intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gia MA TRẬN Tổng TT(1) Chương Nộidung/đơnvịkiếnt % / N TH V V điểm(12) hức B D D Chủđề (2) C TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL T Phân số. 4 1 Tính chất (TN1; (TL1) cơ bản 2;3;4) (2,0đ) của phân (1,0đ) số. So 1 Phân số sánh phân số Các phép 2 tính với (TL4a,b) phân số (1,0đ) Số thập 2 1 2 phân và (TN5;6) (TL2) (TL4c;5) các phép (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) Số thập tính với số 2 phân thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 6 1 (TN7;8;9;1 (TL3) Các hình Điểm, 0; (1,0đ) 3 hình học đường 11;12) cơ bản thẳng, tia (1,5đ) 12 (3đ) 1 (1đ) 2 (3đ) 4 (2đ) 1 (1đ) 4 30 20 1 0 % % 0 100% % % Tỉlệchung 70%
  2. PHÒNG KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 GD&ĐT HIỆP ĐỨC Môn: Toán – Lớp 6 TRƯỜNG Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) THCS NGUYỄN VĂN TRỖI BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA Nội dung/ Chương/Chủ TT Đơn vị kiến Số câu hỏi theo m đề Mức độ đánh thức giá Nhận biêt Thông hiểu 1 Phân số Nhận biết: 4 – Nhận biết (TN1; được phân số 2;3;4) với tử số hoặc (1,0đ) mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc Phân số. Tính bằng nhau của chất cơ bản hai phân số. của phân số. – Nêu được So sánh phân hai tính chất số cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: 1 – So sánh (TL1) được hai phân (2,0đ) số cho trước. Các phép tính Vận dụng: với phân số – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với
  3. phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân Nhận biết: 2
  4. và các phép – Nhận biết (TN5;6) tính với số được số thập (1,0đ) thập phân. Tỉ phân âm, số số và tỉ số đối của một số phần trăm thập phân. Thông hiểu: 1 – So sánh (TL2) được hai số (1,0đ) thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó.
  5. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết: 6 học cơ bản thẳng, tia – Nhận biết (TN7;8;9;10; được những 11;12;TL3) quan hệ cơ bản (2,5đ) giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm
  6. nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. 13 2 4 Tổng (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: Toán – Lớp 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ………………… MÃ ĐỀ A ..………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮCNGHIỆM:(3,0điểm)Chọnvà khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu1: Phân số bằng A. . B. . C. . D. . Câu2: Phân số bằng A. . B. . C. . D. . Câu3: Số đối của là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phân số viết dưới dạng hỗn số là A. . B. . C. . D. .
  7. Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là A. -0,45. B. 0,45. C. -4,5. D. 4,5. Câu 6: Số đối của 23,24 là A. 24,23. B. -23,24 C. . D. -24,23. Quan sát hình 1 và thực hiện các câu 7;8;9. Câu 7: Điểm không thuộc đường thẳng m là A. điểm A. B. điểm B. C. điểm C. D. điểm D. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. B. Ba điểm A, C, D thẳng hàng. C. Ba điểm B, C, D thẳng hàng. D. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. Câu 9: Tia Bm còn có tên gọi là C. Tia BD. D. Tia mB. A. Tia BA. B. Tia BC. Câu 10: Hai đường thẳng cắt nhau có A. một điểm chung. B. hai điểm chung. C. ba điểm chung. D. bốn điểm chung. Câu11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt? A. Có một đường thẳng. B. Có hai đường thẳng. C. Có ba đường thẳng. D. Có vô số đường thẳng. Câu12: Hai đường thẳng song song A. có một điểm chung. B. có hai điểm chung. C. có vô số điểm chung. D. không có điểm chung. II.TỰ LUẬN:(7,0điểm). Bài 1:(2,0 điểm) So sánh các phân số sau: a) và ; b) và . Bài 2:(1,0 điểm) So sánh các số sau: a) 384,125 và 384,31; b) -2023,2023 và -2023,2024.
  8. Bài 3:(1,0 điểm) Quan sát hình bên và cho biết: A a) Điểm nào nằm giữa hai điểm B và C? b) Hai điểm nào nằm cùng phía đối với điểm B? c) Hai điểm nào nằm khác phía đối với điểm E? E B C D Bài 4:(1,5 điểm) Tính một cách hợp lí các phép tính sau: a) ; b) ; c) 3,25 . 63,75 + 3,25 . 36,25. Bài 5: (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức A = (4.x – 2,5) + x.5 khi x = 1,5. Bài 6: (1,0 điểm) Cả ba vòi cùng chảy vào một cái bể cạn. Nếu hai vòi I và II cùng chảy thì bể đầy sau 60 phút. Nếu hai vòi II và III cùng chảy thì bể đầy sau 75 phút. Nếu hai vòi III và I cùng chảy thì bể đầy sau 50 phút. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy thì bể đầy sau bao lâu? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: Toán – Lớp 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI
  9. Họ và tên: ………………… ..………. MÃ ĐỀ B Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮCNGHIỆM:(3,0điểm)Chọnvà khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu1: Phân số bằng A. . B. . C. . D. . Câu2: Phân số bằng A. . B. . C. . D. . Câu3: Số đối của là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phân số viết dưới dạng hỗn số là A. . B. . C. . D. . Câu 5: Phân số viết dưới dạng số thập phân là A. -0,65. B. 0,65. C. -6,5. D. 6,5. Câu 6: Số đối của 24,23 là A. 23,24. B. -23,24 C. . D. -24,23. Quan sát hình 1 và thực hiện các câu 7;8;9. Câu 7: Điểm không thuộc đường thẳng m là A. điểm A. B. điểm B. C. điểm C. D. điểm D. Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ba điểm A, B, D thẳng hàng.
