Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
- PHÒNG GD & ĐT KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Trường THCS Hà Huy Tập NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU. Kiểm tra mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng của của học sinh về: 1. Kiến thức: + Các kiến thức về thống kê: Dấu hiệu điều tra, số các giá trị của dấu hiệu, bảng tần số, số trung bình cộng, Mốt của dấu hiệu. + Giá trị của biểu thức đại số, đơn thức, đơn thức thu gọn, bậc của đơn thức, nhân hai đơn thức, đơn thức đồng dạng, cộng trừ các đơn thức đồng dạng. + Hình học: Tam giác cân, định lý Pi-ta-go, các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kỹ năng vận dụng các kiến thức đã học và cách trình bày bài giải của HS. 3. Thái độ : - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. - Thái độ nghiêm túc, độc lập suy nghĩ trong khi làm bài kiểm tra. - Trình bày bài rõ ràng, khoa học. 4. Định hướng phát triển năng lực: Thông qua bài kiểm tra tra đánh giá được năng lực của học sinh về: Thu thập thông tin dữ liệu, năng lực hiểu các vấn đề, năng lực ứng dụng, năng lực phân tích, năng lực tổng hợp, năng lực đánh giá, năng lực tính toán... II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Đề kiểm tra : Trắc nghiệm khách quan 30%. Tự luận 70% - Số lượng câu hỏi: Trắc nghiệm: 6 câu, Tự luận: 5 câu - Học sinh làm bài ở lớp trong thời gian 90 phút
- III. MA TRẬN: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết dấu - Lập bảng tần số, 1. Thống kê hiệu, mốt của tính số trung bình dấu hiệu cộng Số câu 1 2 2 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% - Nhận biết đơn thức, các đơn - Tính giá trị 2. Biểu thức đại thức đồng dạng, - Thực hiện nhân, của biểu thức số bậc của đơn cộng, trừ đơn thức đại số thức, hệ số của đơn thức Số câu 2 5 1 8 Số điểm 1,0 2,5 0,5 4,0 Tỉ lệ 10% 25% 5% 40% - Nhận biết các dạng tam giác. - Chứng minh hai tam giác Vận dụng các - Nhận biết - Vẽ hình theo yêu bằng nhau. trường hợp bằng định lí py-ta-go. cầu bài toán. nhau của tam giác, 3. Tam giác -Vận dụng định các tính chất của - Nhận biết các lí Pytago để tam giác để giải trường hợp tính độ dài toán bằng nhau của đoạn thẳng tam giác Số câu 3 1 2 1 7 Số điểm 1,5 0,5 1,0 0,5 3,5 Tỉ lệ 15% 5% 10% 0,5% 35% Tổng số câu 8 8 3 1 20 Tổng số điểm 4,0 4,0 1,5 0,5 10,0 Tỉ lệ 40% 45% 15% 5% 100%
- IV. ĐỀ KIỂM TRA: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau: 3xy 2 Câu 1. Đơn thức đồng dạng với đơn thức là: A. 3xy 1 3 xy 2 + 1 xy 2 − .3 x 2 y 3 C. D. B. −3x 2 y3 Câu 2. Giá trị của biểu thức tại x = -1; y = 1 là: A. 3 B. -3 C. 18 D. -18 Câu 3. Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số con 2 3 2 1 2 2 3 1 1 4 2 2 N=25 Dấu hiệu điều tra là: A. Số gia đình trong tổ dân cư B. Số con trong mỗi gia đình C. Số người trong mỗi gia đình D. Tổng số con của 12 gia đình Câu 4. Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: ∆ABC ∆ABC A. là tam giác vuông. B. là tam giác cân. ∆ABC C. là tam giác vuông cân. Câu 5. Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. A. 3; 9; 14 B. 2; 3; 5 C. 4; 9; 12 D. 6; 8; 10 Câu 6. Cho tam giác ABC và tam giác DEF có AB = DE, góc B bằng góc E. Cần thêm điều kiện gì để tam giác ABC bằng tam giác DEF. A. BC = DF B. BC = EF C. góc C bằng góc D D. góc A bằng góc F II. Tự luận:(7 điểm) Câu 7.(2 điểm) Một xạ thủ bắn súng có số điểm đạt được sau mỗi lần bắn được ghi lại trong bảng: 8 9 10 9 9 10 8 7 9 9 10 7 10 9 8 10 8 9 8 8 10 7 9 9 9 8 7 10 9 9 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b) Lập bảng tần số.
