intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Yên, Đại Từ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TT Mức độ Nội (1) đánh giá Tổng % điểm Chương/C dung/đơn Thông Vận dụng hủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao (2) thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề Phân số. 1,0 Phân số Phân số 10% đối. Phân Câu 1,2,4 Câu 3 số tối giản. 0,75đ 0,25 đ So sánh phân số Các phép Câu Câu 3,75 Câu7 Câu17 tính phân 13a, 14b 13c,15 37,5% 0,25đ 1,0đ số 1,0đ 1,5 đ 2 Chủ đề Số thập 1,5 Số thập phân, các 15% Câu phân phép tính Câu 5 Câu8 13b,14a với số thập 0,25đ 0,25đ 1,0 đ phân 3 Những Điểm, 1 hình hình đường Câu Câu11 10 % học cơ bản thẳng, tia 9,10,12 0,25đ 0,75đ Đoạn Câu16 b,c 2,5 thẳng, độ Câu16a 1,5đ 25% dài đoạn 1đ
  2. thẳng Góc 0,25 Câu 6 0,25 2,5% Tổng 8 câu 1 câu 4 câu 4 4 1 2đ 1đ 1đ 2đ 3đ 1đ Tỉ lệ % 30 % 30 % 30 % 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề giá thức 1 Phân số Nhận biết - Nhận biết phân 3 số (TN) - Nhận biết số Phân số. Phân số đối của một phân đối. Phân số tối số 1 giản. So sánh - Nhận biết phân phân số số tối giản (TN) Thông hiểu - So sánh được hai phân số cho trước Các phép tính Thông hiểu 3 với phân số - Vận dụng quy (TN+TL) tắc Cộng, trừ, nhân, chia phân số. - Tìm x Vận dụng 2 1 (TL) - Thực hiện các (TL) phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số - Tính giá trị phân số của một số cho
  4. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức trước. - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán. Số thập phân Số thập phân, các Nhận biết phép tính với số - Nhận biết số 1 thập phân thập phân, số (TN) thập phân âm. - Biết tìm x Thông hiểu - Thực hiện các 2 phép tính cộng, trừ, nhân, chia 3 số thập phân (TN+TL) Vận dụng - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 3 Các hình hình Điểm, đường Nhận biết 3 1 học cơ bản thẳng, tia - Nhận biết (TN) TN quan hệ cơ bản
  5. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức giữa các điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: 1 dài đoạn thẳng - Vẽ hình, tính (TL) độ dài đoạn thẳng Vận dụng: 3 - Biết xác định (TN+ TL) các tia - Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm đoạn thẳng - Chứng tỏ một điểm thuộc tia. Góc Nhận biết 1 - Nhận biết góc, TN đỉnh và cạnh của góc
  6. Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng thức 9 8 4 1 Tỉ lệ % 30 % 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĂN YÊN Độc lập – Tự do – hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn: Toán, Đề 1 Thời gian: 90 phút Họ và tên:………………………………………………………Lớp …….. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2. Phân số đối của phân số ? A. B. C. D. Câu 3 Phép so sánh nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4 Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5 số đối của số là:
  7. A. B. C. D. Câu 6 Đọc tên góc trong hình vẽ A. Góc B. Góc C. Góc D. Góc Câu 7 Kết quả phép tính là ? A. B. C. D. Câu 8 Kết quả của phép tính là ? A. 2 B. 3 C. -3 D. -2 Câu 9 Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu ? A. B. C. D. Câu 10: Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm N và D trong hình vẽ sau: A. D, B, C B. N, B, C C. N D. B, C Câu 11 Cho hình vẽ, có bao nhiêu tia trong hình vẽ đã cho ?
  8. x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12 Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Câu 14 (1,0 điểm). Tìm , biết: a) b) Câu 15 (1 điểm). Lớp 6A có học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và đạt. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh đạt. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 16(2,5 điểm). a) Trên tia Ax, Vẽ các đoạn thẳng AB= 4cm; AC=1cm. b) Tính đoạn thẳng CB? c) Trên tia đối của tia BC, lấy điểm D sao cho BD = 3 cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
  9. Câu 17 (1,0 điểm). Tính ..............................................Hết......................................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6 I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B C A A A B B C D D A án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm )
  10. Câu Nội dung Điểm a, 0,5đ Câu 13 1,5 điểm b, 0,5 đ c) 0,5 đ Câu 14 a, 0,25đ 1,0 điểm 0,25 đ
  11. Câu Nội dung Điểm b) 0,25đ 0,25 đ Câu 15 a) Số học sinh giỏi là: (học sinh) 0,5 đ 1 điểm Số học sinh khá là: (học sinh) Số học sinh đạt là: (học sinh) 0,25đ 0,25đ 1 điểm a, Vẽ đúng hình Câu 16 2,5 điểm b) Ta có cm 0,5 điểm
  12. Câu Nội dung Điểm c) Vì nằm giữa và và nên là trung điểm của CD. 1 điểm Câu 17 1 điểm 1,0đ
  13. UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĂN YÊN Độc lập – Tự do – hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I Môn: Toán, Đề 2 Thời gian: 90 phút Họ và tên:………………………………………………………Lớp …….. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) * Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? A. B. C. D. Câu 2. Phân số đối của phân số ? A. B. C. D.
  14. Câu 3 Phép so sánh nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 4 Khi rút gọn phân số ta được phân số tối giản nào sau đây? A. B. C. D. Câu 5 Số đối của số là: A. B. C. D. Câu 6 Đọc tên góc trong hình vẽ A. Góc B. Góc C. Góc D. Góc Câu 7 Kết quả phép tính là ?
  15. A. B. C. D. Câu 8 Kết quả của phép tính là ? A. 4 B. 3 C. -3 D. -4 Câu 9 Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu? A. B. C. D. Câu 10: Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm A và C trong hình vẽ sau: B. D, B, C B. N, B C. N D. B, C Câu 11 Cho hình vẽ, có bao nhiêu tia gốc B trong hình vẽ đã cho ? x A B y A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12 Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
  16. A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung II. TỰ LUẬN(7,0 điểm) Câu 13 (1,5 điểm). Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Câu 14 (1,0 điểm). Tìm , biết: a) b) Câu 15 (1 điểm). Lớp 6A có học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và đạt. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh đạt. Tính số học sinh mỗi loại. Câu 16(2,5 điểm). a) Trên tia Ax, Vẽ các đoạn thẳng AB= 5 cm; AC= 2cm. b) Tính đoạn thẳng CB? c) Trên tia đối của tia BC, lấy điểm D sao cho BD = 4 cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao? Câu 17 (1,0 điểm). Tính ..............................................Hết......................................................... ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 MÔN TOÁN 6
  17. I. TRẮC NGHIỆM: ( 3,0 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B A D C A A B A B B B C án II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13 a, 0,5đ 1,5 điểm
  18. Câu Nội dung Điểm b, 0,5 đ c) 0,5 đ a, 0,25đ 0,25 đ Câu 14 1,0 điểm b) 0,25đ 0,25 đ
  19. Câu Nội dung Điểm Câu 15 a) Số học sinh giỏi là: (học sinh) 0,5 đ 1 điểm Số học sinh khá là: (học sinh) Số học sinh đạt là: (học sinh) 0,25đ 0,25đ 1 điểm a, Vẽ đúng hình Câu 16 2,5 điểm b) Ta có cm 0,5 điểm c) Ta có nên không là trung điểm của CD. 1 điểm
  20. Câu Nội dung Điểm Câu 17 1 điểm 1,0đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2