Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình” dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Khương Đình
- TRƯỜNGTHCS KHƯƠNG ĐÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II ĐỀ 01 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm). Cân nặng (tính tròn đến kg) của các học sinh lớp 7A được thống kê trong bảng sau: 41 42 42 42 58 42 50 45 50 45 45 48 42 55 42 50 58 45 42 50 50 45 45 45 42 50 50 46 58 50 45 45 45 45 45 42 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c) Hãy tính trung bình cộng cân nặng của các học sinh lớp 7A (làm tròn đến kg); nêu nhận xét của em qua việc thống kê trên. 2 2 1 2 Bài 2 (1,5 điểm). Cho đơn thức A x z. xy z 3 8 Hãy thu gọn đơn thức A, sau đó xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A. Bài 3 (2,0 điểm). Cho các đa thức 3 4 M x 2 y xy 2 x 2 y 12 ; P 8xy 2 xy 2 x 10 7 7 a) Tính b) Tính giá trị của Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, đường phân giác BK (K ểm I thuộc cạnh BC sao cho BI = BA. a) Cho AB = 3 cm; AC = 4cm, tính BC? b) Chứng minh: ΔABK = ΔIBK, từ đó suy ra KI BC. c) Kẻ AH BC. Chứng minh: AI là tia phân giác của d) Gọi E là giao điểm cuả AH và BK. Chứng minh: Δ AEK cân. Bài 5. (0,5 điểm). Cho biểu thức đại số E x 30 99 x 29 99 x 28 99 x 27 ... 99 x 2 99 x 2021 Tính giá trị biểu thức E tại x = 100. -------------------HẾT-----------------
- TRƯỜNGTHCS KHƯƠNG ĐÌNH KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2020 – 2021 ĐỀ 02 Môn: Toán 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1 (2,5 điểm). Điều tra về điểm số thi học kì I môn Vật lý của học sinh lớp 7A, ta có bảng sau: 5 9 7 8 8 10 6 8 4 9 6 9 8 9 8 10 5 8 5 8 8 8 7 9 9 8 7 10 8 8 9 8 9 8 9 9 9 7 9 7 a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Lớp 7A có bao nhiêu học sinh? b) Lập bảng “tần số” và tìm mốt của dấu hiệu. c) Hãy tính trung bình cộng điểm thi học kì môn Vật lý của các học sinh lớp 7A (làm tròn đến số thập phân thứ nhất); nêu nhận xét của em qua việc thống kê trên. 1 3 5 4 Bài 2 (1,5 điểm). Cho đơn thức sau: A x z. xy z 5 7 Hãy thu gọn đơn thức A, sau đó xác định hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A. Bài 3 (2,0 điểm). Cho các đa thức 4 5 M 3x 2 y xy 5x 2 y 14 ; P 6 xy2 xy 10 x 2 9 9 a) Tính b) Tính giá trị của Bài 4 (3,5 điểm). Cho tam giác MNP vuông tại M, đường phân giác NQ (Q ểm G thuộc cạnh NP sao cho NM = NG. a) Cho NM = 5cm; MP = 12cm, tính NP? b) Chứng minh: ΔMNQ = ΔGNQ, từ đó suy ra QG NP. c) Kẻ MO NP. Chứng minh: MG là tia phân giác của d) Gọi D là giao điểm cuả MO và NQ. Chứng minh: Δ DMQ cân. Bài 5. (0,5 điểm). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A x 2 4 2021 -------------------HẾT-----------------
- TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II ĐỀ I Môn Toán lớp 7 Điể Bài 1 Đáp án m a) Cân nặng (tính tròn đến kg) của các học sinh lớp 7A 0,25 Lớp 7A có 36 học sinh 0,.25 Lập bảng “tần số” Giá trị (x) 41 42 45 46 48 50 55 58 b) 1 0,5 A x 2 4 202 Tần số (n) 1 9 12 1 8 1 3 N= 36 MO 45 0,5 c) X 47 0,5 Nhận xét: - Cân nặng lớn nhất là 58 kg 0,5 - Cân nặng nhỏ nhất là 41 kg - Đa số các học sinh có cân nặng từ 42 đến 50 kg A= = Bài 2 0,75 = Mỗi Đơn thức A có hệ số: ; Phần biến: ý: 0,25 Tính = 0,5 Bài 3 =( 0,5 a) 0.25 = Thay Q= 0,25 0,25 b) = = 10 Vậy giá trị của đa thức Q tại x = 1 và y = -1 là 10 0,25