- c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. Tìm Mốt của dấu hiệu. Câu 8. (1,5 điểm) Thu gọn các đơn thức sau và cho biết bậc của chúng: ( a ) ( −2 xy ) . −3x 2 y ) ( ) 2 b) −4 x 2 y 2 2 xy z. 3x 2 y 3 c) Câu 9. (1,0 điểm) Tính các tổng sau: 1 2 1 2 1 2 xy + xy − xy 2 3 6 a) b) 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2 Câu 10. (0,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức x2 + xy – yz tại x = -2; y = 3; z = 5. Câu 11.(2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A . Từ A kẻ AD vuông góc BC (D thuộc BC). Chứng minh rằng : a, ΔABD = ΔACD b, DB = DC c, Cho AC = 10cm, BC = 12cm. Tính AD. d, Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE = DA. Tính độ dài đoạn thẳng BE. ------------------ HẾT ---------------- V. ĐÁP ÁN: I. Trắc nghiệm:(3 điểm) 1.D 2.B 3.B 4.C 5.B 6.B II. Tự luận:(7 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm a) Dấu hiệu: Số điểm đạt được sau mỗi lần bắn súng 0,5 b) Lập bảng tần số: 0,5 Câu 7 Điểm (x) 7 8 9 10 Tần số (n) 4 7 12 7 N=30
- c)Tính số trung bình cộng của dấu hiệu: X = 8,7(3) 0,5 Tìm Mốt của dấu hiệu: 9 0,5 a, bậc 5 0,5 Bậc 6 0,5 Câu 8 Bậc 7 0,5 0,5 0,5 Câu 9 Thay x = -2; y = 3; z = 5 vào biểu thức x2 + xy – yz ta được: 0,5 Câu 10 (-2)2 + (-2).3 – 3.5 = -17 Vậy giá trị của biểu thức x2 + xy – yz tại x = -2; y = 3; z = 5 là -17 Vẽ hình 0,25 A Câu 11 B D C E a, Xét Δv ABD và Δv ACD có: 0,5 AB = AC (tam giác ABC cân tại A) AD cạnh chung ΔABD = ΔACD ( cạnh huyền – cạnh góc vuông) b, Vì ΔABD = ΔACD ( chứng minh câu a) 0,25 nên DB = DC ( hai cạnh tương ứng) c, ta có DB = DC ( câu b) và BC = 12cm (gt) 0,25 DB = DC = 6 cm Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông ADC ta có: AC2 = AD2 + DC2 0,25 102 = AD2 + 62 AD2 = 64 => AD = 8(cm) d, ta có AD = DE (gt) => DE = 8cm 0,25 Áp dụng định lý Pi-ta-go trong tam giác vuông BDE ta có: BE2 = BD2 + DE2 0,25 BE2 = 62 + 82 BE2 = 100 => BE = 10(cm). Chú ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn được điểm tối đa. ------------------ HẾT ----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Bình Trung
7 p | 235 | 16
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
19 p | 159 | 9
-
Bộ 23 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6
25 p | 191 | 9
-
Bộ 22 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8
23 p | 305 | 7
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ngọc Thụy
3 p | 57 | 7
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 49 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Ma Nới
6 p | 69 | 4
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
32 p | 48 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Trương Vĩnh Ký
4 p | 60 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
35 p | 41 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án - Phòng GD&ĐT quận Hà Đông
4 p | 103 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Trung Trực
6 p | 71 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sơn Lâm
4 p | 59 | 3
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
17 p | 61 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Tràng Xá
3 p | 65 | 2
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
42 p | 34 | 2
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Quốc Oai
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn