intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

Chia sẻ: Zhu Zhengting | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

22
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản

  1. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN   Tiết 50 + 46:  KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN           LỚP 7 ­ NĂM HỌC: 2020 – 2021            Môn: TOÁN             Thời gian làm bài: 90 phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng  Nội dung LT VD LT VD số  tiết (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3,  (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3,  4) 4) Chủ đề 1:Thu thập  số liệu thống kê,  bảng “tần số”. Biểu  6 3.6 2.4 16.4 10.9 đồ (6/6 tiết) Chủ đề 2:Số trung  bình cộng 3 1.8 1.2 8.2 5.5 (3/3 tiết) Chủ đề 3:Tam giác  cân.Các trường hợp  bằng nhau của tam  8 4.8 3.2 21.8 14.5 giác vuông .(8/8 tiết)                                   Chủ đề 4:Định lý  5 3 2 13.6 9.1 Pytago. (5/5 Tiết) Tổng 22 13.2 8.8 60.0 40 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ SỐ ĐIỂM Số lượng câu hỏi cần KT Trọng  Điểm Điểm làm tròn Nội dung Tổng  Trắc nghiệm Tự luận s ố  số câu hỏi điểm t.gian câu hỏi điểm t.gian câu hỏi điểm t.gian câu hỏi Tự luận Chủ đề 1 16.36 7 2 0.5 2.1 5 1.1 5.0 7 2 7 2 1 Chủ đề 2 8.182 3 1 0.2 1.0 2 0.6 2.5 3 1 4 1 0.5 Chủ đề 3 21.82 9 3 0.7 2.7 6 1.5 6.6 9 2 9 3 1.5 Chủ đề 4 13.64 5 1 0.3 1.1 4 1.1 4.8 5 1 6 2 1 Chủ đề 1 10.91 4 1 0.3 1.4 3 0.8 3.3 4 1 5 2 1 Chủ đề 2 5.455 2 1 0.2 0.7 2 0.4 1.7 2 1 2 1 0.5 Chủ đề 3 14.55 6 2 0.4 1.8 4 1.0 4.4 6 1 6 2 1 Chủ đề 4 9.091 4 1 0.3 1.1 3 0.6 2.8 4 1 4 1 0.5 TỔNG 100 40 12 3 13 28 7 30 40 10 43 Tỷ lệ TNKQ và TL : 30% 70% Thời gian dự kiến: 43
  2. Tiết 50(ĐS)  + 46(HH) : KIỂM TRA GIỮA KÌ II PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN MÔN : Toán. – Lớp : 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học 2020 – 2021 Thời gian: 90  phút I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Thu  Học sinh nhận  Học sinh biết số  HS nhận xét được số  thập số liệu  biết được số  các giá trị khác  liệu từ bảng ”Tần  thống kê, bảng  các giá trị của  nhau và lập  số”.Tìm tần số  tần số, biểu đồ  dấu hiệu và  được bảng tần  tương ứng với giá trị  ( 6/6) dấu hiệu số. của dấu hiệu.   Vẽ biểu đồ   Số câu 1 1/2  1 1/2  1  1/2   1/2   5 Số điểm 0.25 0.5 0.25 0.5 0.25 0.5   0.5 2.75 Tỉ lệ % 2.5% 5.0% 2.5% 5.0% 2.5% 5.0%   5.0% 27.5% Nhận biết  Tìm mốt của  Vận dụng công thức  Chủ đề 2: Số  được mốt của  dấu hiệu tính được số trung  trung bình cộng  dấu hiệu bình cộng  (3/3)   Số câu 1     1/2  1  1/2      3 số điểm 0.25     0.5 0.25 0.5     1.5 Tỉ lệ % 2.5%     5.0% 2.5% 5.0%     15.0% Chủ đề 3: Tam  Nhận biết  Vận dụng được  Thêm điều kiện để  chứng minh  giác, tam giác cân,  được tính chất  các dấu hiệu về  hai tam giác bằng  hai đoạn thẳng  các trường hợp  về góc của tam  tam giác cân,  nhau. Chứng minh  vuông góc bằng nhau của  giác cân tam giác đều để  hai tam giác vuông  hai tam giác vuông  chứng minh một  bằng nhau  tam giác là tam  (8/8) giác cân                                     Số câu 1 1  2  1 2  1    1  9 Số điểm 0.25 0.75 0.5 0.75 0.5 0.5   0.5 3.75 Tỉ lệ % 2.5% 7.5% 5.0% 7.5% 5.0% 5.0%   5.0% 37.5% Nhận biết định  Sử dụng định lý  Sử dụng định lí    lí Pitago đảo Pytago  pitago tính độ dài  Chủ đề 4: Định lý  chứng minh tam  một cạnh Pytago (5/5) giác vuông   Số câu 1  1    1 1  1      5 số điểm 0.25 0.5   0.75 0.25 0.25     2.00
  3. Tỉ lệ % 2.5% 5.0%   7.5% 2.5% 2.5%     20.0% Tổng số câu 6,5  6  8    1,5  22 Tổng số điểm  3đ  3đ  3đ  1đ 10đ  Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% KIỂM TRA GIỮA KÌ II. PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN MÔN:  Toán  – Lớp: 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học:  2020 – 2021 Thời gian: 90  phút Họ và tên học sinh: ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ................................................ Lớp: ......... ĐỀ I/ Trắc nghiệm: (3.0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.   Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau: 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8 Câu 1. Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là A. 10 B. 7 C. 20 D. 12 Câu 2. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là: A. 7 B. 10 C. 20 D. 8 Câu 3. Tần số của học sinh có điểm 10 là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 4. Số trung bình cộng là: A. 7 B. 7.5 C. 7.6 D.  7.6   Câu 5. Mốt  của dấu hiệu là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 6. Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ? A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm Câu 7.  ∆ ABC và  ∆ DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để  ∆ ABC =  ∆ DEF ? A.  A ᄉ =D ᄉ ᄉ = F$          B.  C C. DE = AC D. AC = DF Câu 8.  ∆ MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:      A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300  Câu 9.  ∆ MNP cân tại P. Biết góc  P ᄉ = 2Nᄉ số đo  P ᄉ là:      A. 450 B. 500             C. 720 D. 1000  Câu 10. Tam giác ABC và tam giác DEF có : AB = ED ; AC = DF ; BC = EF . Trong các ký hiệu   sau, ký hiệu nào đúng . A .  ∆ ABC =  ∆ DEF  B .  ∆ ABC =  ∆ DFE C .  ∆ ABC =  ∆ EDF D .  ∆ ABC =  ∆ FED . Câu 11.  ∆ HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
  4. Câu 12.  ABC  vuông tại A, biết số đo góc  C ᄉ = 450 A.  ∆ ABC là tam giác vuông        B.  ∆ ABC là tam giác vuông cân C.  ∆ ABC là tam giác cân        D.  ∆ ABC là tam giác đều II/ Tự luận: (7.0 điểm) Bài 1. (3.0đ).  Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của  học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau :  7 4 7 6 6 4 6 8 8 7 8 6 4 8 8 6 9 8 8 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a. Dấu hiệu ở đây là gì ? N=? Lập bảng  “ tần số ” . b. Tính số trung bình cộng .Tìm mốt của dấu hiệu. c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.Rút ra  nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra. Bài 2. (1.5đ). Cho  ∆ ABC  vuông tại A,biết AB = 6cm, AC = 8 cm.                        a.Tính BC                       b.Lấy  H BC   sao cho  AH = 4,8 cm và BH = 3,6 cm.Tính HC                       c. Hỏi  ∆ AHB là tam giác gì?   Bài 3. (2.5đ). Cho tam giác ABC vuông tại A, có  B ᄉ = 600 và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt  AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a. Chứng minh:  ∆ BDC cân b. Chứng minh:   ∆ ABE đều c. Chứng minh    ∆ ABD  =  ∆ ECD                         d.Chứng minh  BD ⊥ AE                     
