điểm ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Mỗi ý đúng được 0,33 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A B A C C C D D C A C II. TỰ LUẬN(6,0 điểm) Câu 13 (2đ) 7 6 1 a) Thực hiện phép tính: : A    0,5đ 3 3 3 7 5 21 15 6 1 B=      0,5đ 9 12 36 36 36 6 b) Tính hợp lý: 2 5 2 1 = (  )  (  ) 0,5đ 7 7 3 3 = 1+ (-1) =0 0,5đ câu 14 (1đ) L ượng sữa còn lại trong hộp là 1000 -1/4.1000 = 750 (ml) 1đ Câu 15. (1,5đ) Cho hình vẽ A B D C a) Tia đối của tia BA là tia BD 0.5 đ b) Tính đúng AC = 7cm 0.5đ a) Hình vẽ trên có 6 đoạn thẳng, kể tên đúng 6 đoạn thẳng 0,5 đ Câu 16. (1đ) Cho biểu đồ tranh biểu diễn số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 môn TOÁN trong tuần như sau:
  16. a) Thứ 4 có 4 học sinh đạt điểm 10. 0.5đ b) Lập được bảng thống kê 0,5đ 1 1 1 1 29 Câu 17.    ...   1.2 2.3 3.4 x( x  1) 30 1 1 19   0,25 đ 1 x  1 30 x = 29 0,25 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2