- Vẽ hình đến hết câu a và viết đúng GT + KL 0,5 B H 0,5 Bài 4 a) I E A C K * Tính BC: Vì ΔABC có = => 0,5 a) 9 + 26 = 25 = BC = 0,25 Vậy BC = 5 cm Xét ΔABK và ΔIBK, có: AB = BI (gt) ABK = ΔIBK 0,5 (c.g.c) b) BK: cạnh chung 0,5 i góc tương ứng) KI BC Ta có: AH BC (gt) AH //KI ( từ vuông góc đến song song) KI BC (cmt) (1) 0,5 Mà K AC => c) Xét ΔAIK có AK = KI ( ABK = ΔIBK) = > ΔAIK cân tại K => (hai góc ở đáy ) (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có AI là tia phân giác của Xét ΔABK có = => d) Xét ΔHBE có => = 0,25 Mà = ( BK là tia phân giác của
- Hay = => = (1) (hai góc đối đỉnh) (2) Từ (1) và (2) ta có: 0,25 Xét ΔAEK có E 10030 (100 1).10029 (100 1).10028 (100 1).10027 ... (100 1).1002 (100 1).100 2021 0,25 Bài 5 (10030 10030 ) (10029 10029 ) (10028 10028 ) .... (1002 1002 ) 100 2021 2121 0,25 Vậy giá trị của biểu thức E tại x = 100 là 2121
- TRƯỜNG THCS KHƯƠNG ĐÌNH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II Môn Toán lớp 7 ĐỀ II Bài 1 Đáp án Điểm b) Điểm số thi học kỳ I môn Vật lý của các học sinh lớp 7A 0,25 Lớp 7A có 40 học sinh 0,.25 Lập bảng “tần số” b) Giá trị (x) 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Tần số (n) 1 3 2 5 14 12 3 N = 40 8 0,5 c) X 7,9 0,5 Nhận xét: - Điểm số lớn nhất là 10 0,5 - Điểm số nhỏ nhất là 1 - Đa số các học sinh có điểm từ 8 đến 9 A= Bài 2 = 0,75 = Đơn thức A có hệ số: ; Phần biến: Mỗi ý: 0,25 Tính Q 0,5 Bài 3 Q=( 0,5 a) Q= + (-xy) + 0.25 Q= - xy + Thay Q= 0,25 b) = 0,25 = 11 Vậy giá trị của đa thức Q tại x = 1 và y = -1 là 11 0,25
- 0,5 N O G D Bài 4 M P Q Vẽ hình đến hết câu a và viết đúng GT + KL 0,5 + Tính NP: Vì ΔMNP có = => 0,5 a) 25 + 144 = 169 = 0,25 NP = Vậy NP = 13 cm Xét ΔABK và ΔIBK, có: MN = NG (gt) 0,5 b) (c.g.c) NQ: cạnh chung 0,5 i góc tương ứng) QG NP Ta có: MO NP (gt) MO // QG ( từ vuông góc đến song song) QG NP (cmt) (1) 0,25 Mà Q NP => c) Xét ΔMQG có MQ = QG ( MNQ = ΔGNQ) = > ΔMQG cân tại Q 0,25 => (hai góc ở đáy ) (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có MG là tia phân giác của Vậy MG là tia phân giác của Xét ΔMNQ có => d) Xét ΔODN có =>
- = 0,25 Mà = ( NQ là tia phân giác của Hay = => = (1) (hai góc đối đỉnh) (2) 0,25 Từ (1) và (2) ta có: Xét ΔMDQ có A nhỏ nhất khi y 0,25 Amin = 0 – 2021 =-2021 Bài 5 Khi đó x = ±2 Vậy với x = ±2 thì A đạt giá trị nhỏ nhất là -2021 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 161 | 9
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Kim Liên
10 p | 49 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 59 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
2 p | 54 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Long
4 p | 47 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tam Thái
12 p | 49 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 - Trường Tiểu học Hòa Bình 1
3 p | 57 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành
4 p | 49 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 71 | 4
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 60 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Đại An
3 p | 40 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
13 p | 58 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Thạch Bằng
6 p | 30 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Thành B
4 p | 45 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn