
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
lượt xem 1
download

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông, Bình Thạnh (Đề tham khảo)” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Rạng Đông, Bình Thạnh (Đề tham khảo)
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA TRƯỜNG THCS RẠNG ĐÔNG GIỮA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN LỚP 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm. (3,0 điểm). Chọn một đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau 3 1 Câu 1. Cho x − = . Giá trị x tìm được là: 5 4 7 −17 1 17 A. B. C. D. 20 20 10 20 4 1 Câu 2. Cho x = 2 . Giá trị x tìm được là: 7 7 15 11 −2 1 A. B. C. D. 4 7 7 2 4 Câu 3. của 45 trang sách là: 5 A. 4 trang B. 5 trang C. 36 trang D.30 trang 3 Câu 4. Tìm một số biết của nó là 12. Số đó là: 8 9 93 99 A. B. 32 C. D. 2 8 8 Câu 5.Tính chất nào sau đây không phải tính chất của phép cộng A. Tính chất giao hoán C. Cộng với số 0 B. Tính chất kết hợp D. Cộng với số 1 Câu 6. Trong các loại biển báo sau, biển báo nào có trục đối xứng? A. Hình a) và Hình c) B. Hình a) và Hình d) C. Hình c) và Hình b) D. Hình c) và Hình d) Câu 7. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng ?
- Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 8. Chọn câu khẳng định sai: A. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc. B. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư. C. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa. D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng. Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình a, b, c B. Hình b, c. C. Hình a,d. D. Hình a, c Câu 10. Chọn câu đúng điền vào chỗ có dấu........ Trong ba điểm thẳng hàng, có ....... điểm nằm giữa hai điểm còn lại. A. Một và chỉ một B. Hai C. Một số D. Nhiều Câu 11. Khẳng định nào sau đây sai: A. Hai đường thẳng không có điểm chung thì song song với nhau. B. Hai đường thẳng có điểm chung thì chúng cắt nhau. C. Ba điểm thẳng hàng khi ba điểm đó thuộc cùng một đường thẳng. D. Hai đường thẳng trùng nhau thì chúng có vô số điểm chung. Câu 12. Cho hình vẽ Số giao điểm tạo bởi 4 đường thẳng trong hình trên là: A.3 giao điểm B. 4 giao điểm C. 5 giao điểm D. 6 giao điểm II. Tự luận (7,0 điểm)
- −3 7 Câu 1. (1,0đ) So sánh hai phân số : và 4 −8 Câu 2. (2,0 đ) Tính hợp lý nếu có thể 2 1 −9 3 9 3 7 5 21 5 3 21 a) + . b) . + . c) − − + − 3 3 2 10 16 10 16 8 25 8 14 25 2 Câu 3. (1,0đ). Bạn Bình có 12 viên bi. Bình cho em số viên bi của mình. Hỏi Bình còn lại bao 3 nhiêu viên bi ? 2 Câu 4. (1,0đ). Bạn Minh đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được số trang của 5 5 quyển sách, ngày thứ hai đọc được số trang còn lại của quyển sách. Biết ngày thứ ba đọc được 18 8 trang sách là hết quyển sách. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? Câu 5. (1,0đ). Cho hình vẽ a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . F H b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. G c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và I. d) Kể tên một tia gốc F. I K Câu 6. (1,0đ). Cho hình vẽ : a) Hãy vẽ tam giác ABC cân tại A và vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của nó. b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và vẽ điểm I là tâm đối xứng của nó. HẾT
- UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ HỌC KÌ II RẠNG ĐÔNG NĂM HỌC: 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 6 Thời gian: 90 phút I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng chấm 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D B A C B D A B D D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm −3 7 1,0 So sánh hai phân số và 4 −8 −3 −3.2 −6 7 −7 0,5 1 = = ; = 4 4.2 8 −8 8 −6 −7 −3 7 0,5 Vì > . Nên > 8 8 4 −8 Tính hợp lý nếu có thể 2 1 −9 3 9 3 7 5 21 5 3 21 2,0 a) + . b) . + . c) − − + − 3 3 2 10 16 10 16 8 25 8 14 25 2 1 −9 0,75 a) + . 3 3 2 2 −3 0,25 = + 3 2 4 −9 0,25 = + 6 6 −5 0,25 2 = 6 3 9 3 7 0,5 . + . ; b) 10 16 10 16 3 9 7 0,25 = . + 10 16 16 3 = .1 10 3 0,25 = 10 5 21 5 3 21 c) − − + − 0,75 8 25 8 14 25
- 5 21 5 3 21 0,25 = − − − + 8 25 8 14 25 5 5 21 21 3 = − + − + − 8 8 25 25 14 0,25 3 = 0+0− 0,25 14 3 = − 14 2 Bạn Bình có 12 viên bi. Bình cho em số viên bi của mình. Hỏi Bình còn 3 lại bao nhiêu viên bi ? 1,0 3 Số viên bi bạn Bình cho em 2 0,5 12. = 8(viên) 3 Số viên bi bạn bình còn lại 0,5 12 – 8 = 4 (viên) 2 Bạn Minh đọc một quyển sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất đọc được 5 1,0 5 số trang của quyển sách, ngày thứ hai đọc được số trang còn lại của quyển 8 sách. Biết ngày thứ ba đọc được 18 trang sách là hết quyển sách. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang? 4 Phân số số trang còn lại của quyển sách 2 3 0,25 1 − = (số trang quyển sách) 5 5 Phân số chỉ trang đọc ngày thứ hai của quyển sách 5 3 3 0,25 . = (số trang quyển sách) 8 5 8 Phân số chỉ trang đọc ngày thứ ba của quyển sách 2 3 9 0,25 1 − − = (số trang quyển sách) 5 8 40 Số trang của quyển sách là: 9 0,25 18 : = 80 (trang) 40 Cho hình vẽ a) Kể tên một bộ ba điểm thẳng hàng . F H 1,0 5 b) Kể tên một bộ ba điểm không thẳng hàng. G c) Điểm nào nằm giữa hai điểm F và I. d) Kể tên một tia gốc F. I K
- Mỗi câu đúng chấm 0,25đ Cho hình vẽ : 6 a) Hãy vẽ tam giác ABC cân tại A và vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của 1,0 nó. b) Hãy vẽ hình bình hành ABCD và vẽ điểm I là tâm đối xứng của nó. Mỗi câu đúng chấm 0,5đ Học sinh có cách giải khác nếu đúng. Giám khảo vận dụng cho điểm từng phần phù hợp.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p |
438 |
18
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
319 |
8
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p |
315 |
6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
331 |
6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p |
325 |
5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
313 |
4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p |
329 |
4
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p |
310 |
4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p |
320 |
4
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p |
323 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p |
303 |
3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p |
332 |
3
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p |
314 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p |
327 |
3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p |
312 |
3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p |
321 |
3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p |
337 |
2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p |
321 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