  5. Tiết 50(ĐS)+46(HH): KIỂM TRA GIỮA KÌ II. PHÒNG  GD­ĐT  NINH SƠN MÔN:  Toán. – Lớp : 7. TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học:  2020 – 2021 Thời gian: 90 phút ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm: (3.0 điểm)  (Mỗi câu đúng được 0,25đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C A D D B C D A A A C B II/ Tự luận: (7.0 điểm) BIỂU  Bài ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 a *Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi HS lớp 7A.       0.5 N = 32   0.25 * Bảng “tần số” : Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 0.25 Tần số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N = 32 b * Số trung bình cộng :  2.2+ 4.5+ 5.4+ 6.7+ 7.6+ 8.5+ 9.2+ 10 196 X =  =   = 6,125      32 32 0.5 * Mốt của dấu hiệu :                                     M0 = 6                                              0.5 c  * Nhận xét: ­ Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm ­ Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm 0.5 ­ Đa số học sinh được điểm 6
  6. n         7 6 5                                       4                                                                                     0.5 2 1 0 2 4 5 6 7 8 9 10 x 2 B _ _ 3,6cm H _ 6cm _ 4,8cm _ A _ C _ 8cm _ ∆ ABC vuông tại A, áp dụng định lí Pytago ta có  BC 2 = AB 2 + AC 2 a BC 2 = 6 2 + 82 0.25    BC 2 = 36 + 64 BC = 100 = 10(cm) 0.25 b BC = BH + HC HC = BC  ­  BH  =  10  ­  3,6 cm 0.25 c ∆ ABH ta có : AB 2 = 6 2 = 36 AH 2 = 4,82 = 23,04 0.25 BH 2 = 3,62 = 12,96   => AB = AH + HB   2 2 2 0.25 Theo định lí đảo Pytago  ∆ ABH vuông tại H 0.25 3 B _ 2 _ 1 _ E _ I_ A _ D _ C _
  7. a Chứng minh:  ∆ BDC cân ᄉ 0 ᄉB = Bᄉ = B = 60 = 300 (BD là tia phân giác của  B ᄉ ) 1 2 2 2 0.25 ∆ ABC:  B ᄉ +Cᄉ = 900 (hai góc nhọn phụ nhau) ᄉ = 900 − B                C ᄉ = 900 − 600 = 300               Do đó  C ᄉ =B ᄉ = 300  nên  ∆ BDC cân tại D 2 0.25 0.25 b Xét   ∆ ABD và  ∆ EBD, có: ᄉ BAD ᄉ = BED = 900 BD là cạnh huyền chung ᄉ ABD ᄉ = EBD  (gt) Vậy  ∆ ABD =  ∆ EBD  (cạnh huyền – góc nhọn) 0.25       => AB  =  BE (hai cạnh tương ứng ) 0.25 Do đó  ∆ ABE cân tại B mà  B ᄉ = 600 nên  ∆ ABE đều 0.25 c Xét   ∆ ABD và  ∆ ECD, có: ᄉ =C B ᄉ = 300 1 ᄉ =E A ᄉ = 900 0.25             DB  = DC  ( ∆ BDC cân tại D) Vậy  ∆ ABD =  ∆ ECD  (cạnh huyền – góc nhọn) 0.25 d ∆ ABI   có ᄉ ᄉ + IAB ᄉ = 180 0 +B AIB 1 0.25   AIB ᄉ ᄉ = 180 − IAB 0 ᄉ −B 1 ᄉ AIB = 180 − 60 − 30 0 = 90 0 0 0 Do đó  BI ⊥ AI  hay  BD ⊥ AE   0.25                                                                                                               Người ra đề                                                                                                              Nguyễn Văn Chiến
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
18=>0