  10. B. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. C. Ba điểm B, C, D thẳng hàng. D. Ba điểm A, C, D thẳng hàng. Câu 9: Tia Bm còn có tên gọi là C. Tia BC. D. Tia BA. A. Tia mB. B. Tia BD. Câu 10: Hai đường thẳng cắt nhau có A. một điểm chung. B. hai điểm chung. C. ba điểm chung. D. bốn điểm chung. Câu11: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt? A. Có một đường thẳng. B. Có hai đường thẳng. C. Có ba đường thẳng. D. Có vô số đường thẳng. Câu12: Hai đường thẳng song song A. có một điểm chung. B. có hai điểm chung. C. không có điểm chung. D. có vô số điểm chung. II.TỰ LUẬN:(7,0điểm). Bài 1:(2,0 điểm) So sánh các phân số sau: a) và ; b) và . Bài 2:(1,0 điểm) So sánh các số sau: a) 453,74 và 453,215; b) -2024,2025 và -2024,2024. Bài 3:(1,0 điểm) Quan sát hình bên và cho biết: C a) Điểm nào nằm giữa hai điểm A và B? b) Hai điểm nào nằm cùng phía đối với điểm B? c) Hai điểm nào nằm khác phía đối với điểm E? E A B D Bài 4:(1,5 điểm) Tính một cách hợp lí các phép tính sau: a) ; b) ; c) 4,35 . 54,75 + 4,35 . 45,25. Bài 5: (0,5điểm) Tính giá trị của biểu thức A = (3.x – 2,5) + x.4 khi x = 1,5. Bài 6: (1,0 điểm) Cả ba vòi cùng chảy vào một cái bể cạn. Nếu hai vòi I và II cùng chảy thì bể đầy sau 50 phút. Nếu hai vòi II và III cùng chảy thì bể đầy sau 60 phút. Nếu hai vòi III và I cùng chảy thì bể đầy sau 75 phút. Hỏi nếu cả ba vòi cùng chảy thì bể đầy sau bao lâu? Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... .................................................................................................................................................................................................................................................
  11. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... ................................................................................................................................................................................................................................................. ....................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 I.TRẮCNGHIỆM(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B C A B D D B A A D II.TỰLUẬN(7,0điểm): Bài Nội dung Điểm a) và Ta có BCNN(6, 8) = 24 Do đó: =; . 0,25 Vì nên . 0,5 1 0,25 (2,0đ) b) và Ta có BCNN(15, 20) = 60 Do đó: ; . 0,25 Vì nên . 0,5 0,25 2 a) 384,125 < 384,31. 0,5
  12. (1,0đ) b) -2023,2023 > -2023,2024. 0,5 a) Điểm nằm giữa hai điểm B và C là điểm D. 0,4 3 b) Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm B là C và D. 0,3 (1,0đ) c) Hai điểm nằm khác phía đối với điểm E là A và D. 0,3 a) = 0,25 =. 0,25 4 b) = 0,25 (1,5đ) = .1 = -4. 0,25 c) 3,25 . 63,75 + 3,25 . 36,25 = 3,25 . (63,75 + 36,25) 0,25 = 3,25 . 100 = 325. 0,25 Thay x = 1,5 vào biểu thức A, ta được: 5 A = (4 . 1,5 – 2,5) + 1,5 . 5 0,25 (0,5đ) = (6 – 2,5) + 7,5 = 3,5 + 7,5 = 11. 0,25 Trong một phút, vòi I và vòi II chảy được số phần của bể là bể. 0,2 Trong một phút, vòi II và vòi III chảy được số phần của bể là bể. Trong một phút, vòi I và vòi III chảy được số phần của bể là bể. 0,2 Trong một phút, cả ba vòi chảy được số phần của bể là 6 (bể). 0,2 (1,0đ) Thời gian để cả ba vòi cùng chảy đầy bể là 1: = 40 (phút). 0,2 0,2 Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
  13. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN – LỚP 6 I.TRẮCNGHIỆM(3,0điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A C D A D D B C A A C II.TỰLUẬN(7,0điểm): Bài Nội dung Điểm a) và Ta có BCNN(6, 9) = 18 Do đó: =; . 0,25 Vì nên . 0,5 1 0,25 (2,0đ) b) và Ta có BCNN(14, 21) = 42 Do đó: ; . 0,25 Vì nên . 0,5 0,25 2 a) 453,74 > 453,215. 0,5 (1,0đ) b) -2024,2025 < -2024,2024. 0,5 a) Điểm nằm giữa hai điểm A và B là điểm D. 0,4 3 b) Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm B là A và D. 0,3 (1,0đ) c) Hai điểm nằm khác phía đối với điểm E là C và D. 0,3 a) = 0,25 =. 0,25 4 b) = 0,25 (1,5đ) = .1 = -6. 0,25 c) 4,35 . 54,75 + 4,35 . 45,25 = 4,35 . (54,75 + 45,25) 0,25 = 4,35 . 100 = 435. 0,25 5 Thay x = 1,5 vào biểu thức A, ta được: (0,5đ) A = (3.1,5 – 2,5) + 1,5.4 0,25 = (4,5 – 2,5) + 6
  14. = 2 + 6 = 8. 0,25 Trong một phút, vòi I và vòi II chảy được số phần của bể là bể. 0,2 Trong một phút, vòi II và vòi III chảy được số phần của bể là bể. Trong một phút, vòi I và vòi III chảy được số phần của bể là bể. 0,2 Trong một phút, cả ba vòi chảy được số phần của bể là 6 (bể). 0,2 (1,0đ) Thời gian để cả ba vòi cùng chảy đầy bể là 1: = 40 (phút). 0,2 0,2 Ghi chú: Học sinh có cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2