intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phụng Thượng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phụng Thượng" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phụng Thượng

  1. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 6 Nội Số câu theo Chủ đề/ mức độ TT dung/đơn Yêu Chương Biết kiến Hiểu Vận dụng vị cầu Phân số. Phân số Nhận biết cần đối. Phân số tối đạt giản. Hai phân - Nhận biết phân 3 số bằng nhau. So số sánh phân số. 1 Phân số Tính chất cơ - Nhận biết số bản của phân đối của một phân số. Phân số số. nghịch đảo - Nhận biết phân số tối giản - Nhận biết được hai phân số bằng nhau - Nhận biết được hai phân số nghịch đảo Thông hiểu - So sánh được hai phân số cho trước. - Sử dụng được tính chất của hai phân số bằng nhau Hai bài toán về Nhận biết: 2 phân số - Nhận biết được hai bài toán về phân số Vận dụng: Vận dụng hai bài toán về phân số để giải quyết các bài toán liên quan Các phép tính Thông hiểu 6 2 về phân số - Vận dụng quy
  2. tắc Cộng, trừ, nhân, chia P/s. - Tìm x Vận dụng - Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số - Tính giá trị phân số của một số cho trước. - Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán. 2 Các hình hình Điểm. Đường Nhận biết 2 1 học cơ bản thẳng. Tia - Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng. - Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng. - Điểm nằm giữa hai điểm - Tia. Thông hiểu:
  3. - Áp dụng được các kiến thức về 3 điểm thẳng hàng, tia vào các hình khác nhau Vận dụng: - Vẽ được các hình theo yêu cầu - Vận dụng được kiến thức để giải quyết các bài toán liên quan Tổng số câu 5 8 4 Tổng số điểm 3 4 3 Tỉ lệ % 30% 40% 30%
  4. TRƯỜNG THCS PHỤNG THƯỢNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TOÁN 6 NĂM HỌC 2024 – 2025 THỜI GIAN: 90 PHÚT (ĐỀ 02) ĐỀ BÀI Bài 1(2 điểm) 1. Rút gọn các phân số sau: và 2. Quy đồng mẫu rồi so sánh các phân số sau: a. và b. và 3. Tìm số đối và phân số nghịch đảo của các phân số sau: Bài 2(2 điểm). Thực hiện phép tính( tính nhanh nếu có thể). a) b) c) d) Bài 3(3 điểm). 1. Tìm x, biết: a) b) c) 2. Xếp loại kết quả học tập học kỳ I của lớp 6A bao gồm ba loại tốt, khá và đạt. Trong đó số học sinh xếp loại học lực tốt của lớp 6A là 25 học sinh tương ứng với số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh cả lớp. a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh. b. Tính số học sinh khá và đạt của lớp 6A. Bài 4(2,5 điểm). 1) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại trong hình vẽ dưới đây: A B O D C 2) Trên đường thẳng lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. a) Em hãy vẽ hình theo diễn đạt trên. b) Kể tên tia đối của tia Ax và tia Cx. Bài 5 ( 0,5 điểm). Cho biểu thức. Hãy so sánh A với 1. ………….Hết………… HƯỚNG DẪN CHẤM
  5. Bài Ý Gợi ý đáp án Điểm Rút gọn các phân số sau: và 1 0,5 và Bài 1 (2 điểm). 2. Quy đồng mẫu rồi so sánh các phân số sau: a. và Ta có 2 1 b. và Ta có Tìm số đối và phân số nghịch đảo của các phân số sau: 3 0,5 Số đối của Phân số nghịch đảo của a) a 0,5 Bài 2 (2 điểm). b b) 0,5 c c) 0,5 d d) 0,5 1. Tìm x, biết: 1 a) 0,5 Bài 3 (3 điểm). b) 0,5
  6. c) 0,5 2. Xếp loại kết quả học tập học kỳ I của lớp 6A bao gồm ba loại tốt, khá và đạt. Trong đó số học sinh xếp loại học lực tốt của lớp 6A là 25 học sinh tương ứng với số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh cả lớp. 2 a. Hỏi lớp 6A có bao nhiêu học sinh. Số học sinh lớp 6A là: ( học sinh) b. Tính số học sinh khá và đạt của lớp 6A. Số học sinh khá là: ( học sinh) Số học sinh xếp loại đạt là: 0,5 40 – 25 – 10 = 5 ( học sinh) 0,5 0,5 Bài 4(2,5 điểm). 1 Bài 4 1) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng và cho biết điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại (2,5 điểm). trong hình vẽ dưới đây: A B O D C 0,5 Có 2 bộ ba điểm thẳng hàng 0,5 - 3 điểm A, O, C thẳng hàng; điểm O nằm giữa hai điểm A và C - 3 điểm B, O, D thẳng hàng; điểm O nằm giữa hai điểm B và D 2) Trên đường thẳng lấy ba điểm A, B, C sao cho điểm C nằm giữa hai điểm A và B. 2 a) Em hãy vẽ hình theo diễn đạt trên. b) Kể tên tia đối của tia Ax và tia Cx. x A C B y a. 0,5 b. Tia đối của tia Ax là tia Ay ( hoặc AC, hoặc AB) 0,5 Tia đối của tia Cx là tia Cy ( hoặc tia CB) 0,5
  7. Cho biểu thức. Hãy so sánh A với 1. Bài 5 0,5 ( 0,5 điểm) Vậy A < 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
61=>1